Vân Tây 郧西县 Yunxi / Yunsi | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Hồ chứa Lỗ Gia Câu | |
![]() | |
Vị trí tại Hồ Bắc | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Hồ Bắc |
Địa cấp thị | Thập Yển |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 3.509 km2 (1,355 mi2) |
Dân số (2020)[2] | |
• Tổng cộng | 371.012 |
• Mật độ | 110/km2 (270/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Website | www |
Vân Tây (chữ Hán giản thể: 郧西县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thập Yển, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3502,6 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 440.000 người. Mã số bưu chính là 442600. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 9 trấn, 6 hương và 1 hương dân tộc.
- Trấn: Thành Quan, Thổ Môn, Thượng Tân, Điếm Tử, Giáp Hà, Dương Vĩ, Quan Âm, Mã Yên, Hà Giáp.
- Hương: Hương Khẩu, Quan Phòng, Cảnh Dương, Lục Lang, Giản Trì, An Gia.
- Hương dân tộc Hồi Hồ Bắc Khẩu.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Vân Tây, elevation 317 m (1.040 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.6 (70.9) |
23.9 (75.0) |
34.9 (94.8) |
37.6 (99.7) |
38.1 (100.6) |
42.2 (108.0) |
41.7 (107.1) |
41.2 (106.2) |
39.8 (103.6) |
34.5 (94.1) |
28.9 (84.0) |
22.1 (71.8) |
42.2 (108.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.0 (48.2) |
12.0 (53.6) |
17.4 (63.3) |
23.8 (74.8) |
27.9 (82.2) |
31.5 (88.7) |
33.2 (91.8) |
31.9 (89.4) |
27.0 (80.6) |
21.9 (71.4) |
16.2 (61.2) |
10.8 (51.4) |
21.9 (71.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.7 (36.9) |
5.5 (41.9) |
10.5 (50.9) |
16.4 (61.5) |
21.1 (70.0) |
25.2 (77.4) |
27.4 (81.3) |
26.2 (79.2) |
21.4 (70.5) |
15.8 (60.4) |
9.7 (49.5) |
4.3 (39.7) |
15.5 (59.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
1.1 (34.0) |
5.5 (41.9) |
10.8 (51.4) |
15.6 (60.1) |
20.1 (68.2) |
23.3 (73.9) |
22.3 (72.1) |
17.6 (63.7) |
11.9 (53.4) |
5.5 (41.9) |
0.2 (32.4) |
11.0 (51.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.0 (15.8) |
−7.5 (18.5) |
−4.7 (23.5) |
−0.4 (31.3) |
5.3 (41.5) |
12.2 (54.0) |
15.0 (59.0) |
15.2 (59.4) |
7.3 (45.1) |
−1.6 (29.1) |
−4.4 (24.1) |
−15.6 (3.9) |
−15.6 (3.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 13.3 (0.52) |
14.7 (0.58) |
36.3 (1.43) |
53.8 (2.12) |
79.0 (3.11) |
101.1 (3.98) |
146.6 (5.77) |
122.6 (4.83) |
105.5 (4.15) |
68.8 (2.71) |
29.8 (1.17) |
9.9 (0.39) |
781.4 (30.76) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.3 | 6.0 | 8.5 | 9.2 | 10.6 | 10.4 | 12.7 | 11.9 | 12.1 | 10.7 | 7.3 | 5.0 | 109.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.2 | 3.2 | 1.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.7 | 1.7 | 10.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 70 | 68 | 67 | 68 | 69 | 71 | 77 | 78 | 80 | 80 | 78 | 72 | 73 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 131.0 | 123.4 | 157.6 | 187.2 | 202.9 | 201.7 | 218.5 | 202.2 | 149.5 | 143.8 | 134.6 | 139.3 | 1.991,7 |
Phần trăm nắng có thể | 41 | 39 | 42 | 48 | 47 | 47 | 50 | 49 | 41 | 41 | 43 | 45 | 44 |
Nguồn: China Meteorological Administration[3][4] |
Tham khảo
- ^ 郧西县历史沿革 [Yunxi County Historical Development]. xzqh.org (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 7 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
- ^ "China: Húbĕi (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map". www.citypopulation.de. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2024.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.