Município de Pradópolis | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | pradopolense | ||||
Prefeito(a) | Antônio Carlos Campos Rossi (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Ribeirão Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 167,202 km² | ||||
Dân số | 16.287 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 90,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 538 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,798 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 236.214.804,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 16.718,44 IBGE/2003 |
Pradópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º21'34" độ vĩ nam và kinh độ 48º03'56" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 538 m. Dân số năm 2004 ước tính là 14.473 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 12.912
- Thành thị: 11.875
- Nông thôn: 1.037
- Nam: 6.559
- Nữ: 6.353
Mật độ dân số (người/km²): 77,22
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,91
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,48
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,16
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,50%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,798
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,713
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,808
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,872
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
- Sông Moji-Guaçu
- Ribeirão da Onça
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
- Página da Cidade Lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2010 tại Wayback Machine