Chỉ số tự do kinh tế (Indices of Economic Freedom) đo lường chính sách tự do kinh doanh ở các quốc gia trên thế giới. Chỉ số tự do kinh tế đánh giá 10 yếu tố cơ bản của mỗi nền kinh tế, được công bố thường niên bởi tạp chí The Wall Street Journal và Quỹ Di sản (The Heritage Foundation) có ảnh hưởng gián tiếp đến nguyên tắc luật lệ, chính sách thuế cũng như các chính quyền.
Lịch sử
Milton Friedman và Michael Walker đến từ Viện Fraser đã tổ chức một loạt các hội nghị từ năm 1986 đến 1994 nhằm sáng tạo một định nghĩa rõ ràng về tự do kinh tế và phương pháp đánh giá. Đó là những báo cáo đầu tiên về tự do kinh tế thế giới. Gần đây hơn, Quỹ Di Sản và The Wall Street Journal đã tạo ra một chỉ số khác, tức chỉ số tự do kinh tế.
Phương pháp tính điểm
Định nghĩa năm 2008 về ‘tự do kinh tế‘ trong chỉ số tự do kinh tế như sau: "Tự do kinh tế, trong hình thái cao nhất, cho người dân quyền tư hữu tuyệt đối, thực hiện đầy đủ các quyền tự do lưu thông về nhân công, tiền vốn, hàng hóa, và hoàn toàn không có sự chèn ép hay giới hạn tự do kinh tế ngoại trừ những giới hạn tối thiểu cần thiết để họ bảo vệ và duy trì sự tự do đó".[1]
Chỉ số cho điểm dựa trên 10 yếu tố tổng quát sau đây về tự do kinh tế từ thống kê của các tổ chức như Ngân hàng thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), và Đơn vị Tình báo Economist (The Economist Intelligence Unit):
- Tự do buôn bán (Business Freedom)
- Tự do thương mại (Trade Freedom)
- Tự do tiền tệ (Monetary Freedom)
- Độ lớn của nhà nước (Government Size)
- Tự do công khố (Fiscal Freedom)
- Quyền tư hữu (Property Rights)
- Tự do đầu tư (Investment Freedom)
- Tự do tài chánh (Financial Freedom)
- Tự do không bị tham nhũng (Freedom from Corruption)
- Tự do lao động (Labor Freedom)
Mỗi tự do trên được cho điểm từ 0 đến 100, mà 100 là tượng trưng cho nhiều tự do nhất. Điểm 100 có nghĩa là có một môi trường kinh tế hay chính sách kinh tế có ích lợi nhất dẫn đến tự do kinh tế. Tổng số điểm được tính trung bình bằng cách cộng 10 số điểm của mỗi tự do và chia cho 10.
Bảng Xếp hạng tự do kinh tế 2018
Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như tự do (70.0-79.9), ██ Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).
Quốc gia[2] | Xếp hạng | Điểm | Thay đổi |
---|---|---|---|
Hồng Kông | 1 | 90.2 | 0.4 |
Singapore | 2 | 88.8 | 0.2 |
New Zealand | 3 | 84.2 | 0.5 |
Thụy Sĩ | 4 | 81.7 | 0.2 |
Úc | 5 | 80.9 | 0.1 |
Ireland | 6 | 80.4 | 3.7 |
Estonia | 7 | 78.8 | 0.3 |
Anh Quốc | 8 | 78.0 | 1.6 |
Canada | 9 | 77.7 | 0.8 |
UAE | 10 | 77.6 | 0.7 |
Iceland | 11 | 77.0 | 2.6 |
Đan Mạch | 12 | 76.6 | 1.5 |
Đài Loan | 13 | 76.6 | 0.1 |
Luxembourg | 14 | 76.4 | 0.5 |
Thụy Điển | 15 | 76.3 | 1.4 |
Gruzia | 16 | 76.2 | 0.2 |
Hà Lan | 17 | 76.2 | 0.4 |
Hoa Kỳ | 18 | 75.7 | 0.6 |
Lithuania | 19 | 75.3 | 0.5 |
Chile | 20 | 75.2 | 1.3 |
Mauritius | 21 | 75.1 | 0.4 |
Malaysia | 22 | 74.5 | 0.7 |
Na Uy | 23 | 74.3 | 0.3 |
Séc | 24 | 74.2 | 0.9 |
Đức | 25 | 74.2 | 0.4 |
Phần Lan | 26 | 74.1 | 0.1 |
Hàn Quốc | 27 | 73.8 | 0.5 |
Latvia | 28 | 73.6 | 1.2 |
Qatar | 29 | 72.6 | 0.5 |
Nhật Bản | 30 | 72.3 | 2.7 |
Israel | 31 | 72.2 | 2.5 |
Áo | 32 | 71.8 | 0.5 |
Macedonia | 33 | 70.3 | 0.6 |
Macau | 34 | 70.9 | 0.2 |
Botswana | 35 | 69.9 | 0.2 |
Vanuatu | 36 | 69.5 | 2.1 |
Romania | 37 | 69.4 | 0.3 |
Uruguay | 38 | 69.2 | 0.5 |
Rwanda | 39 | 69.1 | 1.5 |
Jamaica | 40 | 69.1 | 0.4 |
Kazakhstan | 41 | 69.1 | 0.1 |
Colombia | 42 | 68.9 | 0.8 |
Peru | 43 | 68.7 | 0.2 |
Armenia | 44 | 68.7 | 1.6 |
Ba Lan | 45 | 68.5 | 0.2 |
Malta | 46 | 68.5 | 0.8 |
Bulgaria | 47 | 68.3 | 0.4 |
Síp | 48 | 67.8 | 0.1 |
Saint Vincent and the Grenadines | 49 | 67.7 | 2.5 |
Bahrain | 50 | 67.7 | 0.8 |
Saint Lucia | 51 | 67.6 | 2.6 |
Bỉ | 52 | 67.5 | 0.3 |
Thái Lan | 53 | 67.1 | 0.9 |
Panama | 54 | 67.0 | 0.7 |
Hungary | 55 | 66.7 | 0.9 |
Kosovo | 56 | 66.6 | 1.3 |
Costa Rica | 57 | 65.6 | 0.6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 58 | 65.4 | 0.2 |
Slovakia | 59 | 65.3 | 0.4 |
Tây Ban Nha | 60 | 65.1 | 1.5 |
Philippines | 61 | 65.0 | 0.6 |
Jordan | 62 | 64.9 | 1.8 |
Mexico | 63 | 64.8 | 1.2 |
Slovenia | 64 | 64.8 | 5.6 |
Albania | 65 | 64.5 | 0.1 |
Dominica | 66 | 64.5 | 0.8 |
Azerbaijan | 67 | 64.3 | 0.7 |
Montenegro | 68 | 64.3 | 2.3 |
Indonesia | 69 | 64.2 | 2.3 |
Brunei | 70 | 64.2 | 5.6 |
Pháp | 71 | 63.9 | 0.6 |
Bồ Đào Nha | 72 | 63.4 | 0.8 |
Guatemala | 73 | 63.4 | 0.4 |
The Bahamas | 74 | 63.3 | 2.2 |
El Salvador | 75 | 63.2 | 0.9 |
Tonga | 76 | 63.1 | 0.1 |
Nam Phi | 77 | 63.0 | 0.7 |
Kyrgyzstan | 78 | 62.8 | 1.7 |
Ý | 79 | 62.5 | 0.0 |
Serbia | 80 | 62.5 | 3.6 |
Kuwait | 81 | 62.2 | 2.9 |
Paraguay | 82 | 62.1 | 0.3 |
Uganda | 83 | 62.0 | 1.1 |
Fiji | 84 | 62.0 | 1.4 |
Ivory Coast | 85 | 62.0 | 1.0 |
Morocco | 86 | 61.9 | 0.4 |
Bhutan | 87 | 61.8 | 3.4 |
Seychelles | 88 | 61.6 | 0.2 |
Cộng hòa Dominica | 89 | 61.6 | 1.3 |
Samoa | 90 | 61.6 | 3.1 |
Bosnia and Herzegovina | 91 | 61.4 | 1.2 |
Croatia | 92 | 61.0 | 1.6 |
Oman | 93 | 61.0 | 1.1 |
Honduras | 94 | 60.6 | 1.8 |
Burkina Faso | 95 | 60.0 | 0.4 |
Cabo Verde | 96 | 60.0 | 3.1 |
Tanzania | 97 | 59.9 | 1.3 |
Ả Rập Xê Út | 98 | 59.6 | 4.8 |
Tunisia | 99 | 58.9 | 3.2 |
Nicaragua | 100 | 58.9 | 0.3 |
Cambodia | 101 | 58.7 | 0.8 |
Guyana | 102 | 58.7 | 0.2 |
Namibia | 103 | 58.5 | 4.0 |
Nigeria | 104 | 58.5 | 1.4 |
Moldova | 105 | 58.4 | 0.4 |
Tajikistan | 106 | 58.3 | 0.1 |
Nga | 107 | 58.2 | 0.1 |
Belarus | 108 | 58.1 | 0.5 |
Gabon | 109 | 58.0 | 0.6 |
Trung Quốc | 110 | 57.8 | 0.4 |
Sri Lanka | 111 | 57.8 | 0.4 |
Trinidad and Tobago | 112 | 57.7 | 3.5 |
Mali | 113 | 57.6 | 1.0 |
Solomon Islands | 114 | 57.5 | 2.5 |
Hy Lạp | 115 | 57.3 | 2.3 |
Belize | 116 | 57.1 | 1.5 |
Barbados | 117 | 57.0 | 2.5 |
Guinea-Bissau | 118 | 56.9 | 0.8 |
Madagascar | 119 | 56.8 | 0.6 |
Benin | 120 | 56.7 | 2.5 |
Comoros | 121 | 56.2 | 0.4 |
Ghana | 122 | 56.0 | 0.2 |
Swaziland | 123 | 55.9 | 5.2 |
Haiti | 124 | 55.8 | 6.2 |
Mông Cổ | 125 | 55.7 | 0.9 |
Senegal | 126 | 55.7 | 0.2 |
Papua New Guinea | 127 | 55.7 | 4.8 |
Bangladesh | 128 | 55.1 | 0.1 |
Kenya | 129 | 54.7 | 1.2 |
Ấn Độ | 130 | 54.5 | 1.9 |
Pakistan | 131 | 54.4 | 1.6 |
Zambia | 132 | 54.3 | 1.5 |
Nepal | 133 | 54.1 | 1.0 |
Mauritania | 134 | 54.0 | 0.4 |
Myanmar | 135 | 53.9 | 1.4 |
Lesotho | 136 | 53.9 | 0.0 |
São Tomé and Príncipe | 137 | 53.6 | 1.8 |
Lào | 138 | 53.6 | 0.4 |
Ai Cập | 139 | 53.4 | 0.8 |
Lebanon | 140 | 53.2 | 0.1 |
Việt Nam | 141 | 53.1 | 0.7 |
Ethiopia | 142 | 52.8 | 0.1 |
Micronesia | 143 | 52.3 | 1.8 |
Argentina | 144 | 52.3 | 1.9 |
The Gambia | 145 | 52.3 | 1.1 |
Guinea | 146 | 52.2 | 4.6 |
Congo-Kinshasa | 147 | 52.2 | 4.3 |
Malawi | 148 | 52.1 | 0.2 |
Cameroon | 149 | 52.0 | 0.1 |
Ukraine | 150 | 51.9 | 3.8 |
Sierra Leone | 151 | 51.8 | 0.8 |
Uzbekistan | 152 | 51.5 | 0.8 |
Brazil | 153 | 51.4 | 1.5 |
Afghanistan | 154 | 51.1 | 2.4 |
Maldives | 155 | 51.1 | 0.8 |
Iran | 156 | 50.0 | 0.4 |
Burundi | 157 | 50.9 | 2.3 |
Liberia | 158 | 50.9 | 1.8 |
Kiribati | 159 | 50.8 | 0.1 |
Niger | 160 | 49.5 | 1.3 |
Sudan | 161 | 49.4 | 0.6 |
Chad | 162 | 49.3 | 0.3 |
Trung Phi | 163 | 49.2 | 2.6 |
Angola | 164 | 48.6 | 0.1 |
Ecuador | 165 | 48.5 | 0.8 |
Suriname | 166 | 48.1 | 0.1 |
Đông Timor | 167 | 48.1 | 1.8 |
Togo | 168 | 47.8 | 5.4 |
Turkmenistan | 169 | 47.1 | 0.3 |
Mozambique | 170 | 46.3 | 3.6 |
Djibouti | 171 | 45.1 | 1.6 |
Algeria | 172 | 44.7 | 1.8 |
Bolivia | 173 | 44.1 | 3.6 |
Zimbabwe | 174 | 44.0 | 0.0 |
Guinea Xích Đạo | 175 | 42.0 | 3.0 |
Eritrea | 176 | 41.7 | 0.5 |
Congo-Brazzaville | 177 | 38.9 | 1.1 |
Cuba | 178 | 31.9 | 2.0 |
Venezuela | 179 | 25.2 | 1.8 |
Triều Tiên | 180 | 5.8 | 0.9 |
Chưa xếp hạng
- Andorra
- Antigua and Barbuda
- Grenada
- Iraq
- Libya
- Liechtenstein
- Quần đảo Marshall
- Monaco
- Nauru
- Palau
- Saint Kitts and Nevis
- San Marino
- Somalia
- Nam Sudan
- Syria
- Tuvalu
- Yemen
Lịch sử xếp hạng
Chú giải: ██ Tự do (80-100), ██ Gần như tự do (70.0-79.9), ██ Tự do trung bình (60.0-69.9), ██ Hầu như không tự do (50.0-59.9), ██ Đàn áp (0-49.9).
2017[3] | 2016[4] | 2015[5] | 2014[6] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Country | Rank | Score | Change in Yearly Score from 2016 | Rank | Score | Change in Yearly Score from 2015 | Rank | Score | Change in Yearly Score from 2014 | Rank | Score | Change in Yearly Score from 2013 |
Hồng Kông | 1 | 89.8 | 1.2 | 1 | 88.6 | -1.0 | 1 | 89.6 | -0.5 | 1 | 90.1 | 0.8 |
Singapore | 2 | 88.6 | 0.8 | 2 | 87.8 | -1.6 | 2 | 89.4 | 0 | 2 | 89.4 | 1.4 |
New Zealand | 3 | 83.7 | 2.1 | 3 | 81.6 | -0.5 | 3 | 82.1 | 0.9 | 5 | 81.2 | -0.2 |
Thụy Sĩ | 4 | 81.5 | 0.5 | 4 | 81 | 0.5 | 5 | 80.5 | -1.1 | 4 | 81.6 | 0.6 |
Úc | 5 | 81 | 0.7 | 5 | 80.3 | -1.1 | 4 | 81.4 | -0.6 | 3 | 82 | -0.6 |
Estonia | 6 | 79.1 | 1.9 | 9 | 77.2 | 0.4 | 8 | 76.8 | 0.9 | 11 | 75.9 | 0.6 |
Canada | 7 | 78.5 | 0.5 | 6 | 78 | -1.1 | 6 | 79.1 | -1.1 | 6 | 80.2 | 0.8 |
UAE | 8 | 76.9 | 4.5 | 25 | 72.4 | 1 | 28 | 71.4 | 0.3 | 28 | 71.1 | 1.8 |
Ireland | 9 | 76.7 | -0.6 | 8 | 77.3 | 0.7 | 9 | 76.6 | 0.4 | 9 | 76.2 | 0.5 |
Chile | 10 | 76.5 | -1.2 | 7 | 77.7 | -0.8 | 7 | 78.5 | -0.2 | 7 | 78.7 | -0.3 |
Đài Loan | 11 | 76.5 | 1.8 | 14 | 74.7 | -0.4 | 14 | 75.1 | 1.2 | 17 | 73.9 | 1.2 |
Anh Quốc | 12 | 76.4 | 0 | 10 | 76.4 | 0.6 | 13 | 75.8 | 0.9 | 14 | 74.9 | 0.1 |
Gruzia | 13 | 76 | 3.0 | 22 | 73 | 0.4 | 22 | 72.6 | 0.4 | 21 | 72.2 | 2.8 |
Luxembourg | 14 | 75.9 | 2.7 | 21 | 73.2 | -1 | 16 | 74.2 | 0 | 15 | 74.2 | -0.3 |
Hà Lan | 15 | 75.8 | 2.1 | 17 | 73.7 | -0.5 | 15 | 74.2 | 0.7 | 17 | 73.5 | 0.2 |
Litva | 16 | 75.8 | 0.6 | 13 | 75.2 | 0.5 | 15 | 74.7 | 1.7 | 21 | 73 | 0.9 |
Hoa Kỳ | 17 | 75.1 | -0.3 | 11 | 75.4 | -0.8 | 12 | 76.2 | 0.7 | 12 | 75.5 | -0.5 |
Đan Mạch | 18 | 75.1 | -0.2 | 12 | 75.3 | -1.0 | 11 | 76.3 | 0.2 | 10 | 76.1 | 0 |
Thụy Điển | 19 | 74.9 | 2.2 | 23 | 72.7 | -0.4 | 20 | 73.1 | 0.2 | 18 | 72.9 | 1.2 |
Latvia | 20 | 74.8 | 5.1 | 37 | 69.7 | 1 | 42 | 68.7 | 2.2 | 55 | 66.5 | 1.3 |
Mauritius | 21 | 74.7 | 0 | 15 | 74.7 | -1.7 | 10 | 76.4 | -0.1 | 8 | 76.5 | -0.4 |
Iceland | 22 | 74.4 | 2.4 | 26 | 72 | -0.4 | 23 | 72.4 | 0.3 | 23 | 72.1 | 1.2 |
Hàn Quốc | 23 | 74.3 | 2.8 | 29 | 71.5 | 0.3 | 31 | 71.2 | 0.9 | 34 | 70.3 | 0.4 |
Phần Lan | 24 | 74.0 | 0.6 | 19 | 73.4 | 0 | 19 | 73.4 | -0.6 | 16 | 74 | 1.7 |
Na Uy | 25 | 74 | 2.2 | 27 | 71.8 | 0.9 | 32 | 70.9 | 0.4 | 31 | 70.5 | 1.7 |
Đức | 26 | 73.8 | 0 | 16 | 73.8 | 0.4 | 18 | 73.4 | 0.6 | 19 | 72.8 | 1.8 |
Malaysia | 27 | 73.8 | 3 | 31 | 70.8 | 1.2 | 37 | 69.6 | 3.5 | 56 | 66.1 | -0.3 |
Cộng hòa Séc | 28 | 73.3 | 0.8 | 24 | 72.5 | 0.3 | 26 | 72.2 | 1.3 | 29 | 70.9 | 1 |
Qatar | 29 | 73.1 | 2.3 | 32 | 70.8 | -0.4 | 30 | 71.2 | -0.1 | 27 | 71.3 | 0 |
Áo | 30 | 72.3 | 1.1 | 30 | 71.2 | -1.2 | 24 | 72.4 | 0.6 | 25 | 71.8 | 1.5 |
Bắc Macedonia | 31 | 70.7 | 3.6 | 53 | 67.1 | -1.5 | 43 | 68.6 | 0.4 | 43 | 68.2 | -0.3 |
Ma Cao | 32 | 70.7 | 0.4 | 34 | 70.3 | -1 | 29 | 71.3 | -0.4 | 26 | 71.7 | -0.1 |
Armenia | 33 | 70.3 | 3.2 | 52 | 67.1 | -1.8 | 41 | 68.9 | -0.5 | 38 | 69.4 | 0.6 |
Botswana | 34 | 71.1 | -2.2 | 36 | 69.8 | -2.2 | 27 | 72 | 1.4 | 30 | 70.6 | 1 |
Brunei | 35 | 69.8 | 0.9 | 39 | 68.9 | -0.1 | 40 | 69 | - | |||
Israel | 36 | 69.7 | -0.8 | 33 | 70.5 | 2.1 | 44 | 68.4 | 1.5 | 51 | 66.9 | -0.9 |
Colombia | 37 | 69.7 | -2 | 28 | 71.7 | 1 | 34 | 70.7 | 1.1 | 37 | 69.6 | 1.6 |
Uruguay | 38 | 69.7 | 1.1 | 43 | 68.6 | -0.7 | 38 | 69.3 | -0.4 | 36 | 69.7 | -0.2 |
România | 39 | 69.7 | 3.1 | 57 | 66.6 | 1.1 | 62 | 65.5 | 0.4 | 59 | 65.1 | 0.7 |
Nhật Bản | 40 | 69.6 | -3.7 | 20 | 73.3 | 0.9 | 25 | 72.4 | 0.6 | 24 | 71.8 | 0.2 |
Jamaica | 41 | 69.5 | 1.8 | 48 | 67.7 | 1 | 56 | 66.7 | -0.1 | 52 | 66.8 | 1.7 |
Kazakhstan | 42 | 69 | 5.7 | 69 | 63.3 | -0.4 | 67 | 63.7 | 0.7 | 68 | 63 | -0.6 |
Perú | 43 | 68.9 | 1.2 | 47 | 67.7 | 0.3 | 47 | 67.4 | -0.8 | 44 | 68.2 | -0.5 |
Bahrain | 44 | 68.5 | -4.9 | 18 | 73.4 | -1.7 | 13 | 75.1 | -0.4 | 12 | 75.5 | 0.3 |
Ba Lan | 45 | 68.3 | -0.3 | 42 | 68.6 | 1.6 | 50 | 67 | 1 | 57 | 66 | 1.8 |
Kosovo | 46 | 67.9 | ||||||||||
Bulgaria | 47 | 67.9 | 1.1 | 55 | 66.8 | 1.1 | 61 | 65.7 | 0.7 | 60 | 65 | 0.3 |
Síp | 48 | 67.9 | 0 | 45 | 67.9 | 0.3 | 46 | 67.6 | -1.4 | 41 | 69 | -2.8 |
Bỉ | 49 | 67.8 | -1 | 40 | 68.8 | -1.1 | 35 | 69.9 | 0.7 | 40 | 69.2 | 0.2 |
Malta | 50 | 67.7 | 1.2 | 58 | 66.5 | 0.1 | 58 | 66.4 | -1.1 | 47 | 67.5 | 0.5 |
Rwanda | 51 | 67.6 | 2.8 | 65 | 64.8 | 0.1 | 65 | 64.7 | 0.6 | 63 | 64.1 | -0.8 |
Vanuatu | 52 | 67.4 | 6.3 | 84 | 61.1 | 1.6 | 93 | 59.5 | 2.9 | 109 | 56.6 | 0 |
Jordan | 53 | 66.7 | -2.6 | 38 | 69.3 | 0.1 | 39 | 69.2 | -1.2 | 33 | 70.4 | 0.5 |
Panama | 54 | 66.3 | 2.2 | 68 | 64.1 | 0.7 | 71 | 63.4 | 0.9 | 71 | 62.5 | -2.7 |
Thái Lan | 55 | 66.2 | 3.8 | 75 | 62.4 | -0.9 | 72 | 63.3 | -0.8 | 61 | 64.1 | -0.8 |
Hungary | 56 | 65.8 | -1.0 | 54 | 66.8 | -0.2 | 51 | 67 | -0.3 | 48 | 67.3 | 0.2 |
Slovakia | 57 | 65.7 | -1.5 | 50 | 67.2 | 0.8 | 57 | 66.4 | -2.3 | 42 | 68.7 | 1.7 |
Philippines | 58 | 65.6 | 3.4 | 76 | 62.2 | 2.1 | 89 | 60.1 | 1.9 | 97 | 58.2 | 1.1 |
Saint Vincent và Grenadines | 59 | 65.2 | -2.8 | 44 | 68 | 1 | 52 | 67 | 0.3 | 54 | 66.7 | 0.2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 60 | 65.2 | 2 | 70 | 63.2 | -1.7 | 64 | 64.9 | 2 | 69 | 62.9 | 0.4 |
Kuwait | 61 | 65.1 | 2.6 | 74 | 62.5 | 0.2 | 76 | 62.3 | -0.8 | 66 | 63.1 | 0.6 |
Saint Lucia | 62 | 65 | -5.2 | 35 | 70.2 | -0.5 | 33 | 70.7 | 0.3 | 32 | 70.4 | -0.9 |
Costa Rica | 63 | 65 | -2.2 | 51 | 67.2 | 0.3 | 53 | 66.9 | -0.1 | 49 | 67 | -1 |
Ả Rập Xê Út | 64 | 64.4 | 2.3 | 77 | 62.1 | -0.1 | 77 | 62.2 | 1.6 | 82 | 60.6 | -1.9 |
Albania | 65 | 64.4 | -1.3 | 63 | 65.7 | -1.2 | 54 | 66.9 | 1.7 | 58 | 65.2 | 0.1 |
El Salvador | 66 | 64.1 | -1.6 | 62 | 65.7 | -0.5 | 59 | 66.2 | -0.5 | 53 | 66.7 | -2 |
Dominica | 67 | 63.7 | -2.4 | 61 | 66.1 | 0.9 | 63 | 65.2 | 1.3 | 64 | 63.9 | 2.3 |
Azerbaijan | 68 | 63.6 | 2.6 | 85 | 61 | -0.3 | 81 | 61.3 | 1.6 | 88 | 59.7 | 0.8 |
Tây Ban Nha | 69 | 63.6 | -4.0 | 49 | 67.6 | 0.4 | 49 | 67.2 | -0.8 | 46 | 68 | -1.1 |
México | 70 | 63.6 | -2.8 | 59 | 66.4 | -0.4 | 55 | 66.8 | -0.2 | 50 | 67 | 1.7 |
Fiji | 71 | 63.4 | 4.4 | 98 | 59 | 0.3 | 99 | 58.7 | 1.5 | 105 | 57.2 | -0.1 |
Pháp | 72 | 63.3 | 0.8 | 73 | 62.5 | -1 | 70 | 63.5 | -0.6 | 62 | 64.1 | 0.9 |
Tonga | 73 | 63 | 3.7 | 95 | 59.3 | 1.1 | 104 | 58.2 | 2.2 | 112 | 56 | -1 |
Guatemala | 74 | 63 | 2.6 | 87 | 60.4 | -0.8 | 83 | 61.2 | 1.2 | 85 | 60 | -0.9 |
Bờ Biển Ngà | 75 | 63.0 | 4.5 | 103 | 58.5 | 0.8 | 107 | 57.7 | 3.6 | 126 | 54.1 | -0.2 |
Cộng hòa Dominica | 76 | 62.9 | 1.9 | 86 | 61 | -0.3 | 80 | 61.3 | 1.6 | 87 | 59.7 | -0.5 |
Bồ Đào Nha | 77 | 62.6 | -2.7 | 64 | 65.3 | 1.8 | 69 | 63.5 | 0.4 | 67 | 63.1 | 0.1 |
Namibia | 78 | 62.5 | 2.9 | 93 | 59.6 | 0.2 | 94 | 59.4 | -0.9 | 84 | 60.3 | -1.6 |
Ý | 79 | 62.5 | 0.8 | 80 | 61.7 | 0.8 | 86 | 60.9 | 0.3 | 83 | 60.6 | 1.8 |
Paraguay | 80 | 62.4 | 1.3 | 83 | 61.1 | -0.9 | 78 | 62 | 0.9 | 80 | 61.1 | -0.7 |
Nam Phi | 81 | 62.3 | -0.3 | 72 | 62.6 | 0.1 | 75 | 62.5 | 0.7 | 74 | 61.8 | -0.9 |
Oman | 82 | 62.1 | -4.6 | 56 | 66.7 | -0.7 | 48 | 67.4 | -0.7 | 45 | 68.1 | 0.2 |
Montenegro | 83 | 62 | -2.7 | 66 | 64.7 | 1.1 | 68 | 63.6 | 1 | 70 | 62.6 | 0.1 |
Indonesia | 84 | 61.9 | 3.8 | 105 | 58.1 | -0.4 | 100 | 58.5 | 1.6 | 108 | 56.9 | 0.5 |
Seychelles | 85 | 61.8 | 4.3 | 114 | 57.5 | 1.3 | 117 | 56.2 | 1.3 | 124 | 54.9 | 1.9 |
Maroc | 86 | 61.5 | 1.4 | 89 | 60.1 | 1.8 | 103 | 58.3 | -1.3 | 90 | 59.6 | -0.6 |
Trinidad và Tobago | 87 | 61.2 | -2.9 | 67 | 64.1 | 1.4 | 73 | 62.7 | 0.4 | 72 | 62.3 | -2.1 |
Eswatini | 88 | 61.1 | 1.2 | 91 | 59.9 | -1.3 | 82 | 61.2 | 4 | 104 | 57.2 | 0 |
Kyrgyzstan | 89 | 61.1 | -0.2 | 82 | 61.3 | 0.2 | 85 | 61.1 | 1.5 | 89 | 59.6 | -0.6 |
Bahamas | 90 | 61.1 | -7.6 | 41 | 68.7 | -1.1 | 36 | 69.8 | -0.3 | 35 | 70.1 | 2.1 |
Uganda | 91 | 60.9 | 1.2 | 92 | 59.7 | -0.2 | 91 | 59.9 | -1.2 | 79 | 61.1 | -0.8 |
Bosna và Hercegovina | 92 | 60.2 | 1.2 | 97 | 59 | 0.6 | 101 | 58.4 | 1.1 | 103 | 57.3 | 0 |
Burkina Faso | 93 | 59.6 | 1 | 102 | 58.6 | -0.3 | 98 | 58.9 | -1 | 86 | 59.9 | -0.7 |
Campuchia | 94 | 59.5 | 2 | 110 | 57.5 | 0.1 | 108 | 57.4 | -1.1 | 95 | 58.5 | 0.9 |
Croatia | 95 | 59.4 | -2.1 | 81 | 61.5 | 1.1 | 87 | 60.4 | -0.9 | 78 | 61.3 | 0.4 |
Bénin | 96 | 59.2 | 0.4 | 99 | 58.8 | 1.7 | 113 | 57.1 | -0.5 | 101 | 57.6 | 1.9 |
Slovenia | 97 | 59.2 | -1.1 | 88 | 60.3 | -2.4 | 74 | 62.7 | 1 | 76 | 61.7 | -1.2 |
Nicaragua | 98 | 59.2 | 1.6 | 108 | 57.6 | -0.8 | 102 | 58.4 | 1.8 | 110 | 56.6 | -1.3 |
Serbia | 99 | 58.9 | -1.1 | 90 | 60 | 0.6 | 95 | 59.4 | 0.8 | 94 | 58.6 | 0.6 |
Honduras | 100 | 58.8 | 1.4 | 116 | 57.4 | 0.3 | 112 | 57.1 | -1.3 | 96 | 58.4 | -0.4 |
Belize | 101 | 58.6 | 1.8 | 117 | 56.8 | 0.1 | 115 | 56.7 | -0.6 | 102 | 57.3 | -4.6 |
Mali | 102 | 58.6 | 2.2 | 119 | 56.4 | 0.9 | 122 | 55.5 | -0.9 | 111 | 56.4 | 0.6 |
Gabon | 103 | 58.6 | 0.3 | 104 | 58.3 | 0.5 | 105 | 57.8 | 0 | 99 | 57.8 | 1.4 |
Belarus | 104 | 58.6 | 8.8 | 153 | 49.8 | -0.3 | 150 | 50.1 | 2.1 | 154 | 48 | -1 |
Tanzania | 105 | 58.6 | 1.1 | 109 | 57.5 | -0.3 | 106 | 57.8 | -0.1 | 98 | 57.9 | 0.9 |
Guyana | 106 | 58.5 | 3 | 123 | 55.5 | -0.2 | 121 | 55.7 | 1.9 | 129 | 53.8 | 2.5 |
Bhutan | 107 | 58.4 | 1 | 115 | 57.4 | 0.7 | 116 | 56.7 | 1.7 | 122 | 55 | -1.6 |
Samoa | 108 | 58.4 | -3.5 | 78 | 61.9 | 0.8 | 84 | 61.1 | 4 | 106 | 57.1 | -3.4 |
Tajikistan | 109 | 58.2 | 5.5 | 140 | 52.7 | 0.7 | 139 | 52 | -1.4 | 131 | 53.4 | 0 |
Moldova | 110 | 58 | 0.5 | 111 | 57.5 | 0.2 | 110 | 57.3 | 1.8 | 115 | 55.5 | 1.1 |
Trung Quốc | 111 | 57.4 | 4.7 | 139 | 52.7 | 0.2 | 137 | 52.5 | 0.6 | 136 | 51.9 | 0.7 |
Sri Lanka | 112 | 57.4 | -1.2 | 101 | 58.6 | -1.4 | 90 | 60 | -0.7 | 81 | 60.7 | 2.4 |
Madagascar | 113 | 57.4 | -4.3 | 79 | 61.7 | 0 | 79 | 61.7 | -0.3 | 73 | 62 | -0.4 |
Nga | 114 | 57.1 | 5 | 143 | 52.1 | 0.2 | 140 | 51.9 | 0.8 | 139 | 51.1 | 0.6 |
Nigeria | 115 | 57.1 | 1.5 | 120 | 55.6 | 1.3 | 129 | 54.3 | -0.8 | 120 | 55.1 | -1.2 |
Cabo Verde | 116 | 56.9 | -9.5 | 60 | 66.4 | 0.3 | 60 | 66.1 | 2.4 | 65 | 63.7 | 0.2 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 117 | 56.4 | 13.7 | 170 | 42.7 | -1 | 169 | 43.7 | 0.2 | 167 | 43.5 | -0.3 |
Ghana | 118 | 56.2 | -6.8 | 71 | 63 | -1.2 | 66 | 64.2 | 2.9 | 77 | 61.3 | 0.6 |
Guinea-Bissau | 119 | 56.1 | 4.1 | 145 | 52 | 0.7 | 143 | 51.3 | 0.2 | 138 | 51.1 | 1 |
Sénégal | 120 | 55.9 | -1.9 | 106 | 57.8 | 2.4 | 125 | 55.4 | -0.1 | 116 | 55.5 | 0.1 |
Comoros | 121 | 55.8 | 3.7 | 142 | 52.1 | 0.7 | 142 | 51.4 | 3.9 | 157 | 47.5 | 1.8 |
Zambia | 122 | 55.8 | -2.9 | 100 | 58.7 | -1.7 | 88 | 60.4 | 1.7 | 93 | 58.7 | 0.4 |
Tunisia | 123 | 55.7 | -2.0 | 107 | 57.7 | 0.4 | 109 | 57.3 | 0.3 | 107 | 57 | -1.6 |
São Tomé và Príncipe | 124 | 55.4 | 2.1 | 136 | 53.3 | 4.5 | 157 | 48.8 | 0.8 | 153 | 48 | -2.2 |
Nepal | 125 | 55.1 | 3.8 | 152 | 51.3 | 1.2 | 149 | 50.1 | -0.3 | 141 | 50.4 | 0.2 |
Quần đảo Solomon | 126 | 55 | 8 | 159 | 47 | 0.8 | 165 | 46.2 | 1.2 | 165 | 45 | -1.2 |
Hy Lạp | 127 | 55 | 1 | 130 | 54 | -1.7 | 119 | 55.7 | 0.3 | 117 | 55.4 | 0 |
Bangladesh | 128 | 55 | 1.1 | 131 | 53.9 | -0.2 | 131 | 54.1 | 1.5 | 132 | 52.6 | -0.6 |
Mông Cổ | 129 | 54.8 | -4.4 | 96 | 59.2 | 0.3 | 97 | 58.9 | -2.8 | 75 | 61.7 | 0.2 |
Barbados | 130 | 54.5 | -13.4 | 46 | 67.9 | -0.4 | 45 | 68.3 | -1 | 39 | 69.3 | 0.3 |
Mauritanie | 131 | 54.4 | 1.1 | 135 | 53.3 | 0.1 | 134 | 53.2 | 0.9 | 134 | 52.3 | -0.7 |
Liên bang Micronesia | 132 | 54.1 | 4.5 | 154 | 49.6 | -0.2 | 153 | 49.8 | -0.3 | 143 | 50.1 | -0.6 |
Lào | 133 | 54 | 2.6 | 150 | 51.4 | 0.2 | 144 | 51.2 | 1.1 | 144 | 50.1 | 0.1 |
Lesotho | 134 | 53.9 | 4.3 | 155 | 49.6 | 0.1 | 154 | 49.5 | 2.4 | 155 | 47.9 | 1.3 |
Kenya | 135 | 53.5 | -2.1 | 122 | 55.6 | -1.5 | 111 | 57.1 | 1.2 | 114 | 55.9 | -1.6 |
Gambia | 136 | 53.4 | -4.1 | 113 | 57.5 | -2 | 92 | 59.5 | 0.7 | 92 | 58.8 | 0 |
Liban | 137 | 53.3 | -6.0 | 94 | 59.3 | -0.1 | 96 | 59.4 | -0.1 | 91 | 59.5 | -0.6 |
Togo | 138 | 53.2 | 0.2 | 138 | 53 | 3.1 | 152 | 49.9 | 1.1 | 150 | 48.8 | 0.5 |
Burundi | 139 | 53.2 | -0.5 | 132 | 53.7 | 2.3 | 141 | 51.4 | 2.4 | 148 | 49 | 0.9 |
Brasil | 140 | 52.9 | -3.7 | 118 | 56.6 | -0.3 | 114 | 56.9 | -0.8 | 100 | 57.7 | -0.2 |
Pakistan | 141 | 52.8 | -2.8 | 121 | 55.6 | 0.4 | 126 | 55.2 | 0.1 | 121 | 55.1 | 0.4 |
Ethiopia | 142 | 52.7 | 1.2 | 149 | 51.5 | 1.5 | 151 | 50 | 0.6 | 146 | 49.4 | -2.6 |
Ấn Độ | 143 | 52.6 | -2 | 128 | 54.6 | -1.1 | 120 | 55.7 | 0.5 | 119 | 55.2 | 0.6 |
Ai Cập | 144 | 52.6 | -2.6 | 124 | 55.2 | 2.3 | 135 | 52.9 | -1.9 | 125 | 54.8 | -3.1 |
Sierra Leone | 145 | 52.6 | 0.9 | 147 | 51.7 | 1.2 | 148 | 50.5 | 2.2 | 151 | 48.3 | -0.8 |
Myanmar | 146 | 52.5 | 5.6 | 161 | 46.9 | 0.4 | 162 | 46.5 | 7.3 | 172 | 39.2 | 0.5 |
Việt Nam | 147 | 52.4 | 0.7 | 148 | 51.7 | 0.9 | 147 | 50.8 | -0.2 | 140 | 51 | -0.3 |
Uzbekistan | 148 | 52.3 | 5.3 | 160 | 47 | 0.5 | 163 | 46.5 | 0.5 | 162 | 46 | 0.2 |
Malawi | 149 | 52.9 | -1.9 | 126 | 54.8 | -0.6 | 124 | 55.4 | 0.1 | 118 | 55.3 | -1.1 |
Cameroon | 150 | 51.8 | -0.1 | 146 | 51.9 | -0.7 | 136 | 52.6 | 0.3 | 133 | 52.3 | 0.5 |
Trung Phi | 151 | 51.8 | 5.9 | 166 | 45.9 | -0.8 | 161 | 46.7 | -3.7 | 142 | 50.4 | 0.1 |
Papua New Guinea | 152 | 50.9 | -2.2 | 137 | 53.1 | -0.8 | 132 | 53.9 | 0.3 | 130 | 53.6 | -0.2 |
Kiribati | 153 | 50.9 | 4.5 | 164 | 46.4 | 0.1 | 164 | 46.3 | 0.4 | 163 | 45.9 | -1 |
Niger | 154 | 50.8 | -3.8 | 127 | 54.6 | -0.5 | 127 | 55.1 | 1.2 | 128 | 53.9 | -0.4 |
Iran | 155 | 50.5 | 8.7 | 171 | 41.8 | 1.5 | 173 | 40.3 | -2.9 | 168 | 43.2 | 0.9 |
Argentina | 156 | 50.4 | 6.3 | 169 | 44.1 | -0.5 | 166 | 44.6 | -2.1 | 160 | 46.7 | -1.3 |
Maldives | 157 | 50.3 | -3.1 | 134 | 53.4 | 2.4 | 145 | 51 | 2 | 149 | 49 | -0.2 |
Mozambique | 158 | 49.9 | -4.9 | 125 | 54.8 | -0.2 | 128 | 55 | 0 | 123 | 55 | -2.1 |
Haiti | 159 | 49.6 | -1.7 | 151 | 51.3 | 2.4 | 156 | 48.9 | 0.8 | 152 | 48.1 | -2.6 |
Ecuador | 160 | 49.3 | 0.1 | 156 | 49.2 | 1.2 | 159 | 48 | 1.1 | 159 | 46.9 | -1.4 |
Liberia | 161 | 49.1 | -3.6 | 141 | 52.7 | 0.3 | 138 | 52.4 | 3.1 | 147 | 49.3 | 0.7 |
Tchad | 162 | 49 | 3.1 | 165 | 45.9 | 1.4 | 167 | 44.5 | -0.7 | 164 | 45.2 | 0.4 |
Afghanistan | 163 | 48.9 | ||||||||||
Angola | 165 | 48.5 | 0.6 | 158 | 47.9 | 0.2 | 160 | 47.7 | 0.4 | 158 | 47.3 | 0.6 |
Ukraina | 166 | 48.1 | 1.2 | 162 | 46.9 | -2.4 | 155 | 49.3 | 3 | 161 | 46.3 | 0.2 |
Suriname | 167 | 48 | -6.2 | 129 | 54.2 | 0 | 130 | 54.2 | 2.2 | 135 | 52 | -0.6 |
Bolivia | 168 | 47.7 | 0.9 | 163 | 46.8 | -1.6 | 158 | 48.4 | 0.5 | 156 | 47.9 | -2.3 |
Guinée | 169 | 47.6 | -4.5 | 144 | 52.1 | -1.4 | 133 | 53.5 | 2.3 | 137 | 51.2 | 0.4 |
Turkmenistan | 170 | 47.4 | 6 | 172 | 41.4 | -0.8 | 171 | 42.2 | -0.4 | 169 | 42.6 | -1.2 |
Djibouti | 171 | 46.7 | -10.8 | 112 | 57.5 | 1.6 | 118 | 55.9 | 2 | 127 | 53.9 | 0 |
Algérie | 172 | 46.5 | -2.4 | 157 | 48.9 | -1.9 | 146 | 50.8 | 1.2 | 145 | 49.6 | -1.4 |
Đông Timor | 173 | 46.3 | 0.8 | 167 | 45.5 | 2.3 | 170 | 43.2 | -0.5 | 166 | 43.7 | 0.4 |
Guinea Xích Đạo | 174 | 45 | 4.6 | 173 | 40.4 | -4 | 168 | 44.4 | 2.1 | 170 | 42.3 | -0.5 |
Zimbabwe | 175 | 44 | 6.4 | 175 | 37.6 | 2.1 | 176 | 35.5 | 6.9 | 175 | 28.6 | 2.3 |
Eritrea | 176 | 42.2 | 3.3 | 174 | 38.9 | 0.4 | 174 | 38.5 | 2.2 | 173 | 36.3 | 0.1 |
Cộng hoà Congo | 177 | 40 | -5 | 168 | 45 | 4.4 | 172 | 40.6 | 1 | 171 | 39.6 | -1.5 |
Cuba | 178 | 33.9 | 4.3 | 177 | 29.6 | 0.9 | 177 | 28.7 | 0.2 | 176 | 28.5 | 0.2 |
Venezuela | 179 | 27 | -7.3 | 176 | 34.3 | -2 | 175 | 36.3 | 0.2 | 174 | 36.1 | -2 |
Bắc Triều Tiên | 180 | 4.9 | 3.6 | 178 | 1.3 | 0.3 | 178 | 1 | -0.5 | 177 | 1.5 | 0.5 |
Yemen | 133 | 53.7 | -1.8 | 123 | 55.5 | -0.4 | 113 | 55.9 | 0.6 |
Phương pháp (cũ)
Định nghĩa chỉ số tự do kinh tế năm 2008 là "quyền tự do kinh tế cao nhất mang lại quyền sở hữu tuyệt đối về quyền sở hữu tài sản, quyền tự do được thực hiện đầy đủ cho lao động, vốn và hàng hóa, và sự vắng mặt tuyệt đối của sự cưỡng chế hoặc ràng buộc của tự do kinh tế vượt quá mức độ cần thiết cho công dân để bảo vệ và duy trì quyền tự do. "[7]
The index scores nations on ten factors of economic freedom, separated into four categories, using statistics from organizations like the World Bank, the International Monetary Fund, Economist Intelligence Unit và Transparency International. In each factor, countries are scored 0 to 100, with 0 being the least free and 100 the most free. A score of 100 signifies an economic environment or set of policies that is most conducive to economic freedom.[7] The methodology has shifted and changed as new data and measurements have become available, especially in the area of Labor Freedom, which was given its own indicator spot in 2007.[8]
The following list explains what each factor currently assesses and groups them according to their respective category:
- Rule of Law
- Property Rights Lưu trữ 2020-12-09 tại Wayback Machine: Degree of a country's legal protection of private property rights, degree of enforcement of those laws, independence of and corruption within the judiciary, and likelihood of expropriation.
- Freedom from Corruption[liên kết hỏng]: The non-prevalence of political corruption within a country, according to the Corruption Perceptions Index.
- Limited Government
- Fiscal Freedom[liên kết hỏng]: How free is a country from tax burden. It comprises three quantitative measures: top marginal tax rate of both individual (1) and corporate (2) income, and total tax burden as a percentage of GDP (3).
- Government Size/Spending[liên kết hỏng]: Governments' expenditures as a percentage of GDP, including consumption and transfers. The higher the percentual spending, the lower the score.
- Regulatory Efficiency
- Business Freedom[liên kết hỏng]: A country's freedom from the burden of regulations on starting, operating, and closing business, given factors such as time, cost and number of procedures, as well as the efficiency of government in the regulatory process.
- Labor Freedom Lưu trữ 2018-07-22 tại Wayback Machine: How free is a country from legal regulation on the labor market, including those relating to minimum wages, hiring and firing, hours of work and severance requirements.
- Monetary Freedom[liên kết hỏng]: How free from microeconomic intervention and price instability is a country, basing on an equation considering the weighted average inflation rate in the last three years and price controls.
- Open Markets
- Trade Freedom[liên kết hỏng]: Freedom from sizeable numbers and burdens of tariffs and non-tariff barriers to imports and exports of a country.
- Investment Freedom[liên kết hỏng]: Freedom from restrictions on the movement and use of investment capital, regardless of activity, within and across the country's borders.
- Financial Freedom[liên kết hỏng]: A country's independence from government control and interference in the financial sector, including banks. It considers government ownership of financial firms, extent of financial and capital market development, government influence on the allocation of credit and openness to foreign competition.
Historical positions (1995–2008)
Country/Region | 2008 | 2007 | 2006 | 2005 | 2004 | 2003 | 2002 | 2001 | 2000 | 1999 | 1998 | 1997 | 1996 | 1995 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hong Kong[a] | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Singapore | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Ireland | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 10 | 11 | 11 | 13 | 27 | 20 |
Australia | 4 | 4 | 7 | 9 | 8 | 10 | 11 | 8 | 5 | 5 | 7 | 9 | 10 | 8 |
Hoa Kỳ | 5 | 6 | 5 | 5 | 7 | 7 | 8 | 6 | 8 | 7 | 8 | 8 | 5 | 4 |
New Zealand | 6 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
Canada | 7 | 10 | 10 | 12 | 12 | 13 | 14 | 21 | 20 | 25 | 27 | 26 | 20 | 18 |
Chile | 8 | 8 | 8 | 8 | 11 | 12 | 9 | 12 | 12 | 12 | 9 | 7 | 13 | 14 |
Thụy Sĩ | 9 | 9 | 9 | 6 | 5 | 6 | 6 | 10 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
United Kingdom | 10 | 7 | 6 | 7 | 9 | 9 | 7 | 7 | 4 | 6 | 5 | 5 | 7 | 3 |
Denmark | 11 | 12 | 13 | 13 | 17 | 20 | 23 | 33 | 33 | 32 | 34 | 30 | 31 | |
Estonia | 12 | 11 | 15 | 14 | 10 | 8 | 10 | 9 | 24 | 13 | 15 | 24 | 38 | 26 |
Hà Lan | 13 | 15 | 16 | 18 | 14 | 14 | 14 | 16 | 21 | 57 | 24 | 20 | 23 | |
Iceland | 14 | 13 | 11 | 10 | 19 | 16 | 19 | 15 | 15 | 19 | 18 | 19 | ||
Luxembourg | 15 | 14 | 12 | 11 | 6 | 5 | 5 | 5 | 7 | 15 | 13 | 12 | 15 | |
Finland | 16 | 16 | 17 | 21 | 16 | 15 | 16 | 27 | 50 | 54 | 55 | 39 | 47 | |
Nhật Bản | 17 | 18 | 18 | 36 | 50 | 34 | 39 | 23 | 19 | 27 | 21 | 21 | 14 | 6 |
Mauritius | 18 | 32 | 35 | 35 | 51 | 52 | 33 | 45 | 36 | 20 | ||||
Bahrain | 19 | 24 | 23 | 22 | 13 | 11 | 12 | 11 | 11 | 8 | 6 | 6 | 6 | 5 |
Bỉ | 20 | 17 | 24 | 30 | 30 | 33 | 34 | 57 | 55 | 60 | 48 | 44 | 36 | |
Barbados | 21 | 27 | 20 | 24 | 28 | 23 | 17 | 20 | 27 | 37 | 33 | 46 | 53 | |
Cyprus | 22 | 20 | 21 | 20 | 15 | 19 | 20 | 22 | 35 | 33 | 29 | 27 | 30 | |
Đức | 23 | 22 | 25 | 28 | 27 | 26 | 25 | 29 | 43 | 40 | 52 | 29 | 25 | 17 |
The Bahamas | 24 | 19 | 19 | 15 | 20 | 17 | 15 | 14 | 16 | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 |
Taiwan | 25 | 25 | 29 | 19 | 26 | 21 | 22 | 18 | 17 | 18 | 20 | 22 | 9 | 7 |
Lithuania | 26 | 21 | 22 | 23 | 18 | 27 | 43 | 53 | 67 | 67 | 74 | 78 | 104 | |
Thụy Điển | 27 | 33 | 27 | 27 | 24 | 24 | 24 | 43 | 47 | 51 | 53 | 53 | 55 | 41 |
Armenia | 28 | 30 | 14 | 25 | 23 | 37 | 32 | 46 | 62 | 96 | 117 | 123 | 125 | |
Trinidad and Tobago | 29 | 23 | 26 | 17 | 21 | 29 | 26 | 19 | 13 | 16 | 17 | 16 | 24 | |
Austria | 30 | 26 | 30 | 34 | 32 | 35 | 36 | 37 | 31 | 53 | 43 | 40 | 26 | 16 |
Tây Ban Nha | 31 | 28 | 32 | 31 | 29 | 28 | 29 | 36 | 41 | 45 | 62 | 68 | 65 | 34 |
Georgia | 32 | 31 | 54 | 93 | 78 | 84 | 104 | 87 | 107 | 114 | 122 | 125 | 123 | |
El Salvador | 33 | 29 | 28 | 16 | 22 | 22 | 21 | 17 | 9 | 9 | 22 | 18 | 21 | 19 |
Norway | 34 | 37 | 34 | 45 | 42 | 39 | 37 | 41 | 22 | 29 | 31 | 41 | 39 | |
Slovakia | 35 | 36 | 33 | 42 | 48 | 77 | 76 | 85 | 108 | 105 | 85 | 85 | 75 | 46 |
Botswana | 36 | 35 | 31 | 26 | 25 | 30 | 42 | 42 | 42 | 59 | 60 | 72 | 56 | 57 |
Czech Republic | 37 | 39 | 40 | 47 | 35 | 36 | 40 | 26 | 30 | 23 | 28 | 54 | 29 | 23 |
Latvia | 38 | 38 | 37 | 39 | 33 | 44 | 52 | 44 | 57 | 50 | 56 | 57 | 86 | |
Kuwait | 39 | 41 | 41 | 48 | 55 | 43 | 46 | 35 | 25 | 24 | 38 | 42 | 35 | |
Uruguay | 40 | 34 | 43 | 33 | 37 | 25 | 30 | 24 | 28 | 30 | 26 | 31 | 46 | 37 |
- ^ Special administrative region (SAR) of Trung Quốc since 1997
Chú thích
- ^ “Bản dịch của Trần Tuấn Sang từ định nghĩa 'tự do kinh tế' của Heritage Foundation năm 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
- ^ Heritage - Country Rankings
- ^ “2017 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
- ^ “2016 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
- ^ “2015 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
- ^ “2014 IEF (XLS) table download”. The Heritage Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “Frequently Asked Questions”. Index of Economic Freedom. ngày 15 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng Một năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ William Beach, Time Kane (ngày 15 tháng 1 năm 2008). “Methodology; Measuring the 10 Economic Freedoms” (PDF). Index of Economic Freedom. Bản gốc (PDF) lưu trữ 27 Tháng hai năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Index of Economic Freedom Lưu trữ 2008-02-04 tại Wayback Machine
- Free, Free at Last critique from Dollars & Sense magazine
- Laissez-Faire Olympics (critique by Doug Henwood).
- Index of Economic Freedom Lưu trữ 2008-02-04 tại Wayback Machine [1] Lưu trữ 2010-01-12 tại Wayback Machine
- Economic Freedom of the World [2] Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine