十 | ||
---|---|---|
十 (U+5341) "số mười" | ||
Bính âm: | shí | |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˊ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | shyr | |
Wade–Giles: | shih2 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sahp | |
Việt bính: | sap6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | cha̍p (col.) si̍p (lit.) | |
Kana: | じゅう jū | |
Kanji: | 十偏 jūhen | |
Hangul: | 열 yeol | |
Hán-Hàn: | 십 sip | |
Cách viết: | ||
Bộ Thập (十) nghĩa là "số mười", nhưng cũng có những nghĩa khác như hoàn thiện hay hoàn hảo (như thập toàn 十全) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Ban đầu chữ Thập chỉ là một đường thẳng dựng đứng, vốn là chữ tượng hình của cái kim (針 - châm, nghĩa là "cái kim", cũng dùng trong từ "châm chọc", "châm chích"), tuy nhiên về sau được thêm một dấu chấm ở giữa và theo quá trình thời gian, dấu chấm dần dần trở thành đường thẳng ngắn và cuối cùng có được hình dạng như ngày nay.
Trong Khang Hi tự điển, có 55 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Thập (十)
Số nét | Chữ |
---|---|
0 | 十 |
3 nét | 卂, 千, 卄 |
4 nét | 卅, 卆, 升, 午 |
5 nét | 卉, 半 |
6 nét | 卋, 卌, 卍, 华, 协, 卐, 毕 |
7 nét | |
8 nét | 丧, 卑, 卒, 卓, 協, 单, 卖 |
9 nét | 南 |
10 nét | |
11 nét | 卙 |
12 nét | 博 |
21 nét | 卛, 颦 |
Tham khảo
- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Liên kết ngoài
- Unihan data for U+5341
- Bộ thập 十 trên từ điển Hán Nôm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thập (十). |