1986 FIFA World Cup - Mexico Copa Mundial de Fútbol México '86 | |
---|---|
![]() Biểu trưng chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Mexico |
Thời gian | 31 tháng 5 – 29 tháng 6 |
Số đội | 24 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 12 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 132 (2,54 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.394.031 (46.039 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 là lần tổ chức thứ 13 của Giải vô địch bóng đá thế giới, diễn ra tại México từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 29 tháng 6 năm 1986. Đây là lần thứ hai México đăng cai giải đấu này (lần trước là vào năm 1970) và họ cũng trở thành nước đầu tiên hai lần làm chủ nhà của giải đấu.
Linh vật chính thức của giải đấu là Pique, là trái ớt jalapeño, một món đặc thù trong ẩm thực Mexico, với ria mép và đang đội mũ vành. Tên của nó đến từ picante, trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "ớt" và "cay".
Argentina đã đoạt cúp vô địch thế giới lần thứ hai sau khi đánh bại Tây Đức 3–2 trong trận chung kết tại sân vận động Azteca thuộc thành phố Mexico. Giải đấu lần này chứng kiến sự tỏa sáng rực rỡ của Diego Maradona, người dẫn đầu chủ lực và là người đóng vai trò quan trong trong hành trình tiến đến chức vô địch của Argentina, đồng thời tỏa sáng trên phương diện cá nhân với những bàn thắng vĩ đại, đậm chất kỹ thuật như Bàn tay của Chúa và Bàn thắng thế kỷ.
Vòng loại
119 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Mexico và đội đương kim vô địch thế giới Ý.
Các sân vận động
Thành phố México | Guadalajara | Puebla | |
---|---|---|---|
Sân vận động Azteca | Sân vận động Olímpico Universitario | Sân vận động Jalisco | Sân vận động Cuauhtémoc |
Sức chứa: 114.600 | Sức chứa: 72.212 | Sức chứa: 66.193 | Sức chứa: 46.416 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
San Nicolás de los Garza | Querétaro | ||
Sân vận động Universitario | Sân vận động La Corregidora | ||
Sức chứa: 43.780 | Sức chứa: 38.576 | ||
![]() |
|||
Nezahualcóyotl | Monterrey | ||
Sân vận động Neza 86 | Sân vận động Tecnológico | ||
Sức chứa: 34.536 | Sức chứa: 33.805 | ||
![]() |
|||
Toluca | Irapuato | León | Zapopan |
Sân vận động Nemesio Díez | Sân vận động Sergio León Chávez | Sân vận động Nou Camp | Sân vận động Tres de Marzo |
Sức chứa: 32.612 | Sức chứa: 31.336 | Sức chứa: 30.531 | Sức chứa: 30.015 |
![]() |
![]() |
![]() |
Sận vận động | Các trận đấu | Địa điểm thi đấu của các đội |
Sân vận động Azteca | Trận khai mạc, bảng B, vòng 16 đội, tứ kết, bán kết, chung kết |
![]() |
Sân vận động Olímpico Universitario | Bảng A, vòng 16 đội | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động Jalisco | Bảng D, vòng 16 đội, tứ kết, bán kết | ![]() |
Sân vận động Cuauhtémoc | Bảng A, vòng 16 đội, tứ kết, tranh hạng ba |
![]() |
Sân vận động Universitario | Bảng F, vòng 16 đội, tứ kết | ![]() |
Sân vận động La Corregidora | Bảng E, vòng 16 đội | ![]() |
Sân vận động Tecnológico | Bảng F | ![]() ![]() ![]() |
Estadio Nou Camp | Bảng C, vòng 16 đội | ![]() |
Sân vận động Neza 86 | Bảng E | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động Sergio León Chávez | Bảng C | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động Tres de Marzo | Bảng D | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động Nemesio Díez | Bảng B | ![]() ![]() ![]() |
- Maroc và Bồ Đào Nha thi đấu ở Guadalajara, còn Tây Ban Nha và Algérie thi đấu ở Monterrey.
Trọng tài
Đội hình
Phân nhóm
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Vòng bảng
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội đứng nhất, nhì bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền vào vòng 16 đội |

Bảng A
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 1 |
31 tháng 5 năm 1986 | |||
Bulgaria ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Azteca, Thành phố México |
2 tháng 6 năm 1986 | |||
Argentina ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động Olímpico Universitario, Thành phố México |
5 tháng 6 năm 1986 | |||
Ý ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Cuauhtémoc, Puebla |
Hàn Quốc ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Olímpico Universitario, Thành phố México |
10 tháng 6 năm 1986 | |||
Hàn Quốc ![]() |
2–3 | ![]() |
Estadio Cuauhtémoc, Puebla |
Argentina ![]() |
2–0 | ![]() |
Estadio Olímpico Universitario, Thành phố México |
Bảng B
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 | 0 |
3 tháng 6 năm 1986 | |||
Bỉ ![]() |
1–2 | ![]() |
Sân vận động Azteca, Thành phố México |
4 tháng 6 năm 1986 | |||
Paraguay ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Nemesio Díez, Toluca |
7 tháng 6 năm 1986 | |||
México ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Azteca, Thành phố México |
8 tháng 6 năm 1986 | |||
Iraq ![]() |
1–2 | ![]() |
Sân vận động Nemesio Díez, Toluca |
11 tháng 6 năm 1986 | |||
Paraguay ![]() |
2–2 | ![]() |
Sân vận động Nemesio Díez, Toluca |
Iraq ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Azteca, Thành phố México |
Bảng C
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
1 tháng 6 năm 1986 | |||
Canada ![]() |
0–1 | ![]() |
Estadio Nou Camp, León |
2 tháng 6 năm 1986 | |||
Liên Xô ![]() |
6–0 | ![]() |
Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato |
5 tháng 6 năm 1986 | |||
Pháp ![]() |
1–1 | ![]() |
Estadio Nou Camp, León |
6 tháng 6 năm 1986 | |||
Hungary ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato |
9 tháng 6 năm 1986 | |||
Hungary ![]() |
0–3 | ![]() |
Estadio Nou Camp, León |
Liên Xô ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động Sergio León Chavez, Irapuato |
Bảng D
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
1 tháng 6 năm 1986 | |||
Tây Ban Nha ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
3 tháng 6 năm 1986 | |||
Algérie ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara |
6 tháng 6 năm 1986 | |||
Brasil ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
7 tháng 6 năm 1986 | |||
Bắc Ireland ![]() |
1–2 | ![]() |
Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara |
12 tháng 6 năm 1986 | |||
Bắc Ireland ![]() |
0–3 | ![]() |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
Algérie ![]() |
0–3 | ![]() |
Sân vận động Tecnológico, Monterrey |
Bảng E
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 7 | −5 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
4 tháng 6 năm 1986 | |||
Uruguay ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động La Corregidora, Querétaro |
Scotland ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl |
8 tháng 6 năm 1986 | |||
Tây Đức ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động La Corregidora, Querétaro |
Đan Mạch ![]() |
6–1 | ![]() |
Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl |
13 tháng 6 năm 1986 | |||
Đan Mạch ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động La Corregidora, Querétaro |
Scotland ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân vận động Neza 86, Nezahualcóyotl |
Bảng F
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 |
2 tháng 6 năm 1986 | |||
Maroc ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
3 tháng 6 năm 1986 | |||
Bồ Đào Nha ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Tecnológico, Monterrey |
6 tháng 6 năm 1986 | |||
Anh ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân vận động Tecnológico, Monterrey |
7 tháng 6 năm 1986 | |||
Ba Lan ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
11 tháng 6 năm 1986 | |||
Anh ![]() |
3–0 | ![]() |
Estadio Tecnológico, Monterrey |
Bồ Đào Nha ![]() |
1–3 | ![]() |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
Bảng | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
F | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 |
A | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 |
E | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 7 | −5 | 2 |
C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 2 |
D | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ khái quát
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
16 tháng 6 – Puebla | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
22 tháng 6 – TP México (Azteca) | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
18 tháng 6 – TP Mexico (Azteca) | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
25 tháng 6 – TP México (Azteca) | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
18 tháng 6 – Querétaro | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
22 tháng 6 – Puebla | ||||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||||||
15 tháng 6 – León | ||||||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
29 tháng 6 – TP México (Azteca) | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
16 tháng 6 – Guadalajara | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
21 tháng 6 – Guadalajara | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||||||
17 tháng 6 – TP México (Olímpico) | ||||||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
25 tháng 6 – Guadalajara | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
17 tháng 6 – Monterrey | ||||||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
21 tháng 6 – Monterrey | 28 tháng 6 – Puebla | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 (4) | ![]() | 2 | |||||||||||
15 tháng 6 – TP Mexico (Azteca) | ||||||||||||||
![]() | 0 (1) | ![]() | 4 | |||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Liên Xô ![]() | 3–4 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Belanov ![]() |
Chi tiết | Scifo ![]() Ceulemans ![]() Demol ![]() Claesen ![]() |
Đan Mạch ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
J. Olsen ![]() |
Chi tiết | Butragueño ![]() Goikoetxea ![]() |
Tứ kết
Brasil ![]() | 1–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Careca ![]() |
Chi tiết | Platini ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Sócrates ![]() Alemão ![]() Zico ![]() Branco ![]() Júlio César ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tây Đức ![]() | 0–0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Allofs ![]() Brehme ![]() Matthäus ![]() Littbarski ![]() |
4–1 | ![]() ![]() ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Señor ![]() |
Chi tiết | Ceulemans ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Señor ![]() Eloy ![]() Chendo ![]() Butragueño ![]() Víctor ![]() |
4–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bán kết
Tranh hạng ba
Bỉ ![]() | 2–4 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Ceulemans ![]() Claesen ![]() |
Chi tiết | Ferreri ![]() Papin ![]() Genghini ![]() Amoros ![]() |
Chung kết
Argentina ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Brown ![]() Valdano ![]() Burruchaga ![]() |
Chi tiết | Rummenigge ![]() Völler ![]() |
Giải thưởng
Chi tiết:[1]
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Đội tuyển chơi đẹp |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 6 bàn[2]
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
László Dajka (trong trận gặp
Liên Xô)
Cho Kwang-rae (trong trận gặp
Ý)
Bảng xếp hạng giải đấu
XH | Đội | Bg | Tr | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Đ. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
A | 7 | 6 | 1 | 0 | 14 | 5 | +9 | 13 |
2 | ![]() |
E | 7 | 3 | 2 | 2 | 8 | 7 | +1 | 8 |
3 | ![]() |
C | 7 | 4 | 2 | 1 | 12 | 6 | +6 | 10 |
4 | ![]() |
B | 7 | 2 | 2 | 3 | 12 | 15 | −3 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
D | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 |
6 | ![]() |
B | 5 | 3 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 8 |
7 | ![]() |
D | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 4 | +7 | 7 |
8 | ![]() |
F | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 | +4 | 5 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | ![]() |
E | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 6 |
10 | ![]() |
C | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 5 | +7 | 5 |
11 | ![]() |
F | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
12 | ![]() |
A | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 |
13 | ![]() |
B | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 |
14 | ![]() |
F | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 |
15 | ![]() |
A | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | −4 | 2 |
16 | ![]() |
E | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 | −6 | 2 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | ![]() |
F | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 |
18 | ![]() |
C | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 2 |
19 | ![]() |
E | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
20 | ![]() |
A | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 1 |
21 | ![]() |
D | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
22 | ![]() |
D | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
23 | ![]() |
B | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 | 0 |
24 | ![]() |
C | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Tham khảo
- ^ “1986 FIFA World Cup Mexico – Awards”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2013.
- ^ FIFA World Cup – Mexico '86: Official Report Lưu trữ 2018-07-12 tại Wayback Machine, p. 228
Liên kết ngoài

- 1986 FIFA World Cup Mexico ™ Lưu trữ 2013-12-10 tại Wayback Machine, FIFA.com
- World Cup 1986 trên RSSSF
- FIFA Technical Report (Phần 1) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine, (Phần 2) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine, (Phần 3) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine và (Phần 4) Lưu trữ 2018-07-12 tại Wayback Machine