Hoàn Đài 桓台县 | |
---|---|
— Quận — | |
![]() Vị trí tại Truy Bác | |
Vị trí tại Sơn Đông | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Sơn Đông |
Địa cấp thị | Truy Bác |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 498,25 km2 (192,38 mi2) |
Độ cao | 17 m (57 ft) |
Múi giờ | UTC+8 |
Hoàn Đài (tiếng Trung: 桓台县, Hán Việt: Hoàn Đài huyện) là một quận của địa cấp thị Truy Bác, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 509,53 km2, dân số năm 2002 là 490.000 người. Huyện này có 11 trấn.
Năm 685 TCN, quân Tề (Tề Hoàn công) đánh bại quân Lỗ (Lỗ Trang công) tại Kiền Thời, Hoàn Đài ngày nay.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hoàn Đài (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.1 (68.2) |
22.0 (71.6) |
32.2 (90.0) |
33.5 (92.3) |
37.6 (99.7) |
41.5 (106.7) |
40.5 (104.9) |
37.8 (100.0) |
39.7 (103.5) |
32.0 (89.6) |
26.7 (80.1) |
19.8 (67.6) |
41.5 (106.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.9 (39.0) |
7.9 (46.2) |
15.0 (59.0) |
21.5 (70.7) |
27.5 (81.5) |
32.0 (89.6) |
32.4 (90.3) |
31.0 (87.8) |
27.6 (81.7) |
21.4 (70.5) |
12.9 (55.2) |
5.6 (42.1) |
19.9 (67.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.2 (29.8) |
2.2 (36.0) |
8.9 (48.0) |
15.3 (59.5) |
21.6 (70.9) |
26.2 (79.2) |
27.7 (81.9) |
26.4 (79.5) |
22.2 (72.0) |
15.7 (60.3) |
7.7 (45.9) |
0.7 (33.3) |
14.4 (58.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.2 (22.6) |
−2.3 (27.9) |
3.6 (38.5) |
9.7 (49.5) |
16.0 (60.8) |
20.9 (69.6) |
23.5 (74.3) |
22.5 (72.5) |
17.6 (63.7) |
11.0 (51.8) |
3.3 (37.9) |
−3.2 (26.2) |
9.8 (49.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.5 (−3.1) |
−17.9 (−0.2) |
−11.3 (11.7) |
−5.8 (21.6) |
0.6 (33.1) |
9.7 (49.5) |
15.9 (60.6) |
11.3 (52.3) |
5.5 (41.9) |
−2.6 (27.3) |
−12.6 (9.3) |
−21.8 (−7.2) |
−21.8 (−7.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 6.9 (0.27) |
11.5 (0.45) |
10.2 (0.40) |
27.2 (1.07) |
61.0 (2.40) |
77.4 (3.05) |
143.3 (5.64) |
160.2 (6.31) |
44.4 (1.75) |
23.9 (0.94) |
23.4 (0.92) |
7.7 (0.30) |
597.1 (23.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.7 | 3.5 | 3.2 | 5.3 | 6.7 | 8.0 | 12.0 | 11.0 | 7.1 | 5.6 | 4.5 | 3.3 | 72.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.3 | 3.1 | 1.3 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.6 | 2.0 | 10.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 57 | 54 | 47 | 51 | 55 | 57 | 71 | 75 | 67 | 61 | 61 | 60 | 60 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 152.2 | 161.9 | 218.8 | 237.5 | 269.4 | 231.9 | 201.8 | 201.8 | 185.5 | 185.7 | 159.1 | 145.6 | 2.351,2 |
Phần trăm nắng có thể | 49 | 53 | 59 | 60 | 61 | 53 | 46 | 49 | 50 | 54 | 53 | 49 | 53 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.