"Purple Line" | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Đĩa đơn của Tohoshinki | ||||
từ album T | ||||
Phát hành | ![]() ![]() ![]() | |||
Thu âm | SM Boomingsystem | |||
Thể loại | J-Pop, K-pop | |||
Thời lượng | 4:18 | |||
Hãng đĩa | Avex Trax/Rhythm Zone | |||
Sáng tác | Japanese Lyrics: H.U.B, Korean lyrics: Yoo Han Jin, Composition: Yoo Han Jin, JJ650, Yoo Young Jin | |||
Sản xuất | Lee Soo Man | |||
Thứ tự đĩa đơn của Tohoshinki | ||||
|
Purple Line là đĩa đơn tiếng Nhật thứ mười sáu của Tohoshinki được sản xuất bởi Yoo Young Jin, tác giả của những biggest hits như Rissing Sun và "O"-Jung.Ban.Hap. Nó đã trở thành đĩa đơn tiếng Nhật đầu tiên của Tohoshinki đạt được #1 trên Oricon tuần, là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt được vị trí này sau BoA. Đĩa đơn đã được phát hành trước 1 tuần khi nhóm cho ra mắt album tiếng Nhật thứ 3 "T".[1][2][3].
Video âm nhạc
MV đã được quay tại Hàn Quốc, đây là lần đầu tiên một đĩa đơn tiếng Nhật được quay tại Hàn. Các nhà sản xuất sử dụng các chiến lược mới cho bài hát và video.
Danh sách bài hát
Nhật Bản
CD
- Purple Line
- Dead End - STY Gin n' Tonic mix -
- Zion - Zero G Remix -
- Purple Line (Less Vocal)
- Dead End - STY Gin n' Tonic mix - (Less Vocal)
DVD
- Asia Tour Bangkok Show Off Shot Movie
- Asia Tour Bangkok Show Special Off Shot Movie
Hàn Quốc
CD
- Purple Line
- Dead End - STY Gin n' Tonic mix -
- Zion - Zero G Remix -
- Purple Line (Less Vocal)
- Dead End - STY Gin n' Tonic mix - (Less Vocal)
- Included in CD-only Korean version
- Purple Line (Korean version)
DVD
- Asia Tour Bangkok Show Off Shot Movie
- Asia Tour Bangkok Show Special Off Shot Movie
Xếp hạng
Oricon Sales Chart (Nhật Bản)
Phát hành | Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
Số bản tiêu thụ | Chart Run |
---|---|---|---|---|
16 tháng 1 năm 2008 | Oricon Daily Singles Chart | 1 | 28.892 | |
Oricon Weekly Singles Chart | #1 | 47.303 | 6 tuần | |
Oricon Monthly Singles Chart | 4 | 44.158 | ||
Oricon Yearly Singles Chart | 150 | 47.303 |
Korea Top 20 Foreign Albums & Singles
Phát hành | Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
Doanh số |
---|---|---|---|
23 tháng 1 năm 2008 | January Monthly Chart[4] | 2 | 12.726 |
February Monthly Chart[5] | 12 | 2.784 | |
March Monthly Chart[6] | 16 | 1.806 |
Chú thích
- ^ “SANSPO.COM > 芸能”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2008. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
- ^ “東方神起-リリース-ORICON STYLE ミュージック”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ 손에 잡히는 뉴스 눈에 보이는 뉴스 - 뉴스엔
- ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.