Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Walter Samuel
Samuel tháng 10 năm 2011
Thông tin cá nhân Tên đầy đủ
Walter Adrián Luján Samuel Chiều cao
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in) Vị trí
Trung vệ Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm
Đội
ST
(BT ) 1996–1997
Newell's Old Boys
42
(0) 1997–2000
Boca Juniors
77
(4) 2000–2004
Roma
122
(9) 2004–2005
Real Madrid
30
(2) 2005–2014
Internazionale
169
(14) 2014–2016
Basel
29
(2) Tổng cộng
469
(31) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Năm
Đội
ST
(BT ) 1999–2010
Argentina
56
(5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Walter Adrián Luján Samuel (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1978) là một cựu cầu thủ bóng đá người Argentina chơi ở vị trí trung vệ. Samuel được đánh giá là một trong những hậu vệ cứng rắn nhất trong bóng đá, đồng đội và là đội trưởng Inter Javier Zanetti nói rằng anh là cầu thủ rắn nhất mà anh từng thi đấu cùng.
Samuel là cầu thủ quan trọng trong cú ăn ba lịch sử của Inter trong mùa giải 2009–10 dưới thời José Mourinho và đã thi đấu trên 50 trận cho đội tuyển quốc gia Argentina . Lối chơi sức mạnh, quyết liệt đem đến cho anh biệt danh Il Muro ("Hòn đá tảng").
Tính đến 29 tháng 1 năm 2016 .[ 1] [ 2]
Câu lạc bộ
Mùa giải
Giải đấu
Cúp quốc gia
Châu Âu
Tổng cộng
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Newell's Old Boys
1995–96
5
0
0
0
0
0
5
0
1996–97
35
0
0
0
0
0
35
0
1997–98
2
0
0
0
0
0
2
0
Total
42
0
0
0
0
0
42
0
Boca Juniors
1997–98
12
0
0
0
0
0
12
0
1998–99
34
2
0
0
6
0
40
2
1999–00
31
2
0
0
20
1
51
3
Tổng cộng
77
4
0
0
26
1
103
5
Roma
2000–01
34
1
0
0
0
0
34
1
2001–02
26
5
0
0
7
0
33
5
2002–03
31
2
0
0
10
0
41
2
2003–04
31
1
0
0
8
0
39
1
Tổng cộng
122
9
0
0
25
0
147
9
Real Madrid
2004–05
30
2
2
0
8
0
40
2
Tổng cộng
30
2
2
0
8
0
40
2
Internazionale
2005–06
27
2
6
0
9
0
42
2
2006–07
18
3
6
0
3
0
27
3
2007–08
12
0
1
0
5
1
18
1
2008–09
17
1
2
0
1
0
20
1
2009–10
28
3
1
0
13
1
42
4
2010–11
10
0
0
0
3
0
13
0
2011–12
27
2
1
0
6
1
35
3
2012–13
16
1
1
0
5
0
22
1
2013–14
14
2
1
0
—
15
2
Tổng cộng
169
14
19
0
45
3
236
17
Basel
2014–15
12
1
2
0
4
0
18
1
2015–16
7
0
3
0
4
0
14
0
Tổng cộng
19
1
5
0
8
0
32
1
Tổng cộng sự nghiệp
459
29
36
0
157
7
626
37
[ 3]
Argentina
Năm
Trận
Bàn
1999
10
1
2000
10
0
2001
8
2
2002
6
0
2003
5
1
2004
6
0
2005
5
1
2006
2
0
2007
0
0
2008
0
0
2009
0
0
2010
4
0
Tổng cộng
56
5
Bàn thắng và tỉ số của đội tuyển Argentina được để trước.
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Bàn thắng
Kết quả
Giải đấu
1
4 tháng 2 năm 1999
Sân vận động José Pachencho Romero , Maracaibo , Venezuela
Venezuela
1 –0
2–0
Giao hữu
2
28 tháng 3 năm 2001
Sân vận động Antonio Vespucio Liberti , Buenos Aires , Argentina
Venezuela
5 –0
5–0
Vòng loại World Cup 2002
3
8 tháng 11 năm 2001
Sân vận động Antonio Vespucio Liberti, Buenos Aires, Argentina
Perú
1 –0
2–0
Vòng loại World Cup 2002
4
20 tháng 8 năm 2003
Sân vận động Artemio Franchi , Firenze , Ý
Uruguay
2 –2
3–2
Giao hữu
6
12 tháng 5 năm 2005
Sân vận động Genève , Genève , Thụy Sĩ
Anh
1–2
2–3
Giao hữu
Boca Juniors [ 4]
Roma [ 4]
Internazionale [ 5]
FC Basel [ 6]
Bản mẫu:Thể loại Commonsegory