Watanabe E9W | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát trang bị cho tàu ngầm |
Nguồn gốc | ![]() |
Nhà chế tạo | Watanabe Ironworks |
Chuyến bay đầu | 1935 |
Vào trang bị | 1938 |
Thải loại | 1942 |
Sử dụng chính | ![]() |
Số lượng sản xuất | 35 |
Watanabe E9W là một loại thủy phi cơ trinh sát trang bị cho tàu ngầm, đây là máy bay đầu tiên do Watanabe Ironworks thiết kế.
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (E9W1)
Dữ liệu lấy từ War Planes of The Second World War: Volume Six: Floatplanes [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 8 m (26 ft 3 in)
- Sải cánh: 9,91 m (32 ft 9½ in)
- Chiều cao: 3,71 m (12 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 23,51 m2 (252,95 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 882 kg (1.940 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.253 kg (2.756 lb)
- Powerplant: 1 × Hitachi Tempu II, 224 kW (300 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 232 km/h (144 mph)
- Vận tốc hành trình: 148 km/h (92 mph)
- Tầm bay: 731 km (454[2] dặm)
- Thời gian bay: 4,9 giờ
- Trần bay: 6.740 m (22.100 ft)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách thủy phi cơ và tàu bay
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Green, William (1962). War Planes of The Second World War: Volume Six: Floatplanes. London: Macdonald.
- Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft 1910-1914. Abe, Shorzoe. London: Putnam. ISBN 0-85177-840-2.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. ngày 1 tháng 1 năm 1988.