Lửng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mustelidae |
Phân họ (subfamilia) | Melinae Mellivorinae Taxidiinae |
Badger ranges
Lửng mật (Mellivora capensis)
Lửng châu Mỹ (Taxidea taxus)
Lửng châu Âu (Meles meles)
Lửng châu Á (Meles leucurus)
Lửng Nhật Bản (Meles anakuma)
Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)
Chồn bạc má nam (Melogale personata)
Chồn bạc má Java (Melogale orientalis)
Chồn bạc má Borneo (Melogale everetti) | |
Genera | |
Lửng là động vật ăn tạp chân ngắn trong họ Chồn Mustelidae. Có 11 loài lửng phân nhóm thành 3 phân họ chính: Melinae (9 họ lửng Á – Âu), Mellivorinae (lửng mật) và Taxideinae (lửng châu Mỹ).[1].
Ghi chú
- ^ Anjali Goswami; Anthony Friscia (ngày 30 tháng 9 năm 2010). Carnivoran Evolution: New Views on Phylogeny, Form and Function. Cambridge University Press. tr. 30. ISBN 978-0-521-73586-5.
Liên kết ngoài
Wikispecies có thông tin sinh học về Lửng
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lửng.
- Badgerland – The Definitive On-Line Guide to Badgers in the UK
- http://durhambadgers.org.uk/page.php?pageid=1 Lưu trữ 2012-10-02 tại Wayback Machine
- WildlifeOnline – Natural History of Badgers
- Badger Facts Lưu trữ 2009-01-06 tại Wayback Machine
- 2001 Badger survey Netherlands Lưu trữ 2011-09-12 tại Wayback Machine
- Local dutch badger group
- Badger-Coyote Associations
- Văn bản tại Wikisource:
- Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). 1911.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Bản mẫu:Cite PSM Reprinted from Cornhill Magazine.
- The American Cyclopædia. 1879. .
- Encyclopaedia Britannica. 3 . 1878. .
- Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). 1911.