Internationaux de Strasbourg 2023 - Đơn | |
---|---|
Internationaux de Strasbourg 2023 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–3 |
Số tay vợt | 32 (2 WC) |
Số hạt giống | 8 |
Elina Svitolina là nhà vô địch, đánh bại Anna Blinkova trong trận chung kết, 6–2, 6–3. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 17 của Svitolina, và là danh hiệu Strasbourg thứ 2 của cô. Svitolina, xếp hạng 508 thế giới, giành danh hiệu đầu tiên khi trở lại sau 14 tháng nghỉ thai sản, trở thành tay vợt có thứ hạng thấp thứ 4 giành danh hiệu WTA và là tay vợt đặc cách thứ 5 vô địch giải đấu (sau Angelique Kerber,[1] Samantha Stosur, Maria Sharapova, và Steffi Graf).[2]
Kerber là đương kim vô địch, nhưng không tham dự vì nghỉ thai sản.[3]
Hạt giống
Magda Linette (Vòng 2)
Elise Mertens (Rút lui)
Zhang Shuai (Vòng 1)
Bernarda Pera (Tứ kết)
Sorana Cîrstea (Vòng 1)
Varvara Gracheva (Tứ kết)
Lauren Davis (Bán kết)
Jil Teichmann (Vòng 2)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
7 | ![]() | 2 | 2 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() | 2 | 3 | |||||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 6 | 5 | 4 | ||||||||||
WC | ![]() | 4 | 7 | 6 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 2 | 2 | 1 | ![]() | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 3 | 1 | WC | ![]() | 6 | 62 | 0 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 6 | 7 | 7 | ![]() | 1 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 4 | 5 | ![]() | 4 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 5 | 0 | 7 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
7 | ![]() | 7 | 6 | 7 | ![]() | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 0 | 0 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 611 | ||||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 6 | 0 | 4 | ![]() | 6 | 713 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 6 | 6 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 3 | ![]() | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 3 | 4 | 8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||
8 | ![]() | 4 | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 65 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 7 | ![]() | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 2 | ![]() | 5 | 60 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 4 | ![]() | 2 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 2 | 3 | ![]() | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 4 | 6 | 1 | 4 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 4 | 6 | ![]() | 6 | 5 | 3 | |||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 3 | 77 | WC | ![]() | 4 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||
LL | ![]() | 3 | 6 | 63 | 6 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 1 | 4 | ![]() | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 6 | 6 | 6 | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 77 | WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 61 | WC | ![]() | w/o | ||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 62 | 6 | 1 | LL | ![]() | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 77 | 1 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
Séléna Janicijevic (Vào vòng đấu chính)
Bai Zhuoxuan (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Louisa Chirico (Vào vòng đấu chính)
Sophie Chang (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Jesika Malečková (Vòng 1)
Elena Malõgina (Vượt qua vòng loại)
Ellen Perez (Vòng 1)
Olivia Tjandramulia (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 4 | 4 | |||||||||||
Alt | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 1 | 3 | |||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
8 | ![]() | 3 | 2 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 2 | 2 | |||||||||||
2 | ![]() | 4 | 6 | 64 | |||||||||
WC | ![]() | 6 | 4 | 77 | |||||||||
WC | ![]() | 5 | 6 | 6 | |||||||||
7 | ![]() | 7 | 4 | 3 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
WC | ![]() | 1 | 1 | ||||||||||
WC | ![]() | 2 | 78 | 4 | 6 | ![]() | 6 | 6 | |||||
6 | ![]() | 6 | 66 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||
![]() | 3 | 5 | |||||||||||
4 | ![]() | 2 | 4 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
5 | ![]() | 4 | 4 |
Tham khảo
- ^ "Kerber outlasts Juvan in longest final of season to clinch Strasbourg". Women's Tennis Association. ngày 21 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
- ^ "Svitolina captures Strasbourg title; donates winnings to Ukrainian children". Women's Tennis Association. ngày 27 tháng 5 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.
- ^ Kane, David (ngày 28 tháng 2 năm 2023). "Angelique Kerber welcomes first child Liana with partner Franco Bianco". Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2023.