Nepenthes surigaoensis | |
---|---|
Nepenthes surigaoensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Loài (species) | N. surigaoensis |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes surigaoensis Elmer (1915)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nepenthes surigaoensis là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Đây là loài bản địa đảo Mindanao của Philippines nơi nó mọc ở độ cao 800-1000 mét trên mực nước biển[6].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Elmer, A.D.E. 1915. Two hundred twenty six new species—II. Leaflets of Philippine Botany 8: 2719–2883.
- ^ Danser, B.H. 1928. 26. Nepenthes Merrilliana Macf.. In: The Nepenthaceae of the Netherlands Indies. Bulletin du Jardin Botanique de Buitenzorg, Série III, 9(3–4): 249–438.
- ^ Jebb, M.H.P. & M.R. Cheek 1997. A skeletal revision of Nepenthes (Nepenthaceae). Blumea 42(1): 1–106.
- ^ Cheek, M.R. & M.H.P. Jebb 2001. Nepenthaceae. Flora Malesiana 15: 1–157.
- ^ Fukatsu, Y. 1999. The List of Nepenthes species and Hybrids. (PDF versionPDF)
- ^ McPherson, S.R. 2009. Pitcher Plants of the Old World. 2 volumes. Redfern Natural History Productions, Poole.