(Đổi hướng từ Curtiss N2C)
Model 48, Model 51, and N2C Fledgling | |
---|---|
![]() | |
Curtiss N2C-2 tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hải quân | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | Curtiss |
Nhà thiết kế | Theodore Paul Wright |
Chuyến bay đầu | 1927 |
Sử dụng chính | ![]() Curtiss Flying Service |
Số lượng sản xuất | 160 |
Biến thể | Curtiss Lark, Curtiss Carrier Pigeon |
Curtiss Fledgling, Curtiss định danh là Model 48 và Model 51, là một loại máy bay huấn luyện được phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ vào cuối thập niên 1920.
Biến thể
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4e/Curtiss_N2C-2_NAF_drone_1938-39.jpg/220px-Curtiss_N2C-2_NAF_drone_1938-39.jpg)
- Model 48
- XN2C-1
- N2C-1
- N2C-2
- Model 51
- Fledgling
- J-1
- J-2
- Fledgling Junior
- A-3 t
Quốc gia sử dụng
Argentina (2 aviones en la Aviación Militar)
- Curtiss Flying Service
- Hải quân Hoa Kỳ
- Lục quân Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (N2C-1)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0e/Curtiss_XN2C-1_3-view_Le_Document_a%C3%A9ronautique_November%2C1928.png/220px-Curtiss_XN2C-1_3-view_Le_Document_a%C3%A9ronautique_November%2C1928.png)
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 27 ft 4 in (8.33 m)
- Sải cánh: 39 ft 2 in (11.93 m)
- Chiều cao: 10 ft 4 in (3.15 m)
- Diện tích cánh: 365 ft2 (33.9 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2.135 lb (968 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.832 lb (1.285 kg)
- Động cơ: 1 × Wright R-790-8, 220 hp (164 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 109 mph (175 km/h)
- Tầm bay: 366 dặm (589 km)
- Trần bay: 15.100 ft (4.600 m)
- Vận tốc lên cao: 965 ft/min (4,9 m/s)
Xem thêm
Tham khảo
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 282.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 49.