鹿 ' (198) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鹿 (U+9E7F) [1] | |
Giải nghĩa: con hươu | |
Bính âm: | lù |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨˋ |
Wade–Giles: | lu4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | luk6 |
Việt bính: | luk6 |
Bạch thoại tự: | lo̍k |
Kana: | ロク roku しか shika |
Kanji: | 鹿 shika |
Hangul: | 사슴 saseum |
Hán-Hàn: | 록 rok |
Hán-Việt: | lộc, lê |
Cách viết: gồm 11 nét | |
Bộ Lộc, bộ thứ 198 có nghĩa là "hươu" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 104 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Lộc (鹿)
Chữ thuộc Bộ Lộc (鹿)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鹿/lộc/ |
2 | 麀/ưu/ 麁/thô/ 麂/kỷ/ |
4 | 麃/biều/ 麄/thô/ |
5 | 麅/bào/ 麆/sự/ 麇/khuân/ 麈/chủ/ |
6 | 麉 麊/mi/ 麋/mi/ |
7 | 麌/ngu/ 麍 麎/thần/ 麏/quân/ 麐/lân/ |
8 | 麑/nghê/ 麒/kỳ/ 麓/lộc/ 麔 麕 麖 麗 |
9 | 麘/hương/ 麙/hàm/ 麚/gia/ 麛/my/ |
10 | 麜/lật/ 麝/xạ/ |
11 | 麞/chương/ |
12 | 麟/lân/ |
13 | 麠/canh/ |
14 | 麡 |
17 | 麢/linh/ |
20 | 麣 |
22 | 麤/thô/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Lộc (鹿). |
Tra 鹿 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |