Bạc oxalat | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp IUPAC | disilver;oxalate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Ag2C2O4 |
Khối lượng mol | 303,755 g/mol |
Bề ngoài | bột màu trắng |
Điểm nóng chảy | 961,9 °C (1.235,0 K; 1.763,4 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | 2,212 °C (275,362 K; 35,982 °F) ở 1013,25 hPa |
Độ hòa tan trong nước | 3.270*10-3g/100mL |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Bạc oxalat là hợp chất vô cơ (công thức hóa học: Ag2C2O4 hoặc C2Ag2O4).[1] Hợp chất này tồn tại dưới dạng bột màu trắng.
Điều chế
Bạc oxalat được điều chế bằng cách cho muối bạc trung tính (ví dụ: bạc nitrat) tác dụng với acid oxalic hoặc với muối oxalat (ví dụ: kali oxalat):[2][3]
- 2AgNO3 + H2C2O4 → Ag2C2O4 + 2HNO3
- 2AgNO3 + K2C2O4 → Ag2C2O4 + 2KNO3
Tính chất
Bạc oxalat hòa tan trong nước lạnh, dễ hòa tan hơn trong nước nóng, hòa tan trong cồn.[3]
Ứng dụng
Bạc oxalat đôi khi được sử dụng để chụp ảnh trên gỗ, chà xát lên bề mặt khối gỗ.
Tham khảo
- ^ PubChem. "Silver oxalate". pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2025.
- ^ Classen, Alexander (1887). Quantitative Chemical Analysis by Electrolysis: According to Original Methods (bằng tiếng Anh). J. Wiley & Sons.
- ^ a b Sturmey, Henry (1894). Photography Annual: A Compendium of Photographic Information with a Record of Progress in Photography for the Past Year (bằng tiếng Anh). Iliffe, Sons & Sturmey.