Trường Vũ 长武县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() Trường Vũ tại Hàm Dương | |
![]() Hàm Dương tại Thiểm Tây | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Thiểm Tây |
Địa cấp thị | Hàm Dương |
Thủ phủ | Zhaoren Subdistrict |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 567,3 km2 (219,0 mi2) |
Dân số (2016) | |
• Tổng cộng | 170.878 |
• Mật độ | 300/km2 (780/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 713600 |
Mã điện thoại | 29 |
Trường Vũ (tiếng Trung phồn thể: 長武縣, Hán Việt: Trường Vũ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 583 km2, dân số năm 2002 là 170.000 người. Huyện Trường Vũ được chia thành các đơn vị hành chính gồm 1 trấn (Chiêu Nhân) và 13 hương.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Trường Vũ, elevation 1.207 m (3.960 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.2 (57.6) |
21.3 (70.3) |
27.8 (82.0) |
33.2 (91.8) |
33.9 (93.0) |
36.1 (97.0) |
37.6 (99.7) |
34.4 (93.9) |
34.4 (93.9) |
28.7 (83.7) |
21.1 (70.0) |
17.1 (62.8) |
37.6 (99.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.9 (35.4) |
5.8 (42.4) |
12.0 (53.6) |
18.8 (65.8) |
22.9 (73.2) |
26.8 (80.2) |
28.1 (82.6) |
26.2 (79.2) |
21.2 (70.2) |
15.4 (59.7) |
9.4 (48.9) |
3.4 (38.1) |
16.0 (60.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.4 (24.1) |
−0.4 (31.3) |
5.5 (41.9) |
11.8 (53.2) |
16.1 (61.0) |
20.3 (68.5) |
22.3 (72.1) |
20.6 (69.1) |
15.7 (60.3) |
9.4 (48.9) |
2.9 (37.2) |
−2.7 (27.1) |
9.8 (49.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −9.3 (15.3) |
−5.1 (22.8) |
0.3 (32.5) |
5.4 (41.7) |
9.5 (49.1) |
14.1 (57.4) |
17.3 (63.1) |
16.3 (61.3) |
11.5 (52.7) |
4.9 (40.8) |
−1.8 (28.8) |
−7.4 (18.7) |
4.6 (40.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.6 (−12.3) |
−22.8 (−9.0) |
−12.5 (9.5) |
−6.6 (20.1) |
−1.7 (28.9) |
4.0 (39.2) |
9.0 (48.2) |
5.7 (42.3) |
0.9 (33.6) |
−8.5 (16.7) |
−18.9 (−2.0) |
−26.2 (−15.2) |
−26.2 (−15.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 8.2 (0.32) |
10.6 (0.42) |
22.3 (0.88) |
35.5 (1.40) |
53.3 (2.10) |
72.0 (2.83) |
105.8 (4.17) |
113.0 (4.45) |
91.3 (3.59) |
49.0 (1.93) |
17.5 (0.69) |
4.8 (0.19) |
583.3 (22.97) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.0 | 5.3 | 6.6 | 7.2 | 9.9 | 10.0 | 11.2 | 12.2 | 12.3 | 10.2 | 5.8 | 3.7 | 99.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 6.4 | 6.5 | 4.2 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.6 | 3.4 | 4.9 | 26.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60 | 60 | 58 | 58 | 62 | 66 | 74 | 80 | 81 | 79 | 71 | 62 | 68 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 176.0 | 158.6 | 181.4 | 204.9 | 219.3 | 211.6 | 208.1 | 185.7 | 135.3 | 140.5 | 162.7 | 180.4 | 2.164,5 |
Phần trăm nắng có thể | 56 | 51 | 49 | 52 | 50 | 49 | 48 | 45 | 37 | 41 | 53 | 60 | 49 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.