Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Benjamin James[1] | ||
Ngày sinh | 1 tháng 8, 1970 | ||
Nơi sinh | Welwyn Garden City, Vương quốc Anh | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1986–1988 | Watford | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1988–1992 | Watford | 89 | (0) |
1992–1999 | Liverpool | 214 | (0) |
1999–2001 | Aston Villa | 67 | (0) |
2001–2004 | West Ham United | 91 | (0) |
2004–2006 | Manchester City | 93 | (0) |
2006–2010 | Portsmouth | 134 | (0) |
2010–2012 | Bristol City | 81 | (0) |
2012–2013 | Bournemouth | 19 | (0) |
2013 | ÍBV Vestmannaeyjar | 17 | (0) |
2014 | Kerala Blasters | 12 | (0) |
Tổng cộng | 826 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1992 | U-21 Anh | 10 | (0) |
1994–1996 | Anh B | 2 | (0) |
1997–2010 | Anh | 53 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2014 | Kerala Blasters (cầu thủ - huấn luyện viên) | ||
2018 | Kerala Blasters | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
David Benjamin James MBE (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1970) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh, từng là thủ môn. Ông là người quản lý tại Kerala Blasters FC trong giải đấu Indian Super League. Ông cũng là một chuyên gia bình luận bóng đá cho BT Sport.
Tiểu sử
James đứng thứ tư trong danh sách các lần ra sân tại Premier League mọi thời đại, đã chơi ở 572 trận đấu cấp cao nhất, và giữ kỷ lục Premier League cho hầu hết các bảng sạch với 170 cho đến khi Petr Čech vượt qua kỷ lục này
James đã có 53 lần ra sân trong đội hình đội tuyển Anh từ năm 1997 đến năm 2010, và là thủ môn được lựa chọn đầu tiên trong mùa giải Euro 2004 và World Cup 2010 của đội. Ông được bổ nhiệm Order of the British Empire (MBE) trong danh dự sinh nhật 2012 cho các dịch vụ bóng đá và từ thiện.
Danh hiệu
Liverpool[3]
Portsmouth[3]
AFC Bournemouth
- Football League One á quân: 2012–13
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “BBC profile”. BBC Sport. ngày 1 tháng 8 năm 1970. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “D. James”. Soccerway. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
- David James – Thành tích thi đấu FIFA
- Thông tin tại Portsmouth FC tại Wayback Machine (lưu trữ 2008-07-30)
- David James trên IMDb
- David James tại Soccerbase
- Tiểu sử trên BBC Lưu trữ 2009-05-08 tại Wayback Machine
- FootballDatabase tại Wayback Machine (lưu trữ 2006-05-13)
- David James profile – ESPN Soccernet tại Wayback Machine (lưu trữ 2006-05-16)
- Sinh năm 1970
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ bóng đá Watford F.C.
- Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.
- Cầu thủ bóng đá Aston Villa F.C.
- Cầu thủ bóng đá Manchester City F.C.
- Cầu thủ bóng đá West Ham United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Portsmouth F.C.
- Cầu thủ bóng đá A.F.C. Bournemouth
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ bóng đá Anh ở nước ngoài
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
- Huấn luyện viên bóng đá Anh