Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 2 năm 2013 – 5 tháng 3 năm 2014 |
Số đội | 20 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 60 |
Số bàn thắng | 161 (2,68 bàn/trận) |
Số khán giả | 672.607 (11.210 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (5 bàn) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 là giải đấu vòng loại do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định các đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2015, được tổ chức tại Úc.
Tổng cộng 16 đội tuyển sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết, bao gồm cả những đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.
Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Đội tuyển | Tư cách qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự vòng chung kết | Lần tham dự gần nhất | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà1 | 5 tháng 1 năm 2011 | 3 | 2011 | Á quân (2011) |
![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Á 2011 | 25 tháng 1 năm 2011 | 8 | 2011 | Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011) |
![]() |
Hạng ba Cúp bóng đá châu Á 2011 | 28 tháng 1 năm 2011 | 13 | 2011 | Vô địch (1956, 1960) |
![]() |
Vô địch Cúp Challenge AFC 2012 | 19 tháng 3 năm 2012 | 4 | 2011 | Hạng tư (1980) |
![]() |
Nhất bảng D | 15 tháng 11 năm 2013 | 5 | 2011 | Hạng tư (2004) |
![]() |
Nhất bảng E | 15 tháng 11 năm 2013 | 9 | 2011 | Á quân (1996) |
![]() |
Nhất bảng C | 15 tháng 11 năm 2013 | 9 | 2011 | Vô địch (1984, 1988, 1996) |
![]() |
Nhất bảng A | 19 tháng 11 năm 2013 | 3 | 2007 | Vòng bảng (2004, 2007) |
![]() |
Nhì bảng E | 19 tháng 11 năm 2013 | 6 | 2011 | Hạng tư (2011) |
![]() |
Nhì bảng D | 19 tháng 11 năm 2013 | 9 | 2011 | Tứ kết (2000, 2011) |
![]() |
Nhất bảng B | 19 tháng 11 năm 2013 | 13 | 2011 | Vô địch (1968, 1972, 1976) |
![]() |
Nhì bảng B | 19 tháng 11 năm 2013 | 10 | 2011 | Vô địch (1980) |
![]() |
Nhì bảng A | 4 tháng 2 năm 2014 | 3 | 2011 | Tứ kết (2004, 2011) |
![]() |
Nhì bảng C | 5 tháng 3 năm 2014 | 8 | 2011 | Vô địch (2007) |
![]() |
Đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất | 5 tháng 3 năm 2014 | 11 | 2011 | Á quân (1984, 2004) |
![]() |
Vô địch Cúp Challenge AFC 2014 | 30 tháng 5 năm 2014 | 1 | Lần đầu | Lần đầu |
- 1 Úc đồng thời là á quân Cúp bóng đá châu Á 2011.
Các đội tham dự vòng loại
Năm đội tuyển sau đây giành quyền vào thẳng vòng chung kết mà không cần qua vòng loại:
- Chủ nhà (Úc)
- Ba đội giành huy chương tại Cúp bóng đá châu Á 2011 (Nhật Bản, Úc và Hàn Quốc)
- Vô địch Cúp Challenge AFC 2012 (CHDCND Triều Tiên)
- Vô địch Cúp Challenge AFC 2014 (Palestine)
Do nước chủ nhà Úc đồng thời là á quân Cúp bóng đá châu Á 2011, 6 suất vào thẳng ban đầu đã giảm xuống còn 5, do đó còn lại 11 suất cuối cùng được xác định qua vòng loại, trong đó có 20 quốc gia thành viên AFC cạnh tranh.[1]
Lễ bốc thăm cho vòng loại được tổ chức tại Melbourne, Úc vào lúc 18:00 (UTC+11) ngày 9 tháng 10 năm 2012. 20 đội tuyển được chia làm năm 5 bảng đấu, mỗi bảng gồm một đội từ mỗi nhóm trong bốn nhóm hạt giống. Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn hai lượt theo thể thức sân nhà-sân khách, chọn hai đội đứng đầu mỗi bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng chung kết.[2]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Các đội tuyển sau đây không được đưa vào vòng loại chính, do được phân loại thành các quốc gia có nền bóng đá mới nổi. Thay vào đó, các đội này được thi đấu riêng rẽ và có cơ hội giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2015 bằng cách vô địch Cúp Challenge AFC 2012 hoặc Cúp Challenge AFC 2014.
|
|
|
|
† Giành quyền vào vòng loại AFC Challenge Cup 2012
‡ Giành quyền vào vòng loại AFC Challenge Cup 2014
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu dưới đây đã được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) công bố cho vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015. Vì các ngày 15 và 19 tháng 11 năm 2013 cũng là các ngày thi đấu của vòng play-off Giải vô địch bóng đá thế giới 2014,[3] một số ngày thi đấu dự phòng đã được phân bổ.
Năm | Lượt đấu | Ngày |
---|---|---|
2013 | Lượt đấu 1 | 6 tháng 2 |
Lượt đấu 2 | 22 tháng 3 | |
Lượt đấu 3 | 15 tháng 10 | |
Lượt đấu 4 | 15 tháng 11 | |
Lượt đấu 5 | 19 tháng 11 | |
2014[4] | Dự phòng | 11, 18, 25, 31 tháng 1 4 tháng 2 |
Lượt đấu 6 | 5 tháng 3 |
Các bảng
- Các tiêu chí
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[5]
- Điểm trong các trận đấu giữa các đội có liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội có liên quan;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội có liên quan (không xét bàn thắng sân khách);
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi đã áp dụng các tiêu chí từ 1 đến 3, vẫn còn hai hay nhiều đội bằng nhau, các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng các đội này. Nếu vẫn bằng nhau, tiếp tục xét các tiêu chí tiếp theo;
- Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và còn thi đấu trên sân;
- Bốc thăm.
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 1 | +6 | 14 | 0–0 | 1–0 | 3–1 | ||
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 3 | +7 | 12 | 0–0 | 2–1 | 4–0 | ||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 7 | 0 | 4 | 0–1 | 1–1 | 4–0 | ||
![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 17 | −13 | 3 | 0–2 | 1–3 | 2–1 |
Oman ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Muqbali ![]() |
Jordan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdallah Deeb ![]() Bani Attiah ![]() Hayel ![]() |
Chi tiết |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 5 | +13 | 16 | 3–2 | 5–0 | 2–1 | ||
![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 10 | 7 | +3 | 9 | 1–1 | 0–0 | 3–1 | ||
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 14 | −2 | 8 | 1–4 | 1–1 | 5–2 | ||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 7 | 21 | −14 | 0 | 0–3 | 1–3 | 2–5 |
Liban ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Chaito ![]() Haidar ![]() Maatouk ![]() Onika ![]() |
Chi tiết | Thitipan ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Dejagah ![]() Ghoochannejhad ![]() Jahanbakhsh ![]() |
Iran ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Karimi ![]() Fadel ![]() Ansarifard ![]() |
Chi tiết | Ali ![]() Al Rashidi ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Teeratep ![]() Adisak ![]() |
Chi tiết | Ghaddar ![]() Maatouk ![]() Saad ![]() Antar ![]() |
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 16 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 6 | +1 | 9 | 0–2 | 3–1 | 1–0 | ||
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 6 | −1 | 8 | 0–0 | 1–0 | 1–0 | ||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 8 | −6 | 1 | 1–2 | 0–2 | 1–1 |
Iraq ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Younis Mahmoud ![]() |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Muwallad ![]() Hazazi ![]() |
Chi tiết | Zhao Xuri ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Vu Đại Bảo ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Boaz ![]() |
Chi tiết | Al-Salem ![]() |
Indonesia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Boaz ![]() |
Chi tiết | Ngô Tập ![]() |
Iraq ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hawsawi ![]() Al-Shamrani ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Vu Lôi ![]() |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Jassim ![]() Al-Shamrani ![]() |
Chi tiết | Younis Mahmoud ![]() |
Iraq ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Younis Mahmoud ![]() Adnan ![]() |
Chi tiết | Trương Tập Triết ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Muwallad ![]() |
Chi tiết |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 1 | +6 | 14 | 1–0 | 1–0 | 2–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 2 | +11 | 13 | 0–0 | 1–0 | 6–0 | ||
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 7 | −2 | 7 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | ||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 18 | −15 | 0 | 0–2 | 1–4 | 1–2 |
Malaysia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Norshahrul ![]() |
Chi tiết | Saleh ![]() |
Bahrain ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdul-Latif ![]() |
Chi tiết |
Bảng E
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 3 | +15 | 16 | 2–1 | 4–0 | 5–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 4 | +6 | 11 | 1–1 | 0–0 | 3–1 | ||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 2 | 13 | −11 | 4 | 0–4 | 0–2 | 1–0 | ||
![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 15 | −10 | 3 | 1–2 | 0–3 | 3–1 |
Hồng Kông ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chan Wai Ho ![]() |
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Rashidov ![]() Âu Văn Hoàn ![]() Sergeev ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() |
UAE ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Saleh ![]() Abbas ![]() Abdulrahman ![]() Al Hammadi ![]() |
Chi tiết |
Hồng Kông ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Shodiev ![]() Ahmedov ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sergeev ![]() |
Chi tiết | Al Hammadi ![]() |
Việt Nam ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Huỳnh Quốc Anh ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() Nguyễn Trọng Hoàng ![]() |
Chi tiết | Lo Kwan Yee ![]() |
Xếp hạng các đội xếp thứ ba
Để xác định thứ hạng của các đội xếp thứ ba bảng, các tiêu chí sau được áp dụng:
- Điểm thu được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Điểm thẻ phạt, tính trên số thẻ vàng và thẻ đỏ trong tất cả các trận đấu bảng (chỉ có một trong các khoản trừ dưới đây được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu):
- Thẻ vàng: –1 điểm;
- Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): –3 điểm;
- Thẻ đỏ trực tiếp: –3 điểm;
- Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: –4 điểm;
- Bốc thăm.
Bảng |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 6 | −1 | 8 |
B | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 14 | −2 | 8 |
D | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 7 | −2 | 7 |
A | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 7 | 0 | 4 |
E | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 2 | 13 | −11 | 4 |
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 161 bàn thắng ghi được trong 60 trận đấu, trung bình 2.68 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
Boaz Solossa
Ashkan Dejagah
Fahad Awadh
Hassan Chaito
Mohammed Ghaddar
Mohamad Haidar
Eid Al-Farsi
Qasim Said
Sebastián Soria
Fahad Al-Muwallad
Yousef Al-Salem
Nasser Al-Shamrani
Khairul Amri
Thitipan Puangchan
Ismail Al Hammadi
Habib Fardan
Sardor Rashidov
Vokhid Shodiev
Huỳnh Quốc Anh
Nguyễn Trọng Hoàng
1 bàn thắng
Ismail Abdul-Latif
Saad Al Amer
Abdulla Saleh
Mohamed Salmeen
Vu Lôi
Ngô Tập
Vu Đại Bảo
Trương Tập Triết
Zhao Xuri
Chan Wai Ho
Lo Kwan Yee
Karim Ansarifard
Jalal Hosseini
Alireza Jahanbakhsh
Yaghoub Karimi
Amir Hossein Sadeghi
Masoud Shojaei
Ali Adnan
Hammadi Ahmad
Karrar Jassim
Mossab Al-Laham
Yusuf Al-Rawashdeh
Khalil Bani Attiah
Abdallah Deeb
Fahad Al Rashidi
Waleed Ali
Hamad Aman
Hussain Fadel
Abbas Ali Atwi
Roda Antar
Soony Saad
Azamuddin Akil
Mohd Amri Yahyah
Ahmad Fakri Saarani
Khyril Muhymeen
Norshahrul Idlan Talaha
Sami Al-Hasani
Amad Al Hosni
Abdulaziz Al-Muqbali
Ali Afif
Yusef Ahmed
Abdulkarim Al-Ali
Hassan Al Haidos
Abdelkarim Hassan
Jeddo
Mohammed Kasola
Taisir Al-Jassim
Osama Hawsawi
Naif Hazazi
Shahril Ishak
Gabriel Quak Jun Yi
Ahmad Al Douni
Abdul Fattah Al Agha
Oday Jafal
Omar Khribin
Sanharib Malki
Raja Rafe
Burhan Sahyouni
Adisak Kraisorn
Chanathip Songkrasin
Mongkol Tossakrai
Teerasil Dangda
Teeratep Winothai
Omar Abdulrahman
Ismail Matar
Salem Saleh
Odil Ahmedov
Shohruh Gadoev
Nguyễn Anh Đức
Ayman Al Hagri
Mohammed Al-Sarori
Ala'a Al-Sasi
1 bàn phản lưới nhà
Hussain Fadel (trong trận gặp Iran)
Theerathon Bunmathan (trong trận gặp Kuwait)
Âu Văn Hoàn (trong trận gặp Uzbekistan)
Ghi chú
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênIraq
Tham khảo
- ^ "Automatic bye to 2015 Finals for top-three". the-afc.com. ngày 24 tháng 1 năm 2011.
- ^ "AFC Asian Cup Australia 2015™ preliminary draw results". the-afc.com. ngày 9 tháng 10 năm 2012.
- ^ "2014 FWC Asian qualifiers format". The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 13 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
- ^ "AFC Calendar of Competitions 2014" (PDF). AFC.
- ^ "AFC Asian Cup 2015 Qualifiers Regulations" (PDF). AFC.com.
Liên kết ngoài
- Cúp bóng đá châu Á (Trang web chính thức) (tiếng Anh)
- Cúp bóng đá châu Á, the-AFC.com