"My Love Is Your Love" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Whitney Houston từ album My Love Is Your Love | ||||
Phát hành | 3 tháng 7 năm 1999 | |||
Thu âm | 1998 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 4:20 (bản album) 4:03 (radio chỉnh sửa) | |||
Hãng đĩa | Arista | |||
Sáng tác | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Whitney Houston | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"My Love Is Your Love" trên YouTube |
"My Love Is Your Love" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Whitney Houston nằm trong album phòng thu thứ tư cùng tên của cô, phát hành năm 1998. Nó được viết lời và sản xuất bởi Wyclef Jean và Jerry Duplessis với sự kết hợp giữa R&B và reggae fusion. Ngoài phiên bản này, một phiên bản phối lại mang phong cách dance được sản xuất bởi Jonathan Peters cũng được phát hành. Bài hát được phát hành như là đĩa đơn thứ tư trích từ album vào ngày 3 tháng 7 năm 1999 bởi Arista Records.
Sau khi phát hành, "My Love Is Your Love" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao quá trình sản xuất của nó cũng như chất giọng của Houston thể hiện trong bài hát. Về mặt thương mại, nó đã trở thành một trong những bài hát trứ danh của Houston và gặt hái những thành công vượt trội trên toàn cầu. Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng ở New Zealand, và lọt vào top 5 ở Áo, Bỉ (Flanders), Đan Mạch, Đức, Ireland, Hà Lan, Na Uy, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh cũng như vươn đến top 10 ở hầu hết những thị trường nó xuất hiện, và trở thành đĩa đơn thành công nhất của cô tại những quốc gia này kể từ "I Will Always Love You (1992). Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, giúp cô trở thành nghệ sĩ đầu tiên đạt được ít nhất một đĩa đơn lọt vào top 10 ở ba thập niên 1980, 1990 và 2000.
Video ca nhạc của "My Love Is Your Love" được đạo diễn Kevin Bray với bối cảnh vào một buổi tối mất điện ở một thành phố, trong đó Houston đi bộ xung quanh thành phố và trình diễn bài hát trước một đám đông. Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải khác nhau, bao gồm The Rosie O'Donnell Show, Today, Top of the Pops, The Oprah Winfrey Show, giải thưởng Âm nhạc Mỹ năm 1999 và giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 1999. Ngoài ra, bài hát cũng xuất hiện trong danh sách trình diễn của tất cả các chuyến lưu diễn của nhóm kể từ khi phát hành. "My Love Is Your Love" còn xuất hiện trong nhiều album tổng hợp của Houston như Whitney: The Greatest Hits (1990), The Ultimate Collection (2007) và I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston (2012). Nó cũng được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ như Trisha Yearwood và dàn diễn viên của Glee.
Danh sách bài hát
|
|
Xếp hạng
Xếp hạng tuần
|
Xếp hạng cuối năm
Xếp hạng thập niên
|
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Áo (IFPI Áo)[47] | Bạch kim | 50.000* |
Bỉ (BEA)[48] | Vàng | 25.000* |
Đức (BVMI)[49] | Bạch kim | 500,000^ |
New Zealand (RMNZ)[50] | Vàng | 5.000* |
Thụy Điển (GLF)[51] | Bạch kim | 30.000^ |
Thụy Sĩ (IFPI)[52] | Bạch kim | 50.000^ |
Anh Quốc (BPI)[53] | Bạch kim | 600.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[55] | Bạch kim | 1,500,000[54] |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
- ^ "Australian-charts.com – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Austriancharts.at – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Ultratop.be – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Ultratop.be – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Brazil” (PDF). ABPD. ngày 6 tháng 10 năm 2001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “RPM Dance”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston: My Love is Your Love" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Lescharts.com – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Whitney Houston - My Love is Your Love” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "The Irish Charts – Search Results – My Love is Your Love" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Nederlandse Top 40 – week 30, 1999" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Dutchcharts.nl – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Charts.nz – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Norwegiancharts.com – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản thứ 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. tr. 964. ISBN 84-8048-639-2.
- ^ "Swedishcharts.com – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Swisscharts.com – Whitney Houston – My Love is Your Love" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ "Official R&B Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "Whitney Houston Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ "Whitney Houston Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Top 100 End of Year ARIA Charts - 1990s”. ARIA Charts. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Jahreshitparade 1999”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Women Rule 1999 European Charts”. Billboard. ngày 30 tháng 12 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Classement Singles - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand Limited. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
- ^ “1999 Year-End Chart”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. 1999. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “U.K. Annual Chart” (PDF). The Official Charts. The Official Charts Company. 1999. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009.
- ^ a b c “The Year in Music: 1999” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “The Year in Music: 2000” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Zeitraum für die Auswertung: 07.01.1990 – 26.12.1999” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Whitney Hhouston – My Love Is Your Love” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
- ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien.
- ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Whitney Houston; 'My Love Is Your Love')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
- ^ http://nztop40.co.nz/chart/singles?chart=1042
- ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011.
- ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('My Love Is Your Love')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Whitney Houston – My Love Is Your Love” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập My Love Is Your Love vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “Best-Selling Records of 1999”. Billboard. BPI Communications Inc. 112 (4): 63. ngày 22 tháng 1 năm 2000. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Whitney Houston – My Love Is Your Love” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.