Tích Khê 绩溪县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Tích Khê ở cực nam Tuyên Thành | |
![]() Tuyên Thành tại An Huy | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | An Huy |
Địa cấp thị | Tuyên Thành |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.126 km2 (435 mi2) |
Dân số (2019) | |
• Tổng cộng | 159.000 |
• Mật độ | 140/km2 (370/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 245300 |
Tích Khê | |||||||||
Đường đi Lâm An | |||||||||
Giản thể | 绩溪县 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 績溪縣 | ||||||||
|
Tích Khê (chữ Hán giản thể: 绩溪县, Hán Việt: Tích Khê huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tuyên Thành, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Tích Khê có diện tích 1126 km2, dân số 180.000 người. Về mặt hành chính, quận này được chia thành 7 trấn, 4 hương.
- Trấn: Kim Sa, Hoa Dương, Lâm Khê, Thượng Trang, Trường An, Dương Khê, Phục Linh.
- Hương: Gia Bằng, Bản Kiều Đầu, Doanh Châu, Kinh Châu.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tích Khê, elevation 191 m (627 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.5 (49.1) |
12.3 (54.1) |
16.6 (61.9) |
22.7 (72.9) |
27.2 (81.0) |
29.4 (84.9) |
33.3 (91.9) |
33.2 (91.8) |
29.4 (84.9) |
24.4 (75.9) |
18.4 (65.1) |
12.0 (53.6) |
22.4 (72.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.2 (39.6) |
6.6 (43.9) |
10.6 (51.1) |
16.4 (61.5) |
21.2 (70.2) |
24.3 (75.7) |
27.7 (81.9) |
27.3 (81.1) |
23.6 (74.5) |
18.1 (64.6) |
12.0 (53.6) |
6.0 (42.8) |
16.5 (61.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.7 (33.3) |
2.7 (36.9) |
6.3 (43.3) |
11.6 (52.9) |
16.5 (61.7) |
20.6 (69.1) |
23.5 (74.3) |
23.4 (74.1) |
19.5 (67.1) |
13.6 (56.5) |
7.6 (45.7) |
2.0 (35.6) |
12.3 (54.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 74.2 (2.92) |
89.6 (3.53) |
149.7 (5.89) |
162.0 (6.38) |
188.0 (7.40) |
348.2 (13.71) |
207.5 (8.17) |
126.4 (4.98) |
73.6 (2.90) |
52.6 (2.07) |
61.7 (2.43) |
49.1 (1.93) |
1.582,6 (62.31) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 13.0 | 12.3 | 15.9 | 14.3 | 14.3 | 16.2 | 12.9 | 13.4 | 8.8 | 7.8 | 9.6 | 9.4 | 147.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.4 | 2.6 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 1.7 | 9.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 75 | 74 | 75 | 74 | 76 | 81 | 78 | 78 | 76 | 73 | 75 | 73 | 76 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 106.6 | 104.6 | 119.1 | 137.6 | 159.0 | 123.1 | 191.3 | 188.7 | 164.0 | 165.2 | 137.8 | 127.5 | 1.724,5 |
Phần trăm nắng có thể | 33 | 33 | 32 | 35 | 38 | 29 | 45 | 47 | 45 | 47 | 43 | 40 | 39 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.