Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Na Uy |
Thời gian | 15 tháng 7 – 27 tháng 7 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 36 (2,4 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2014 diễn ra tại Na Uy từ ngày 15 tháng 7 đến 27 tháng 7 năm 2014.
Vòng loại
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Scotland ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Clausen ![]() Naalsund ![]() Skinnes Hansen ![]() Markussen ![]() Jensen ![]() |
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 | +3 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Shine ![]() |
Báo cáo |
Anh ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Walker ![]() |
Báo cáo | McCarthy ![]() Keenan ![]() |
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Thụy Điển ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Blackstenius ![]() |
Báo cáo | McCarthy ![]() Connolly ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | ||||||
24 tháng 7 | |||||||
![]() |
0 | ||||||
![]() |
2 | ||||||
27 tháng 7 | |||||||
![]() |
0 | ||||||
![]() |
1 | ||||||
24 tháng 7 | |||||||
![]() |
0 | ||||||
![]() |
4 |
Bán kết
Na Uy ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Caldentey ![]() Turmo ![]() |
Chung kết
Tây Ban Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Miedema ![]() |
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2014 |
---|
![]() Hà Lan Lần thứ nhất |