![]() | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nurul Sriyankem | |||||||||||||
Ngày sinh | 8 tháng 2, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Phatthalung, Thái Lan | |||||||||||||
Chiều cao | 1,63 m (5 ft 4 in)[1] | |||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Port | |||||||||||||
Số áo | 31 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2004–2006 | Assumption College Sriracha | |||||||||||||
2007–2010 | Chonburi | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2010–2017 | Chonburi | 115 | (21) | |||||||||||
2013 | → Chiangrai United (mượn) | 12 | (6) | |||||||||||
2018– | Port | 78 | (12) | |||||||||||
2020 | → Ratchaburi Mitr Phol (mượn) | 6 | (0) | |||||||||||
2023 | → Customs United (mượn) | 19 | (2) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2012–2015 | U-23 Thái Lan | 11 | (5) | |||||||||||
2014–2018 | Thái Lan | 15 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2018 |
Nurul Sriyankem (tiếng Thái: นูรูล ศรียานเก็ม; RTGS: Nurun Siyankem, sinh ngày 8 tháng 2 năm 1992), còn được biết với tên đơn giản Nu (tiếng Thái: นู) là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Port và đội tuyển quốc gia Thái Lan.
Sự nghiệp quốc tế
Anh đại diện U-23 Thái Lan ở Đại hội thể thao châu Á 2014. Nurul cũng là một phần của đội hình Thái Lan ở Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2014. Vào tháng 5 năm 2015, anh được triệu tập by Thái Lan để thi đấu Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á với Việt Nam. Anh đoạt chức vô địch Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 với U-23 Thái Lan.
Quốc tế
- Tính đến 1 tháng 12 năm 2018[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Thái Lan | 2014 | 1 | 0 |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 1 | 0 | |
2017 | 4 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
Tổng | 15 | 0 |
Bàn thắng quốc tế
U-23
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 6 tháng 6 năm 2012 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
4-0 | 9-1 (L) | Giao hữu |
2. | 31 tháng 8 năm 2014 | Phuket, Thái Lan | ![]() |
1-0 | 8-1(W) | Giao hữu |
3. | 19 tháng 5 năm 2015 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
4–0 | 4–0(W) | Giao hữu |
4. | 29 tháng 5 năm 2015 | Bishan, Singapore | ![]() |
3–0 | 6–0(W) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 |
5. | 6 tháng 6 năm 2015 | Bishan, Singapore | ![]() |
5–0 | 5–0(W) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 |
Danh hiệu
- Quốc tế
- U-23 Thái Lan
Tham khảo
- ^ "นูรูล ศรียานเก็ม". chonburifootballclub.com. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.
- ^ "Nurul Sriyankem". National-Football-Teams.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Nurul Sriyankem tại Soccerway
- Nhân vật còn sống
- Sinh năm 1992
- Người Phatthalung
- Thai Muslims
- Người Thái gốc Malaysia
- Cầu thủ bóng đá nam Thái Lan
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan
- Cầu thủ bóng đá Chonburi F.C.
- Cầu thủ bóng đá Chiangrai United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Port F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thái Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014