Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tokunaga Yūhei | ||
Ngày sinh | 25 tháng 9, 1983 | ||
Nơi sinh | Kunimi, Nagasaki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Right wingback | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | V-Varen Nagasaki | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Trường Trung học Kunimi | ||
2002–2005 | Đại học Waseda | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | → FC Tokyo (mượn) | 14 | (0) |
2006–2017 | FC Tokyo | 382 | (7) |
2018– | V-Varen Nagasaki | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | U-20 Nhật Bản | 5 | (0) |
2004–2012 | Nhật Bản Olympic | 7 | (0) |
2009–2017 | Nhật Bản | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5 năm 2018 |
Tokunaga Yūhei (徳永悠平 (Tokunaga Yūhei), sinh ngày 25 tháng 9 năm 1983 ở Kunimi, Nagasaki, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho V-Varen Nagasaki.
Sự nghiệp
Anh là thành viên của đội tuyển Olympic Nhật Bản năm 2004, vượt qua vòng Một, về đích thứ tư dưới đội đầu bảng Paraguay, Ý và Ghana.[1] Anh cũng là thành viên của đội tuyển Olympic Nhật Bản 2012, thành công hơn khi vào đến bán kết và thất bại trước đội bóng đoạt huy chương vàng, Mexico, sau đó đội còn thua trong trận play-off huy chương đồng trước Hàn Quốc.[2]
Anh cũng có tên trong đội hình U-20 Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003.
Thống kê sự nghiệp
Cập nhật gần đây nhất: 5 tháng 1 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||
2003 | FC Tokyo | J1 League | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
2004 | 6 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
2006 | 32 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | – | – | 39 | 1 | ||||
2007 | 33 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | – | – | 43 | 0 | ||||
2008 | 30 | 1 | 4 | 0 | 8 | 0 | – | – | 42 | 1 | ||||
2009 | 34 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | – | – | 44 | 0 | ||||
2010 | 30 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | – | – | 38 | 0 | ||||
2011 | J2 League | 37 | 3 | 6 | 0 | – | – | – | 43 | 3 | ||||
2012 | J1 League | 31 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 41 | 2 | |
2013 | 34 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | - | 40 | 1 | ||||
2014 | 34 | 0 | 3 | 0 | 3 | 1 | - | - | 40 | 1 | ||||
2015 | 33 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | - | - | 42 | 0 | ||||
2016 | 30 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2017 | 24 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | - | 30 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 396 | 7 | 24 | 0 | 67 | 0 | 15 | 1 | 1 | 0 | 503 | 8 |
1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản.
Thống kê sự nghiệp quốc tế
Đội tuyển quốc gia Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2009 | 5 | 0 |
2010 | 2 | 0 |
2013 | 2 | 0 |
Tổng | 9 | 0 |
Danh hiệu
Nhật Bản
Câu lạc bộ
- F.C. Tokyo
- J2 League (1): 2011
- Cúp Hoàng đế Nhật Bản (1): 2011
- J. League Cup (2): 2004, 2009
Tham khảo
- ^ “Yuhei Tokunaga Biography and Statistics”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Yuhei Tokunaga Bio, Stats, and Results”. Olympics at Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 141 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 75 out of 289)
Liên kết ngoài
- Tokunaga Yuhei – Thành tích thi đấu FIFA
- Tokunaga Yuhei tại National-Football-Teams.com
- Yūhei Tokunaga tại Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Tokunaga Yuhei tại J.League (tiếng Nhật)
- Tiểu sử tại V-Varen Nagasaki Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine
- Sinh năm 1983
- Nhân vật còn sống
- Cựu sinh viên Đại học Waseda
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá FC Tokyo
- Cầu thủ bóng đá V-Varen Nagasaki
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2004
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2012
- Hậu vệ bóng đá