Ytri(III) sulfat | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp IUPAC | Yttrium(III) sulfate |
Tên khác | Yttrium sesquisulfate Yttrium sulfate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Y2(SO4)3 |
Khối lượng mol | 610.1 |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Hòa tan |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | ![]() |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P264, P271, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ytri(III) sulfat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Y2(SO4)3. Dạng phổ biến nhất là anhydrat và octahydrat.
Phản ứng
Ytri(III) sulfat có thể phản ứng để tạo ra các muối kép như MY(SO4)2[1][2][3] và M3Y(SO4)3[4][5][6]:
- Y2(SO4)3 + M2SO4 → 2MY(SO4)2
- Y2(SO4)3 + 3M2SO4 → 2M3Y(SO4)3 (M = kim loại kiềm)
Tổng hợp
Ytri(III) sulfat có thể được tổng hợp bằng cách sử dụng oxide, hydroxide hoặc muối carbonat tương ứng.
- 2Y(OH)3 + 3H2SO4 → Y2(SO4)3 + 6H2O[7]
Tham khảo
- ^ Prokof'ev, M. V.; Pokrovskii, A. N.; Kovba, L. M. Double sulfates of rubidium and rare earth elements. Zhurnal Neorganicheskoi Khimii, 1979. 24(8): 2114-2121. ISSN 0044-457X
- ^ Baldanova, D. D.; Evdokimov, A. A.; Petrov, K. I.; Kondratov, O. I.; Fomichev, V. V. X-ray phase analysis and vibrational spectroscopic study of cesium lanthanide sulfate molybdates (in Russian). Deposited Doc.(Report) 1983, 1316-1384. CAN102:71568
- ^ Degtiarev, P.A.; Pokrovskii, A.N.; Kovba, L.M.; Korytnaia, F.M. (1977). "Investigation of double sulfates of potassium and rare earth elements with composition KRE(SO4)2". Journal of Solid State Chemistry. Quyển 22 số 4. tr. 419–422. doi:10.1016/0022-4596(77)90019-6. ISSN 0022-4596.
- ^ Prokof'ev, M. V.; Pokrovskii, A. N.; Kovba, L. M. X-ray diffraction study of rubidium lanthanide sulfates (Rb3Ln(SO4)3). Vestnik Moskovskogo Universiteta, Seriya 2: Khimiya, 1979. 20 (6): 571-574. ISSN 0579-9384
- ^ Samartsev, B. G.; Pokrovskii, A. N.; Kovba, L. M. X-ray diffraction study of double sulfates, isostructural with cesium neodymium sulfate (Cs3Nd(SO4)3) (in Russian). Vestnik Moskovskogo Universiteta, Seriya 2: Khimiya, 1980. 21 (2): 190-192. ISSN 0579-9384
- ^ Kudin, O. V.; Efremov, V. A.; Pokrovskii, A. N.; Degtyarev, P. A.; Trunov, V. K. Synthesis and x-ray diffraction study of double sulfates K3R(SO4)3. Zhurnal Neorganicheskoi Khimii, 1977. 22 (1): 95-97
- ^ "Y(OH)3 + H2SO4 = Y2(SO4)3 + H2O | Chemical reaction and equation". Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.