骨 | ||
---|---|---|
| ||
骨 (U+9AA8) "Cốt" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | gǔ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨˇ | |
Wade–Giles: | ku3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gwat1 | |
Việt bính: | gwat1 | |
Bạch thoại tự: | kut | |
Kana Tiếng Nhật: | コツ, コチ kotsu, kochi ほね hone | |
Hán-Hàn: | 골 gol | |
Hán-Việt: | cốt, cọt, cút, gút | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 骨偏 honehen | |
Hangul: | 뼈 ppyeo | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Cốt, bộ thứ 188 có nghĩa là "xương" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 185 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cốt (骨)
Chữ thuộc Bộ Cốt (骨)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 骨 |
2 | 骩 |
3 | 骪 骫 骬 骭 骮 |
4 | 骯 骰 骱 |
5 | 骲 骳 骴 骵 骶 骷 |
6 | 骸 骹 骺 骻 骼 |
7 | 骽 骾 |
8 | 骿 髀 髁 |
9 | 髂 髃 髄 髅 |
10 | 髆 髇 髈 髉 髊 髋 髌 |
11 | 髍 髎 髏 |
12 | 髐 |
13 | 髑 髒 髓 體 |
14 | 髕 |
15 | 髖 |
16 | 髗 |
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cốt (骨).

Tra 骨 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary