Đàm Thành 郯城县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Vị trí huyện lị tại Sơn Đông | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Sơn Đông |
Địa cấp thị | Lâm Nghi |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.195 km2 (461 mi2) |
Dân số (2019)[2] | |
• Tổng cộng | 888.000 |
• Mật độ | 740/km2 (1,900/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 276100 |
Đàm Thành (郯城县Nghi Nam (tiếng Trung: 沂南县, Hán Việt: Đàm Thành huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Nghi, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1306,58, dân số 970.000 người (2001). Huyện Đàm Thành được chia thành các đơn vị hành chính gồm 17 trấn và 6 hương.
Dân số
Dữ liệu khí hậu của Đàm Thành, elevation 36 m (118 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.3 (41.5) |
8.5 (47.3) |
14.1 (57.4) |
20.6 (69.1) |
25.9 (78.6) |
29.9 (85.8) |
31.0 (87.8) |
30.4 (86.7) |
26.9 (80.4) |
21.7 (71.1) |
14.1 (57.4) |
7.4 (45.3) |
19.7 (67.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.2 (32.4) |
3.0 (37.4) |
8.1 (46.6) |
14.5 (58.1) |
20.1 (68.2) |
24.4 (75.9) |
26.8 (80.2) |
26.1 (79.0) |
21.7 (71.1) |
15.8 (60.4) |
8.7 (47.7) |
2.2 (36.0) |
14.3 (57.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.7 (25.3) |
−1.2 (29.8) |
3.2 (37.8) |
9.0 (48.2) |
14.7 (58.5) |
19.8 (67.6) |
23.6 (74.5) |
22.9 (73.2) |
17.8 (64.0) |
11.1 (52.0) |
4.3 (39.7) |
−1.8 (28.8) |
10.0 (50.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 14.6 (0.57) |
20.5 (0.81) |
30.1 (1.19) |
42.3 (1.67) |
69.5 (2.74) |
99.6 (3.92) |
221.6 (8.72) |
205.5 (8.09) |
82.6 (3.25) |
36.4 (1.43) |
30.2 (1.19) |
16.9 (0.67) |
869.8 (34.25) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.1 | 4.7 | 4.9 | 6.8 | 7.4 | 7.5 | 13.0 | 12.2 | 7.6 | 5.3 | 5.2 | 4.1 | 82.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.1 | 2.9 | 0.9 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 1.6 | 9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 67 | 65 | 63 | 64 | 68 | 71 | 83 | 84 | 78 | 73 | 70 | 68 | 71 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 142.2 | 145.3 | 188.7 | 212.3 | 224.3 | 189.6 | 181.5 | 182.9 | 174.7 | 172.4 | 148.1 | 148.0 | 2.110 |
Phần trăm nắng có thể | 45 | 47 | 51 | 54 | 52 | 44 | 42 | 44 | 47 | 50 | 48 | 49 | 48 |
Nguồn: China Meteorological Administration[3][4] |
Tham khảo
- ^ 最新人口信息 www.hongheiku.com (bằng tiếng Chinese). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 最新人口信息 www.hongheiku.com (bằng tiếng Chinese). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.