Município de Oriente | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | orientense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Antonio Aparecido Moris | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Marília | ||||
Microrregião | Marília | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 217,819 km² | ||||
Dân số | 6.341 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 23,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 604 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,791 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 29.208.225,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.295,18 IBGE/2003 |
Oriente là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º09'10" độ vĩ nam và kinh độ 50º05'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 604 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.412 người. Đô thị này có diện tích 217,8 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.884
- Dân số thành thị: 5.062
- Dân số nông thôn: 822
- Nam giới: 2.926
- Nữ giới: 2.958
Mật độ dân số (người/km²): 27,02
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,17
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,94
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,68
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,02%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,791
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,696
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,816
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,860
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.