Nepenthes mindanaoensis | |
---|---|
Nepenthes mindanaoensis. Núi Legaspi, Mindanao, Philippines. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Loài (species) | N. mindanaoensis |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes mindanaoensis Sh.Kurata (2001)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nepenthes mindanaoensis là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Đây là loài bản địa Mindanao của Philippines. Nó có quan hệ rất gần với loài N. alata.
Loài lai tự nhiên
- N. alata × N. mindanaoensis[2]
- N. bellii × N. mindanaoensis[2]
- N. merrilliana × N. mindanaoensis[2]
- ? N. micramphora × N. mindanaoensis[2]
- N. mindanaoensis × N. truncata[2]
Tham khảo
- ^ (tiếng Nhật) (tiếng Anh) Kurata, S. 2001. スマトラ島およびミンダナオ島産ウツボカズラの2新種(英文). [Two new species of Nepenthes from Sumatra (Indonesia) and Mindanao (Philippines).] Journal of Insectivorous Plant Society 52(2): 30–34.
- ^ a b c d e McPherson, S.R. 2009. Pitcher Plants of the Old World. 2 volumes. Redfern Natural History Productions, Poole.