Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
| Washington | |||
|---|---|---|---|
| — Tiểu bang — | |||
| Tên hiệu: "The Evergreen State" (unofficial)[1] | |||
| Khẩu hiệu: Alki cho 'By and By' | |||
| Hiệu ca: "Washington, My Home" | |||
Bản đồ của Hoa Kỳ với Washington được đánh dấu | |||
| Quốc gia | Hoa Kỳ | ||
| Trước khi trở thành tiểu bang | Lãnh thổ Washington | ||
| Ngày gia nhập | 11 tháng 11 năm 1889 (42) | ||
| Đặt tên theo | George Washington | ||
| Thủ phủ | Olympia | ||
| Thành phố lớn nhất | Seattle | ||
| Vùng và đô thị lớn nhất | Vùng đô thị Seattle | ||
| Chính quyền | |||
| • Thống đốc | Bob Ferguson (D) | ||
| • Phó Thống đốc | Denny Heck (D) | ||
| Diện tích | |||
| • Tổng cộng | 71,362 mi2 (184,827 km2) | ||
| • Đất liền | 66,544 mi2 (172,587 km2) | ||
| • Mặt nước | 4,757 mi2 (12,237 km2) 6.6% | ||
| Thứ hạng diện tích | 18 | ||
| Kích thước | |||
| • Dài | 240 mi (400 km) | ||
| • Rộng | 360 mi (580 km) | ||
| Độ cao | 1,700 ft (520 m) | ||
| Độ cao cực đại (Núi Rainier) | 14,411 ft (4,392 m) | ||
| Độ cao cực tiểu (Pacific Ocean) | 0 ft (0 m) | ||
| Dân số (2024) | |||
| • Tổng cộng | |||
| • Thứ hạng | 13 | ||
| • Mật độ | 103/mi2 (39,6/km2) | ||
| • Thứ hạng mật độ | 22 | ||
| • Thu nhập theo hộ gia đình tại Hoa Kỳ | 94,600 đô la Mỹ (2023)[3] | ||
| • Thứ hạng thu nhập | 7[4] | ||
| Tên cư dân | Người Washington | ||
| Ngôn ngữ | |||
| • Ngôn ngữ chính thức | Không có (de jure) Tiếng Anh (de facto) | ||
| Múi giờ | UTC-8, America/Los_Angeles, UTC-7 | ||
| Viết tắt USPS | WA | ||
| Mã ISO 3166 | US-WA | ||
| Thành phố kết nghĩa | Hyōgo, Jalisco | ||
| Vĩ độ | 45°33′ N to 49° N | ||
| Kinh độ | 116°55′ W to 124°46′ W | ||
| Website | wa | ||
| |||
Washington, tên chính thức là Tiểu bang Washington, là một tiểu bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía bắc giáp với tỉnh British Columbia của Canada, phía nam giáp với Oregon. Thủ phủ của tiểu bang là Olympia còn thành phố lớn nhất là Seattle. Tiêu bang lấy tên của George Washington, tổng thống đầu tiên của nước Mỹ. Tổng diện tích: 184.827 km², dân số: 7 triệu người (năm 2013), mật độ dân số: 39,6 người/km².
Kinh tế
Năm 2004: tổng sản phẩm của tiểu bang là 262 tỷ đô la, thu nhập đầu người là 33.332 đô la. Buôn bán thương mại trong tiểu bang phải kể đến là: Boeing, Microsoft, Amazon.com, Nintendo, điện tử, công nghệ sinh học, nhôm, gỗ, than đá và du lịch.
Tư liệu liên quan tới Washington (U.S. state) tại Wikimedia Commons
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "State Symbols". Washington State Legislature. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2014.
- ^ "United States Census Quick Facts Washington". Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Household Income in States and Metropolitan Areas: 2023" (PDF). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2025.
- ^ Table H-8. Median Household Income by State: 1984 to 2015 (Microsoft Excel), United States Census Bureau, ngày 13 tháng 9 năm 2016, lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2017, truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017








