(Đổi hướng từ Ryosuke Matsuoka)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryosuke Matsuoka | ||
Ngày sinh | 23 tháng 10, 1984 | ||
Nơi sinh | Nishinomiya, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2002 | Trẻ Cerezo Osaka | ||
2003–2006 | Đại học Hannan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2011 | Vissel Kobe | 102 | (4) |
2012–2013 | Júbilo Iwata | 6 | (0) |
2014– | Montedio Yamagata | 77 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ryosuke Matsuoka (松岡 亮輔 Matsuoka Ryosuke , sinh ngày 23 tháng 10 năm 1984 ở Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Montedio Yamagata.[1][2][3]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2007 | Vissel Kobe | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008 | 28 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 36 | 0 | ||
2009 | 29 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 36 | 1 | ||
2010 | 23 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 28 | 1 | ||
2011 | 22 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 26 | 3 | ||
2012 | Júbilo Iwata | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 1 | |
2013 | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | ||
2014 | Montedio Yamagata |
J2 League | 34 | 1 | 3 | 0 | – | 37 | 1 | |
2015 | J1 League | 16 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 18 | 1 | |
2016 | J2 League | 27 | 2 | 3 | 2 | – | 30 | 4 | ||
Tổng | 185 | 7 | 13 | 3 | 23 | 2 | 221 | 12 |
Tham khảo
- ^ "Stats Centre: Ryosuke Matsuoka Facts". Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2009.
- ^ "Montedio sign Ryosuke Matsuoka from Jubilo Iwata". Montedio Yamagata. ngày 14 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 207 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 167 out of 289)
Liên kết ngoài
- Profile at Montedio Yamagata[liên kết hỏng]
- Matsuoka Ryosuke tại J.League (tiếng Nhật)