2002 FIFA World Cup - Korea Republic/Japan 2002 FIFA 월드컵 한국/일본(tiếng Hàn) 2002 FIFA Woldeu Keop Hanguk/Ilbon 2002 FIFAワールドカップ 韓国/日本(tiếng Nhật) 2002 FIFA Waarudo Kappu Kankoku/Nippon | |
---|---|
![]() Biểu trưng chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hàn Quốc Nhật Bản |
Thời gian | 31 tháng 5 – 30 tháng 6 |
Số đội | 32 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 20 (tại 20 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 64 |
Số bàn thắng | 161 (2,52 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.705.198 (42.269 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 (hay Cúp bóng đá thế giới 2002, tiếng Anh: 2002 FIFA World Cup, tiếng Hàn Quốc: 2002 FIFA 월드컵 한국/일본, tiếng Nhật: 2002 FIFAワールドカップ 韓国/日本) là lần tổ chức thứ 17 của Giải vô địch bóng đá thế giới, diễn ra tại Hàn Quốc và Nhật Bản từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 30 tháng 6 năm 2002. Đây là kỳ World Cup đầu tiên trong lịch sử được tổ chức tại châu Á, và cũng là lần đầu tiên được đồng cai bởi hai quốc gia.
Giải đấu lần này cũng đánh dấu kỷ lục 5 lần vô địch của đội tuyển Brasil sau khi đánh bại Đức với tỷ số 2–0 trong trận chung kết. Đội tuyển Hàn Quốc đã làm nên lịch sử khi trở thành đội bóng đầu tiên đến từ châu Á lọt vào đến bán kết. Pháp trở thành đội đương kim vô địch thứ ba bị loại ngay từ vòng bảng (sau Ý năm 1950 và Brasil năm 1966).
Bài hát chính thức của giải đấu là "Boom" của Anastacia cùng với nhạc hiệu chính thức là "Anthem" của Vangelis.
Linh vật chính thức của giải đấu là Ato, Kaz và Nik (the Spheriks), những sinh vật được tạo nên bởi máy tính với dáng vẻ hiện đại, lần lượt với các màu cam, tím và xanh. Những thành viên tuyển chọn của đội "Atmoball" (một môn thể thao giống bóng đá được hư cấu nên), Ato là huấn luyện viên còn Kaz và Nik là cầu thủ. Ba cái tên này được lựa chọn từ một danh sách bình chọn của những người dùng qua mạng Internet và đặt trên lối ra vào của McDonald's tại các nước chủ nhà.
Đây cũng là mùa giải cuối cùng áp dụng luật bàn thắng vàng.
Vòng loại
199 đội tuyển đã tham dự vòng loại để chọn ra 29 đội còn lại, cùng với hai nước chủ nhà là Hàn Quốc và Nhật Bản và đội đương kim vô địch thế giới Pháp, bước vào vòng chung kết.
Các đội giành quyền vào vòng chung kết
|
|
|
Danh sách trọng tài
Các sân vận động
Đội hình
Chia bảng
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
|
|
|
|
Vòng chung kết
Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+9)
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Hai đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng 16 đội |
Bảng A
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | –1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | –3 | 1 |
31 tháng 5 năm 2002 | |||
Pháp ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Seoul, Seoul |
1 tháng 6 năm 2002 | |||
Uruguay ![]() |
1–2 | ![]() |
Sân vận động Munsu Cup, Ulsan |
6 tháng 6 năm 2002 | |||
Đan Mạch ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Daegu, Daegu |
Pháp ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân vận động chính Asiad, Busan |
11 tháng 6 năm 2002 | |||
Đan Mạch ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động Incheon Munhak, Incheon |
Sénégal ![]() |
3–3 | ![]() |
Sân vận động World Cup Suwon, Suwon |
Bảng B
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 4 | +5 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | –5 | 0 |
2 tháng 6 năm 2002 | |||
Paraguay ![]() |
2–2 | ![]() |
Sân vận động chính Asiad, Busan |
Tây Ban Nha ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Gwangju, Gwangju |
7 tháng 6 năm 2002 | |||
Tây Ban Nha ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Jeonju, Jeonju |
8 tháng 6 năm 2002 | |||
Nam Phi ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động World Cup Daegu, Daegu |
12 tháng 6 năm 2002 | |||
Nam Phi ![]() |
2–3 | ![]() |
Sân vận động World Cup Daejeon, Daejeon |
Slovenia ![]() |
1–3 | ![]() |
Sân vận động World Cup Jeju, Jeju |
Bảng C
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | –1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | –9 |
0 |
3 tháng 6 năm 2002 | |||
Brasil ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động Munsu Cup, Ulsan |
4 tháng 6 năm 2002 | |||
Trung Quốc ![]() |
0–2 | ![]() |
Sân vận động World Cup Gwangju, Gwangju |
8 tháng 6 năm 2002 | |||
Brasil ![]() |
4–0 | ![]() |
Sân vận động World Cup Jeju, Jeju |
9 tháng 6 năm 2002 | |||
Costa Rica ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Incheon Munhak, Incheon |
13 tháng 6 năm 2002 | |||
Costa Rica ![]() |
2–5 | ![]() |
Sân vận động World Cup Suwon, Suwon |
Thổ Nhĩ Kỳ ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động World Cup Seoul, Seoul |
Bảng D
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | –1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 3 |
4 tháng 6 năm 2002 | |||
Hàn Quốc ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động chính Asiad, Busan |
5 tháng 6 năm 2002 | |||
Hoa Kỳ ![]() |
3–2 | ![]() |
Sân vận động World Cup Suwon, Suwon |
10 tháng 6 năm 2002 | |||
Hàn Quốc ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Daegu, Daegu |
Bồ Đào Nha ![]() |
4–0 | ![]() |
Sân vận động World Cup Jeonju, Jeonju |
14 tháng 6 năm 2002 | |||
Bồ Đào Nha ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Incheon Munhak, Incheon |
Ba Lan ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động World Cup Daejeon, Daejeon |
Bảng E
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 1 | +10 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | –1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | –12 | 0 |
1 tháng 6 năm 2002 | |||
Cộng hòa Ireland ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Niigata, Niigata |
Đức ![]() |
8–0 | ![]() |
Sapporo Dome, Sapporo |
5 tháng 6 năm 2002 | |||
Đức ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Kashima, Ibaraki |
6 tháng 6 năm 2002 | |||
Cameroon ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Saitama 2002, Saitama |
11 tháng 6 năm 2002 | |||
Cameroon ![]() |
0–2 | ![]() |
Sân vận động Shizuoka, Shizuoka |
Ả Rập Xê Út ![]() |
0–3 | ![]() |
Sân vận động quốc tế Yokohama, Yokohama |
Bảng F
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | –2 | 1 |
2 tháng 6 năm 2002 | |||
Argentina ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Kashima, Ibaraki |
Anh ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Saitama 2002, Saitama |
7 tháng 6 năm 2002 | |||
Thụy Điển ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động Kobe Wing, Kobe |
Argentina ![]() |
0–1 | ![]() |
Sapporo Dome, Sapporo |
12 tháng 6 năm 2002 | |||
Thụy Điển ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Miyagi, Miyagi |
Nigeria ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân vận động Nagai, Osaka |
Bảng G
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | –1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
3 tháng 6 năm 2002 | |||
Croatia ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Niigata, Niigata |
Ý ![]() |
2–0 | ![]() |
Sapporo Dome, Sapporo |
8 tháng 6 năm 2002 | |||
Ý ![]() |
1–2 | ![]() |
Sân vận động Kashima, Ibaraki |
9 tháng 6 năm 2002 | |||
México ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động Miyagi, Miyagi |
13 tháng 6 năm 2002 | |||
México ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Ōita, Ōita |
Ecuador ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động quốc tế Yokohama, Yokohama |
Bảng H
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 5 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | –4 | 1 |
4 tháng 6 năm 2002 | |||
Nhật Bản ![]() |
2–2 | ![]() |
Sân vận động Saitama 2002, Saitama |
5 tháng 6 năm 2002 | |||
Nga ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động Kobe Wing, Kobe |
9 tháng 6 năm 2002 | |||
Nhật Bản ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động quốc tế Yokohama, Yokohama |
10 tháng 6 năm 2002 | |||
Tunisia ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Ōita, Ōita |
14 tháng 6 năm 2002 | |||
Tunisia ![]() |
0–2 | ![]() |
Sân vận động Nagai, Osaka |
Bỉ ![]() |
3–2 | ![]() |
Sân vận động Shizuoka, Shizuoka |
Vòng đấu loại trực tiếp
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ, luật bàn thắng vàng và loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết.
Tóm tắt
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
15 tháng 6 – Jeju | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
21 tháng 6 – Ulsan | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
17 tháng 6 – Jeonju | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
25 tháng 6 – Seoul | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
16 tháng 6 – Suwon | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||||||
22 tháng 6 – Gwangju | ||||||||||||||
![]() | 1 (2) | |||||||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||||||
18 tháng 6 – Daejeon | ||||||||||||||
![]() | 0 (5) | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
30 tháng 6 – Yokohama | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
15 tháng 6 – Niigata | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
21 tháng 6 – Shizuoka | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
17 tháng 6 – Kobe | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
26 tháng 6 – Saitama | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
16 tháng 6 – Ōita | ||||||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
22 tháng 6 – Osaka | 29 tháng 6 – Daegu | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | ![]() | 2 | |||||||||||
18 tháng 6 – Miyagi | ||||||||||||||
![]() | 1 | ![]() | 3 | |||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Tây Ban Nha ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Morientes ![]() |
Chi tiết | Keane ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Hierro ![]() Baraja ![]() Juanfran ![]() Valerón ![]() Mendieta ![]() |
3–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Seol Ki-Hyeon ![]() Ahn Jung-Hwan ![]() |
Chi tiết | Vieri ![]() |
Tứ kết
Tây Ban Nha ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Hierro ![]() Baraja ![]() Xavi ![]() Joaquín ![]() |
3–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bán kết
Tranh hạng ba
Hàn Quốc ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Lee Eul-Yong ![]() Song Chong-Gug ![]() |
Chi tiết | Hakan Ş. ![]() İlhan ![]() |
Chung kết
Danh hiệu khác
Chiếc giày vàng[21] | Quả bóng vàng[21] | Giải Yashin[21] | Cầu thủ trẻ xuất sắc[21] | Đội tuyển chơi đẹp[21] |
---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1Oliver Kahn là thủ thành duy nhất được nhận danh hiệu quả bóng vàng trong lịch sử các giải vô địch bóng đá thế giới.[22]
Đội hình tiêu biểu
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
|
||
Nguồn: USA Today, 29 tháng 6 năm 2002 |
Cầu thủ ghi bàn
- 8 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Gabriel Batistuta
Hernán Crespo
Wesley Sonck
Peter Van Der Heyden
Johan Walem
Edmílson
Júnior
Roberto Carlos
Samuel Eto'o
Patrick Mboma
Winston Parks
Paulo Wanchope
Mauricio Wright
Ivica Olić
Milan Rapaić
Dennis Rommedahl
Agustín Delgado
Edison Méndez
David Beckham
Sol Campbell
Rio Ferdinand
Emile Heskey
Oliver Bierhoff
Marco Bode
Carsten Jancker
Thomas Linke
Oliver Neuville
Bernd Schneider
Gary Breen
Damien Duff
Matt Holland
Alessandro Del Piero
Morishima Hiroaki
Nakata Hidetoshi
Suzuki Takayuki
Cuauhtémoc Blanco
Gerardo Torrado
Julius Aghahowa
Francisco Arce
Jorge Campos
Roque Santa Cruz
Paweł Kryszałowicz
Emmanuel Olisadebe
Marcin Żewłakow
Beto
Rui Costa
Vladimir Beschastnykh
Valery Karpin
Dmitri Sychev
Egor Titov
Salif Diao
Khalilou Fadiga
Milenko Ačimovič
Sebastjan Cimirotič
Quinton Fortune
Benni McCarthy
Teboho Mokoena
Siyabonga Nomvethe
Lucas Radebe
Hwang Sun-Hong
Lee Eul-Yong
Park Ji-Sung
Seol Ki-Hyeon
Song Chong-Gug
Yoo Sang-Chul
Gaizka Mendieta
Juan Carlos Valerón
Niclas Alexandersson
Anders Svensson
Raouf Bouzaiene
Emre Belözoğlu
Bülent Korkmaz
Hakan Şükür
Clint Mathis
John O'Brien
Diego Forlán
Richard Morales
Álvaro Recoba
Darío Rodríguez
- Phản lưới nhà
Jorge Costa (trận gặp Hoa Kỳ)
Carles Puyol (trận gặp Paraguay)
Jeff Agoos (trận gặp Bồ Đào Nha)
Bảng xếp hạng giải đấu
XH | Đội | Bg | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
C | 7 | 7 | 0 | 0 | 18 | 4 | +14 | 21 |
2 | ![]() |
E | 7 | 5 | 1 | 1 | 14 | 3 | +11 | 16 |
3 | ![]() |
C | 7 | 4 | 1 | 2 | 10 | 6 | +4 | 13 |
4 | ![]() |
D | 7 | 3 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 11 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
B | 5 | 3 | 2 | 0 | 10 | 5 | +5 | 11 |
6 | ![]() |
F | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 3 | +3 | 8 |
7 | ![]() |
A | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 8 |
8 | ![]() |
D | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | ![]() |
H | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 7 |
10 | ![]() |
A | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 7 |
11 | ![]() |
G | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 7 |
12 | ![]() |
E | 4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 3 | +3 | 6 |
13 | ![]() |
F | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 5 |
14 | ![]() |
H | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 7 | −1 | 5 |
15 | ![]() |
G | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 4 |
16 | ![]() |
B | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 4 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | ![]() |
B | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
18 | ![]() |
F | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
19 | ![]() |
C | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 |
20 | ![]() |
E | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
21 | ![]() |
D | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 3 |
22 | ![]() |
H | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
23 | ![]() |
G | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
24 | ![]() |
G | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
25 | ![]() |
D | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
26 | ![]() |
A | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
27 | ![]() |
F | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
28 | ![]() |
A | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
29 | ![]() |
H | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
30 | ![]() |
B | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 0 |
31 | ![]() |
C | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
32 | ![]() |
E | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Tham khảo
- ^ “Seoul World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Busan Asiad Main Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Incehon Munhak Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Ulsan Munsu Football Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Daegu World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Suwon World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Gwangju World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Jeonju World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Jeju World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Daejeon World Cup Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “International Stadium Yokohama”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Saitama Stadium 2002”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Shizuoka Stadium Ecopa”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Nagai Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Miyagi Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Oita Stadium Big Eye”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Niigata Stadium Big Swan”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Ibaraki Kashima Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Kobe Wing Stadium”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Sapporo Dome”. FIFA (Fédération Internationale de Football Association). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
- ^ a b c d e “Awards”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Kahn wins Golden Ball award”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). ngày 2 tháng 7 năm 2002. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012.
Liên kết ngoài

- Trang chính thức FIFA World Cup 2002 (lưu trữ)
- 2002 FIFA World Cup Korea/Japan ™ Lưu trữ 2015-11-14 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report (Phần 1) Lưu trữ 2018-12-11 tại Wayback Machine và (Phần 2) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
- RSSSF
- RSSSF (Vòng loại)