Liên Vân 连云区 | |
---|---|
— Quận — | |
![]() Liên Vân tháng 10 năm 2019 | |
![]() Vị trí trong huyện | |
Vị trí tại Giang tô | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Giang Tô |
Địa cấp thị | Liên Vân Cảng |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 836 km2 (323 mi2) |
Dân số (2014) | |
• Tổng cộng | 250.000 |
• Mật độ | 300/km2 (770/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 222042 |
Liên Vân (chữ Hán phồn thể:連雲區, chữ Hán giản thể:连云区) là một quận thuộc địa cấp thị Liên Vân Cảng, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 523 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2005 là 180.000 người. Về mặt hành chính, quận Liên Vân được chia ra các đơn vị gồm 6 nhai đạo, 3 trấn, 3 hương.
- Nhai đạo: Khư Câu, Đào Am, Trung Vân, Liên Vân, Liên Đảo, Bản Kiều, Vân Sơn.
- Trấn: Triều Dương, Túc Thành, Cao Công Đảo, Tiền Tam Đảo.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của quận Liên Vân (Đảo Liên), elevation 27 m (89 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.6 (56.5) |
22.8 (73.0) |
24.9 (76.8) |
31.9 (89.4) |
35.5 (95.9) |
35.9 (96.6) |
37.9 (100.2) |
36.5 (97.7) |
33.7 (92.7) |
29.3 (84.7) |
25.1 (77.2) |
19.4 (66.9) |
37.9 (100.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.4 (39.9) |
6.5 (43.7) |
11.5 (52.7) |
17.9 (64.2) |
23.3 (73.9) |
26.2 (79.2) |
29.2 (84.6) |
29.0 (84.2) |
25.7 (78.3) |
20.7 (69.3) |
13.8 (56.8) |
7.1 (44.8) |
17.9 (64.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.9 (35.4) |
3.6 (38.5) |
8.0 (46.4) |
13.9 (57.0) |
19.5 (67.1) |
23.1 (73.6) |
26.6 (79.9) |
26.7 (80.1) |
23.4 (74.1) |
18.1 (64.6) |
11.3 (52.3) |
4.6 (40.3) |
15.1 (59.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.1 (31.8) |
1.4 (34.5) |
5.3 (41.5) |
10.9 (51.6) |
16.5 (61.7) |
20.7 (69.3) |
24.4 (75.9) |
24.7 (76.5) |
21.3 (70.3) |
15.9 (60.6) |
9.0 (48.2) |
2.5 (36.5) |
12.7 (54.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.0 (15.8) |
−8.3 (17.1) |
−5.2 (22.6) |
0.7 (33.3) |
8.7 (47.7) |
13.5 (56.3) |
17.7 (63.9) |
15.8 (60.4) |
14.0 (57.2) |
4.3 (39.7) |
−4.7 (23.5) |
−9.6 (14.7) |
−9.6 (14.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 20.9 (0.82) |
24.9 (0.98) |
34.1 (1.34) |
43.1 (1.70) |
70.2 (2.76) |
97.0 (3.82) |
235.1 (9.26) |
188.4 (7.42) |
90.2 (3.55) |
36.9 (1.45) |
40.3 (1.59) |
21.6 (0.85) |
902.7 (35.54) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.6 | 5.3 | 5.8 | 6.7 | 8.0 | 7.5 | 13.0 | 11.4 | 7.5 | 5.1 | 5.7 | 4.2 | 84.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.6 | 2.3 | 0.8 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 1.0 | 7.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 64 | 66 | 65 | 65 | 68 | 77 | 81 | 80 | 71 | 64 | 64 | 63 | 69 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 157.5 | 157.3 | 199.7 | 217.5 | 233.9 | 199.9 | 196.4 | 206.1 | 198.7 | 198.8 | 162.9 | 159.5 | 2.288,2 |
Phần trăm nắng có thể | 50 | 51 | 54 | 55 | 54 | 46 | 45 | 50 | 54 | 57 | 53 | 52 | 52 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
- ^ Google Maps – Lianyun (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.