Uiseong | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 의성군 |
• Hanja | 義城郡 |
• Romaja quốc ngữ | Uiseong-gun |
• McCune–Reischauer | Ŭisŏng-gun |
![]() | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 17 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.175,89 km2 (454,01 mi2) |
Dân số (2002)[1] | |
• Tổng cộng | 71.216 |
• Mật độ | 60,6/km2 (1,570/mi2) |
Huyện Uiseong (Uiseong-gun; âm Hán Việt: Nghĩa Thành Quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 1175,89 km², dân số năm 2002 là 71.216 người. Nằm gần trung tâm tỉnh, huyện này giáp Andong về phía bắc, Cheongsong về phía đông, Gunwi về phía nam, giáp Sangju và Yecheon về phía tây. Một chùa đá được xếp vào di sản quốc gia Hàn Quốc nằm ở Geumseong-myeon. Ở khu vực Geumseong-myeon có 300 dấu tích của khủng long thời đầu Cretaceous.[2]
Hành chính
Huyện Uiseong được chia thành 18 đơn vị hành chính (1 eup và 17 myeon). Các đơn vị này lại được chia thành 178 ri:
- Uiseong-eup
- Danchon-myeon
- Jeomgok-myeon
- Oksan-myeon
- Sagok-myeon
- Chunsan-myeon
- Gaeum-myeon
- Geumseong-myeon
- Bongyang-myeon
- Bian-myeon
- Gucheon-myeon
- Danmil-myeon
- Danbuk-myeon
- Angye-myeon
- Dain-myeon
- Sinpyeong-myeon
- Anpyeong-myeon
- Ansa-myeon
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Uiseong | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.3 (39.7) |
7.1 (44.8) |
12.6 (54.7) |
20.1 (68.2) |
24.8 (76.6) |
28.1 (82.6) |
29.9 (85.8) |
30.6 (87.1) |
26.3 (79.3) |
21.1 (70.0) |
13.6 (56.5) |
7.0 (44.6) |
18.8 (65.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.5 (25.7) |
−0.8 (30.6) |
4.7 (40.5) |
11.5 (52.7) |
16.8 (62.2) |
21.2 (70.2) |
24.5 (76.1) |
24.8 (76.6) |
19.4 (66.9) |
12.3 (54.1) |
5.0 (41.0) |
−1.2 (29.8) |
11.2 (52.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −10.0 (14.0) |
−7.6 (18.3) |
−2.4 (27.7) |
3.1 (37.6) |
8.8 (47.8) |
14.8 (58.6) |
20.0 (68.0) |
20.2 (68.4) |
14.1 (57.4) |
5.5 (41.9) |
−1.7 (28.9) |
−7.6 (18.3) |
4.8 (40.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 18.0 (0.71) |
24.8 (0.98) |
41.5 (1.63) |
65.9 (2.59) |
78.3 (3.08) |
132.0 (5.20) |
231.2 (9.10) |
230.0 (9.06) |
131.7 (5.19) |
31.7 (1.25) |
31.5 (1.24) |
15.2 (0.60) |
1.031,7 (40.62) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.3 | 5.2 | 6.9 | 7.1 | 7.8 | 8.8 | 13.3 | 12.6 | 8.4 | 4.8 | 5.2 | 4.5 | 88.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 66.6 | 64.3 | 63.1 | 58.7 | 62.6 | 67.4 | 75.5 | 75.8 | 75.7 | 73.0 | 71.4 | 69.2 | 68.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 177.9 | 177.7 | 200.7 | 222.2 | 235.4 | 201.0 | 161.9 | 174.9 | 159.5 | 187.3 | 162.5 | 169.6 | 2.231,2 |
Nguồn: [3] |
Thanh phố kết nghĩa
Tham khảo
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2009.
- ^ Uiseong Dinosaur Tracks | North Gyeongsang Province | South Korea
- ^ "평년값자료(1981–2010) 의성(278)". Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoài

- Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2005 tại Wayback Machine
- Open Directory category Lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2007 tại Wayback Machine