(Đổi hướng từ Vùng đô thị Băng Cốc)
Vùng đô thị Bangkok กรุงเทพมหานครและปริมณฑล | |
---|---|
![]() Ảnh màu của Bangkok và các tỉnh xung quanh | |
Bản đồ Vùng đô thị Bangkok. Màu đỏ là cấp thành phố và 50 quận của Bangkok. Màu cam là cấp huyện. Màu vàng là cấp thị trấn. | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Miền Trung Thái Lan |
Tỉnh | Bangkok Nonthaburi Nakhon Pathom Pathum Thani Samut Prakan Samut Sakhon |
Diện tích | |
• Vùng đô thị | 7.700 km2 (3,000 mi2) |
Dân số | |
• Vùng đô thị | 17.400.000 |
• Mật độ vùng đô thị | 2,300/km2 (5,900/mi2) |
GDP[1] | |
• Metro | 8,096 nghìn tỉ baht (US$ 231 tỉ) (2022) |
Vùng đô thị Bangkok (tiếng Thái: กรุงเทพมหานครและปริมณฑล; RTGS: krung thep maha nakhon lae parimonthon) là vùng đô thị lớn nhất của Thái Lan bao gồm thủ đô Bangkok và một vài tỉnh lân cận.
Vùng đô thị Bangkok rộng tới 7.761,5 km² với dân số là 10.061.726 (tính đến 19 tháng 12 năm 2007). Sự phát triển nhanh chóng của vùng này cộng với chênh lệch về phát triển kinh tế với các vùng khác đã khiến một số lượng lớn dân ở vùng Đông Bắc di cư tới đây.
Diện tích và dân số
Dân số
Đơn vị hành chính | Diện tích km2 |
Dân số (2000Cf) |
Dân số (2010Cp) |
Dân số (Nưm 2011 Đã đăng ký DPA) |
Dân số (Tháng 7 năm 2017 Dự án Văn phòng thống kê quốc gia) |
Dân số (Tháng 12 năm 2022 Đã đăng ký DPA**) |
Dân số (2022-2023) |
Mật độ dân số/km2(2017 NSO) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bangkok (Đô thị) | 1.568,737 | 6.355.144 | 8.249.117 | 5.674.843 | 8.750.600 | 5.527.994 | 11.070.000[2] | 7056,63 |
Nonthaburi | 622,30 | 816.614 | 1.333.623 | 1.122.627 | 1.549.000 | 1.288.637 | 1.001.000[2] | 1608,54 |
Samut Prakan | 1.004,50 | 1.028.401 | 1.828.044 | 1.223.302 | 2.089.200 | 1.356.449 | 1.359.000[2] | 1352,91 |
Pathum Thani | 1.525,90 | 677.649 | 1.326.617 | 1.010.898 | 1.495.100 | 1.190.060 | 1.190.060 | 779,90 |
Samut Sakhon | 872,30 | 466.281 | 885.559 | 499.098 | 971.200 | 586.789 | 586.789 | 672,69 |
Nakhon Pathom | 2.168,30 | 815.122 | 942.560 | 866.064 | 1.079.400 | 922.171 | 922.171 | 425,29 |
Vùng đô thị Bangkok (BMR) | 7.762 | 10.159.211 | 14.565.520 | 10.396.832 | 15.931.300 | 10.872.100 | !16.129.020 | 2.077,94 |
Nguồn:
- http://www.citypopulation.de/php/thailand-admin.php (reporting NSO.go.th Census Data, 2010 figures subject to revision.)
- http://citypopulation.de/php/thailand-prov-admin.php (reporting NSO.go.th 2017 Projections on 2010 Census data)
- https://dopa.go.th/banner_link/fileDownload/130 (Dept Provincial Affairs Dec 2016)
Kinh tế
Hạng | Tỉnh | GPP (Tỉ baht) |
Dân số | GPP mỗi tỉnh (baht) |
---|---|---|---|---|
1 | Bangkok (BMA) | 5,746.918 | 9.063.000 | 634.109 |
2 | Samut Sakhon | 440.303 | 1.087.000 | 405.187 |
3 | Samut Prakan | 724.173 | 2.327.000 | 311.251 |
4 | Nakhon Pathom | 367.247 | 1.243.000 | 295.404 |
5 | Pathum Thani | 448.596 | 1.841.000 | 243.693 |
6 | Nonthaburi | 369.103 | 1.838.000 | 200.764 |
BMR | 8.096,340 | 17.399.000 | 465.334 |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "Gross Regional and Provincial Product, 2021 Edition". <> (bằng tiếng Anh). Office of the National Economic and Social Development Council (NESDC). tháng 2 năm 2021. ISSN 1686-0799. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
- ^ a b c "Major urban areas - population - The World Factbook". www.cia.gov. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2023.
- Thai Department of Provincial Administration Lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2005 tại Wayback Machine