Município de Rancharia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13/7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 11 tháng 9 năm 1920 | ||||
Nhân xưng | ranchariense | ||||
Prefeito(a) | Alberto Cesar Centeio de Araújo | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Iepê, João Ramalho, Bastos, Parapuã, Paraguaçu Paulista, Maracaí e Martinópolis | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 520 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.584,726 km² | ||||
Dân số | 29.138 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 519 mét | ||||
Khí hậu | Tropical de altitude Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,789 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 384.129.654,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.014,29 IBGE/2003 |
Rancharia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º13'45" độ vĩ nam và kinh độ 50º53'35" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 519 m. Dân số năm 2004 ước tính là 29.726 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 28.772
- Urbana: 21.707
- Rural: 8.783
- Homens: 14.269
- Mulheres: 14.503
Mật độ dân số (người/km²): 18,16
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,17
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,32
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,35
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,67%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,789
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,702
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,805
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,859
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
- Ribeirão da Confusão
- Ribeirão Capivari
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.