Tĩnh Vũ 靖宇县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Vị trí tại Bạch Sơn | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Jilin", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Jilin", và "Bản mẫu:Location map Jilin" đều không tồn tại.Vị trí tai Cát Lâm | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Cát Lâm |
Địa cấp thị | Bạch Sơn |
Đặt tên theo | Yang Jingyu |
Huyện lị | Tĩnh Vũ trấn |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.094 km2 (1,195 mi2) |
Độ cao | 549,2 m (18,018 ft) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 144.000 |
• Mật độ | 47/km2 (120/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 135200 |
Website | jyx |
Tĩnh Vũ (chữ Hán giản thể: 靖宇县) là một huyện ở địa cấp thị Bạch Sơn, tỉnh Cát Lâm, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3094 ki-lô-mét vuông, dân số 140.000 người. Mã số bưu chính là 135300. Chính quyền huyện Tĩnh Vũ đóng ở trấn Tĩnh Vũ. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 7 trấn, 5 hương.
- Trấn: Tĩnh Vũ, Tam Đạo Hồ, Hoa Viên Khẩu, Tứ Nam Xá, Long Tuyền, Na Nhĩ Hoanh, Cảnh Sơn.
- Hương: Du Thụ Xuyên, Yên Bình, Đông Hưng, Xích Tùng, Mông Giang.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tĩnh Vũ, elevation 570 m (1.870 ft), (1991–2020 normals, extremes 1971–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 5.2 (41.4) |
12.1 (53.8) |
21.7 (71.1) |
29.1 (84.4) |
31.9 (89.4) |
33.4 (92.1) |
34.3 (93.7) |
32.9 (91.2) |
28.5 (83.3) |
27.9 (82.2) |
18.9 (66.0) |
10.1 (50.2) |
34.3 (93.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −7.7 (18.1) |
−3.5 (25.7) |
3.5 (38.3) |
13.1 (55.6) |
20.2 (68.4) |
24.4 (75.9) |
26.7 (80.1) |
25.8 (78.4) |
21.0 (69.8) |
13.4 (56.1) |
2.6 (36.7) |
−5.7 (21.7) |
11.2 (52.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −16.7 (1.9) |
−12.0 (10.4) |
−3.1 (26.4) |
6.3 (43.3) |
13.2 (55.8) |
18.1 (64.6) |
21.3 (70.3) |
20.0 (68.0) |
13.4 (56.1) |
5.4 (41.7) |
−4.1 (24.6) |
−13.5 (7.7) |
4.0 (39.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −24.2 (−11.6) |
−20.0 (−4.0) |
−9.7 (14.5) |
−0.6 (30.9) |
5.9 (42.6) |
11.8 (53.2) |
16.4 (61.5) |
15.1 (59.2) |
6.9 (44.4) |
−1.3 (29.7) |
−10.1 (13.8) |
−20.4 (−4.7) |
−2.5 (27.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −41.9 (−43.4) |
−40.0 (−40.0) |
−31.4 (−24.5) |
−16.0 (3.2) |
−8.4 (16.9) |
0.0 (32.0) |
6.4 (43.5) |
1.3 (34.3) |
−6.5 (20.3) |
−17.1 (1.2) |
−32.5 (−26.5) |
−38.8 (−37.8) |
−41.9 (−43.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 7.8 (0.31) |
12.8 (0.50) |
24.1 (0.95) |
40.0 (1.57) |
81.4 (3.20) |
120.4 (4.74) |
191.8 (7.55) |
175.0 (6.89) |
58.6 (2.31) |
38.5 (1.52) |
30.4 (1.20) |
13.3 (0.52) |
794.1 (31.26) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 9.7 | 8.1 | 9.9 | 10.1 | 13.8 | 16.3 | 16.2 | 15.4 | 9.8 | 10.0 | 10.9 | 11.2 | 141.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 12.9 | 10.8 | 12.1 | 5.5 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 3.5 | 11.4 | 14.7 | 71.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 69 | 65 | 62 | 57 | 63 | 74 | 81 | 83 | 78 | 69 | 71 | 71 | 70 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 167.8 | 179.5 | 210.3 | 210.3 | 228.3 | 213.5 | 196.4 | 199.1 | 208.5 | 192.2 | 151.1 | 147.0 | 2.304 |
Phần trăm nắng có thể | 57 | 60 | 57 | 52 | 50 | 47 | 43 | 47 | 56 | 57 | 52 | 52 | 53 |
Nguồn 1: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weather China[3] |
Tham khảo
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 靖宇 - 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.