2013 AFC U-23 Championship - Oman بطولة آسيا تحت 22 سنة 2013 | |
---|---|
Tập tin:2013 AFC U-22 Championship.png | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Oman |
Thời gian | 11 tháng 1 năm 2014 – 26 tháng 1 năm 2014 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 73 (2,28 bàn/trận) |
Số khán giả | 34.712 (1.085 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 (tiếng Anh: 2013 AFC U-22 Championship), còn được gọi là Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2013, là lần đầu tiên giải vô địch bóng đá U-22 châu Á được tổ chức (sau này là Cúp bóng đá U-23 châu Á). Quyền chủ nhà cho giải đấu đã được trao cho Oman. Ban đầu, giải dự kiến diễn ra từ 23 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 2013 nhưng đã bị hoãn sang các ngày từ 11 đến 26 tháng 1 năm 2014 do trùng thời điểm diễn ra Cúp bóng đá Đông Á 2013.[2][3]
Lựa chọn chủ nhà
Ủy ban Thi đấu AFC đã trao quyền đăng cai vòng chung kết năm 2013 cho Oman vào ngày 18 tháng 7 năm 2012. Oman và Thái Lan là những quốc gia duy nhất mong muốn được tổ chức giải.[4]
Vòng loại
Lễ bốc thăm chia bảng vòng loại đã diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia vào ngày 14 tháng 2 năm 2012, với sự tham dự của 41 đội tuyển quốc gia. Tất cả các trận đấu được tổ chức từ 23 tháng 6 đến 3 tháng 7 năm 2012 nhưng sau đó chuyển sang 2–10 tháng 6 cùng năm theo yêu cầu của Nepal.[3]
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Địa điểm
Danh sách cầu thủ
Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 1991 đủ điều kiện tham gia Cúp bóng đá U-22 châu Á 2013.
Vòng bảng
Lễ bốc thăm của giải đấu đã được tiến hành vào ngày 24 tháng 8 năm 2013 ở Muscat.[5]
Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau khi kết thúc các trận đấu bảng, các tiêu chí sau đây được áp dụng để xác định thứ hạng.[6]
- Điểm thu được trong các trận đấu bảng giữa các đội có liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua từ các trận đấu bảng giữa các đội có liên quan;
- Số bàn thắng trong các trận đấu bảng giữa các đội có liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và còn thi đấu trên sân;
- Điểm nhận được ít hơn tính theo số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong các trận đấu bảng;
- Bốc thăm.
Tất cả thời gian thi đấu theo giờ địa phương (UTC+4).
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lim Chang-Woo ![]() |
Chi tiết | Lim Chang-Woo ![]() |
Myanmar ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Baek Sung-Dong ![]() Yun Il-Lok ![]() Moon Chang-Jin ![]() |
Oman ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Kyung-Jung ![]() Yun Il-Lok ![]() |
Jordan ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dardour ![]() Za'tara ![]() Khadr ![]() Samir ![]() |
Chi tiết | Maung Maung Soe ![]() |
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Jo Kwang ![]() Pak Kwang-Ryong ![]() |
Chi tiết | S. Hussein ![]() |
Syria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Nakdali ![]() |
Chi tiết |
Syria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Nakdali ![]() |
Chi tiết |
Bảng C
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Bảng D
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Uzbekistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Krimets ![]() Sergeev ![]() |
Chi tiết | Yang Chaosheng ![]() |
Iraq ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hussein ![]() Nadhim ![]() |
Chi tiết | Iskanderov ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Luo Senwen ![]() |
Chi tiết | Asiri ![]() Hawsawi ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Sami ![]() |
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hussein ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ và loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết.[6]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 1 – Muscat | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
23 tháng 1 – Muscat | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
20 tháng 1 – Muscat | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
26 tháng 1 – Seeb | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
19 tháng 1 – Seeb | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
23 tháng 1 – Seeb | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
20 tháng 1 – Seeb | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
25 tháng 1 – Seeb | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
Tứ kết
Syria ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Mardikian ![]() |
Chi tiết | Baek Sung-Dong ![]() Hwang Ui-Jo ![]() |
Bán kết
Jordan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dardour ![]() |
Chi tiết | Al-Ammar ![]() Majrashi ![]() Asiri ![]() |
Tranh hạng ba
Jordan ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Al-Dardour ![]() Zahran ![]() Al-Khawaldeh ![]() Abu Amarah ![]() |
3–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chung kết
Ả Rập Xê Út ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Abdul-Raheem ![]() |
Vô địch
Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
---|
![]() Iraq Lần thứ nhất |
Giải thưởng
Vua phá lưới | Cầu thủ xuất sắc nhất |
---|---|
![]() |
![]() |
Cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- 1 bàn phản lưới
Corey Brown (trong trận gặp Nhật Bản)
Lim Chang-Woo (trong trận gặp Jordan)
Bảng xếp hạng đội tuyển giải đấu
Theo mỗi thống kê quy ước trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định theo sút đá phạt đền được tính là trận hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 18 | Vô địch |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 12 | Á quân |
3 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 5 | +5 | 11 | Hạng ba |
4 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 3 | +5 | 11 | Hạng tư |
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | Bị loại ở tứ kết |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 6 | |
7 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 4 | +3 | 5 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | 5 | |
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 | Bị loại ở vòng bảng |
10 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 | 0 |
Tham khảo
- ^ "Kalaf claims MVP Award". AFC. ngày 26 tháng 1 năm 2014.
- ^ "AFC Calendar of Competitions 2014" (PDF). AFC.
- ^ a b "Competitions Committee takes key decisions". The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012.
- ^ "Oman to host U-22 finals". AFC. ngày 18 tháng 7 năm 2012.
- ^ "Oman to face Myanmar in AFC U-22 opener". Asian Football Confederation. ngày 24 tháng 8 năm 2013.
- ^ a b "AFC U-22 Championship Oman 2013 Competition Regulations" (PDF).
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á, the-AFC.com