(Đổi hướng từ Bộ chủ)
丶 | ||
---|---|---|
| ||
丶 (U+4E36) "dot" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | zhǔ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄓㄨˋ | |
Wade–Giles: | chu3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jyu2 | |
Việt bính: | zyu2 | |
Bạch thoại tự: | tú | |
Kana Tiếng Nhật: | チュ chu てん ten | |
Hán-Hàn: | 주 ju | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 点 ten | |
Hangul: | 점 jeom | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Chủ (丶) nghĩa là "để chỉ sự kết thúc"[1] là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Bộ này đôi khi được gọi là "nét mác".
Khang Hy tự điển chỉ xuất hiện 10 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.
Chữ sử dụng bộ Chủ (丶)

Nét | Chữ Hán, Hán-Việt và nghĩa của nó |
---|---|
1 nét | 丶 Chủ "điểm, chấm" |
2 nét | 丷 Chữ khẩu quyết của Triều Tiên, không có giải nghĩa theo âm Hán Việt |
3 nét | 丸 Hoàn "viên" (vật nhỏ mà tròn) |
4 nét | 丹 Đan "Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu", 为 Vi "làm ra, chế ra"/Vị "vì (mục đích)." |
5 nét | 主 Chủ, chúa "quân chủ, giáo chủ, công chúa...", 丼 Tỉnh "cái giếng" |
8 nét | 丽 Lệ "đẹp" (diễm lệ) |
9 nét | 举 Cử "cất lên, giơ, ngẩng" (舉止 cử chỉ) |
Tham khảo
- ^ Shuowen Jiezi: "丶,有所絶止,丶而識之也". "Khi nào hết câu, dùng 丶 để kết thúc." Điều này đề cập đến việc sử dụng 丶 như một dấu chấm câu.
Nguồn
- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi, Li (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.
{{Chú thích sách}}
: Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản (liên kết)
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Chủ (丶).