Phật Cương 佛冈县 Fogang, Fatkong | |
---|---|
— Huyện — | |
Đường Chấn Hưng | |
![]() | |
Vị trí huyện lị tại Quảng Đông | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Quảng Đông |
Địa cấp thị | Thanh Viễn |
Thủ phủ | Shijiao Town |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.302 km2 (503 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 315.502 |
• Mật độ | 240/km2 (630/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 763 |
Phật Cương | |||||||||||
Giản thể | 佛冈县 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 佛岡縣 | ||||||||||
Latinh hóa | Fatkong | ||||||||||
|
Phật Cương (chữ Hán giản thể: 佛冈县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thanh Viễn, tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1302-lô-mét vuông]], dân số 310.000 người. Mã số bưu chính là 511600. Huyện lỵ đóng tại trấn Thạch Giác. Thời lưỡng Hán, Phật Cương thuộc huyện Trung Xá quận Nam Hải, huyện Trinh Dương quận Quế Dương. Nam Bắc triều, phía nam của Phật Cương thuộc huyện Phù Hộ, phía bắc thuộc huyện Trinh Dương. Thời Tùy - Đường thuộc Anh Đức, Thanh Viễn. Năm 1813 (năm Gia Khánh thứ 18) lập dinh Phật Cương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Phật Cương, elevation 97 m (318 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 28.0 (82.4) |
29.8 (85.6) |
33.2 (91.8) |
33.6 (92.5) |
35.3 (95.5) |
38.4 (101.1) |
39.8 (103.6) |
38.0 (100.4) |
37.0 (98.6) |
36.5 (97.7) |
34.1 (93.4) |
29.0 (84.2) |
39.8 (103.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 17.2 (63.0) |
18.8 (65.8) |
21.1 (70.0) |
25.7 (78.3) |
29.4 (84.9) |
31.6 (88.9) |
33.3 (91.9) |
33.2 (91.8) |
31.6 (88.9) |
28.6 (83.5) |
24.3 (75.7) |
19.3 (66.7) |
26.2 (79.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 12.2 (54.0) |
14.1 (57.4) |
17.0 (62.6) |
21.6 (70.9) |
25.1 (77.2) |
27.2 (81.0) |
28.3 (82.9) |
28.1 (82.6) |
26.5 (79.7) |
23.2 (73.8) |
18.7 (65.7) |
13.8 (56.8) |
21.3 (70.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 8.9 (48.0) |
11.0 (51.8) |
14.1 (57.4) |
18.7 (65.7) |
22.1 (71.8) |
24.4 (75.9) |
25.1 (77.2) |
24.8 (76.6) |
23.1 (73.6) |
19.5 (67.1) |
14.9 (58.8) |
10.3 (50.5) |
18.1 (64.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −0.9 (30.4) |
0.7 (33.3) |
0.6 (33.1) |
7.3 (45.1) |
12.1 (53.8) |
15.1 (59.2) |
20.5 (68.9) |
21.2 (70.2) |
14.4 (57.9) |
8.9 (48.0) |
3.0 (37.4) |
−1.3 (29.7) |
−1.3 (29.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 68.7 (2.70) |
75.3 (2.96) |
161.3 (6.35) |
252.7 (9.95) |
373.2 (14.69) |
462.2 (18.20) |
243.2 (9.57) |
231.0 (9.09) |
144.6 (5.69) |
53.1 (2.09) |
54.7 (2.15) |
53.6 (2.11) |
2.173,6 (85.55) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 9.0 | 11.8 | 17.3 | 17.7 | 19.4 | 20.8 | 17.4 | 17.1 | 11.4 | 5.5 | 6.8 | 6.7 | 160.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 71 | 76 | 81 | 82 | 82 | 84 | 81 | 81 | 78 | 70 | 69 | 67 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 113.5 | 82.2 | 65.7 | 77.9 | 112.7 | 132.5 | 193.9 | 192.6 | 185.5 | 192.6 | 167.8 | 155.2 | 1.672,1 |
Phần trăm nắng có thể | 34 | 26 | 18 | 20 | 27 | 33 | 47 | 48 | 51 | 54 | 51 | 47 | 38 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.