Município de Ocauçu | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | ocauçuense | ||||
Khẩu hiệu | Cidade amiga | ||||
Prefeito(a) | Dorival Marzola | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Marília | ||||
Microrregião | Marília | ||||
Các đô thị giáp ranh | Marilia, Vera Cruz, Lupércio, Campos Novos Paulista, São Pedro do Turvo e Echaporã. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 450 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 300,276 km² | ||||
Dân số | 4.328 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 13,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 551 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,765 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 38.654.694,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.416,49 IBGE/2003 |
Ocauçu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º26'20" độ vĩ nam và kinh độ 49º55'22" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 551 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.089 người. Đô thị này có diện tích 300,276 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.164
- Dân số thành thị: 2.914
- Dân số nông thôn: 1.250
- Nam giới: 2.172
- Nữ giới: 1.992
Mật độ dân số (người/km²): 13,87
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,16
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,16
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,74
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,28%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,765
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,686
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,786
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,824
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.