Bài viết này là một phần của loạt bài về |
Chính trị Trung Quốc |
---|
![]() |
Thủ trưởng đơn vị hành chính cấp tỉnh (tiếng Trung: 省级行政区行政首长, bính âm Hán ngữ: Shěng jí xíngzhèngqū xíngzhèng shǒuzhǎng, từ Hán - Việt: Tỉnh cấp hành chính khu hành chính thủ trưởng) là công vụ viên lãnh đạo cơ quan hành chính cấp tỉnh địa phương của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
Thủ trưởng hành chính cấp tỉnh còn được gọi chung là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân, bao gồm tên cụ thể: Tỉnh trưởng, Thị trưởng trực hạt thị, Chủ tịch Khu tự trị và Đặc khu trưởng. Trung Quốc chia địa phương thành 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 22 tỉnh, 04 trực hạt thị, 05 khu tự trị và 02 đặc khu hành chính. Bên cạnh đó, Trung Quốc tuyên bố Đài Loan là một đơn vị cấp tỉnh, trên danh nghĩa. Với 33 đơn vị cấp tỉnh, có 33 thủ trưởng hành chính.
Các thủ trưởng đơn vị hành chính cấp tỉnh phụ trách công tác quản lý hành chính, là lãnh đạo vị trí thứ Hai của mỗi tỉnh, đứng đầu bởi Bí thư Tỉnh ủy.
Các thủ trưởng đơn vị hành chính đều là đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc (ngoại trừ hai Đặc khu trưởng Hồng Kông và Ma Cao), chức vụ cấp bậc Tỉnh trưởng - Bộ trưởng.
Hàm chức Đảng: Ủy viên Trung ương XIX Ủy viên dự khuyết Trung ương XIX Ủy viên Ủy ban Kiểm Kỷ |
Thị trưởng Chính phủ Nhân Dân trực hạt thị
Trực hạt thị | Chính phủ trực hạt thị
(Danh sách thị trưởng) |
Thị trưởng | Ảnh | Nhiệm kỳ | Sinh | B |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Chính phủ Bắc Kinh | Trần Cát Ninh[1]
(陈吉宁) |
![]() |
27 tháng 5 năm 2017 | (7 năm, 321 ngày)02/1964 | |
![]() |
Chính phủ Thiên Tân | Liêu Quốc Huân[2]
(廖国勋) - Người Thổ Gia |
3 tháng 9 năm 2020 | (4 năm, 222 ngày)02/1963 | ||
![]() |
Chính phủ Thượng Hải | Cung Chính[3]
(龚正) |
23 tháng 3 năm 2020 | (5 năm, 21 ngày)03/1960 | ||
![]() |
Chính phủ Trùng Khánh | Đường Lương Trí[4]
(唐良智) |
2 tháng 1 năm 2018 | (7 năm, 101 ngày)06/1960 |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân Dân
Danh sách Tỉnh trưởng hiện tại của 22 tỉnh* | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các tỉnh | Chính phủ tỉnh
Danh sách Tỉnh trưởng |
Tỉnh trưởng | Ảnh | Nhiệm kỳ | Năm sinh | Hàm |
![]() |
Chính phủ Hà Bắc | Hứa Cần[5] (许 勤) |
![]() |
7 tháng 4 năm 2017 | (8 năm, 6 ngày)10/1960 | |
![]() |
Chính phủ Sơn Tây | Lâm Vũ[6] (林 武) |
5 tháng 12 năm 2019 | (5 năm, 129 ngày)02/1962 | ||
![]() |
Chính phủ Liêu Ninh | Lưu Ninh[7] (刘 宁) |
1 tháng 7 năm 2020 | (4 năm, 286 ngày)01/1962 | ||
![]() |
Chính phủ Cát Lâm | Hàn Tuấn[8] (韩俊) |
25 tháng 11 năm 2020 | (4 năm, 139 ngày)11/1963 | ||
![]() |
Chính phủ Hắc Long Giang | Vương Văn Đào[9] (王文涛) |
26 tháng 3 năm 2018 | (7 năm, 18 ngày)05/1964 | ||
![]() |
Chính phủ Giang Tô | Ngô Chính Long[10] (吴政隆) |
31 tháng 5 năm 2017 | (7 năm, 317 ngày)11/1964 | ||
![]() |
Chính phủ Chiết Giang | Trịnh Sách Khiết[11] (郑栅洁) |
4 tháng 9 năm 2020 | (4 năm, 221 ngày)11/1961 | ||
![]() |
Chính phủ An Huy | Lý Quốc Anh[12] (李国英) |
1 tháng 9 năm 2016 | (8 năm, 224 ngày)12/1963 | ||
![]() |
Chính phủ Phúc Kiến | Vương Ninh[13] (王宁) |
2 tháng 7 năm 2020 | (4 năm, 285 ngày)04/1961 | ||
![]() |
Chính phủ Giang Tây | Dịch Luyện Hồng[14] (易炼红) |
6 tháng 8 năm 2018 | (6 năm, 250 ngày)09/1959 | ||
![]() |
Chính phủ Sơn Đông | Lý Cán Kiệt (李干杰) |
![]() |
17 tháng 4 năm 2020 | (4 năm, 361 ngày)11/1964 | |
![]() |
Chính phủ Hà Nam | Doãn Hoằng[15] (尹 弘) |
![]() |
6 tháng 12 năm 2019 | (5 năm, 128 ngày)06/1963 | |
![]() |
Chính phủ Hồ Bắc | Vương Hiểu Đông[16] (王晓东) |
14 tháng 9 năm 2016 | (8 năm, 211 ngày)01/1960 | ||
![]() |
Chính phủ Hồ Nam | Hứa Đạt Triết[17] (许达哲) |
![]() |
5 tháng 9 năm 2016 | (8 năm, 220 ngày)09/1956 | |
![]() |
Chính phủ Quảng Đông | Mã Hưng Thụy[18] (马兴瑞) |
![]() |
30 tháng 12 năm 2016 | (8 năm, 104 ngày)10/1959 | |
![]() |
Chính phủ Hải Nam | Thẩm Hiểu Minh[19] (沈晓明) |
7 tháng 4 năm 2017 | (8 năm, 6 ngày)05/1963 | ||
![]() |
Chính phủ Tứ Xuyên | Doãn Lực[20] (尹 力) |
22 tháng 1 năm 2016 | (9 năm, 81 ngày)08/1962 | ||
![]() |
Chính phủ Quý Châu | Kham Di Cầm[21] (谌贻琴) |
6 tháng 9 năm 2017 | (7 năm, 219 ngày)12/1959 | ||
![]() |
Chính phủ Vân Nam | Vương Dữ Ba
(王予波) |
25 tháng 11 năm 2020 | (4 năm, 139 ngày)01/1963 | ||
![]() |
Chính phủ Thiểm Tây |
|
2 tháng 8 năm 2020 | (4 năm, 254 ngày)02/1965 | ||
![]() |
Chính phủ Cam Túc | Nhậm Chấn Hạc[22] (唐仁健) |
3 tháng 12 năm 2020 | (4 năm, 131 ngày)08/1964 | ||
![]() |
Chính phủ Thanh Hải | Tín Trường Tinh[23] (信长星) |
1 tháng 8 năm 2020 | (4 năm, 255 ngày)12/1963 |
* Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa tuyên bố Đài Loan là tỉnh thứ 23 của nước này.
Chủ tịch Chính phủ khu tự trị
Danh sách Chủ tịch khu tự trị hiện tại | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các khu tự trị | Chính phủ khu tự trị
Danh sách Chủ tịch |
Chủ tịch hiện tại | Ảnh | Nhiệm kỳ | Sinh năm | Hàm |
![]() |
Chính phủ Nội Mông Cổ | Bố Tiểu Lâm[24] (布小林) (nữ, người Mông Cổ) |
30 tháng 3 năm 2016 | (9 năm, 14 ngày)08/1958 | ||
![]() |
Chỉnh phủ Quảng Tây | Lam Thiên Lập[25] (蓝天立) (Người Tráng - 壮族) |
![]() |
19 tháng 10 năm 2020 | (4 năm, 176 ngày)10/1962 | |
![]() |
Chính phủ Tây Tạng | Che Dalha[26] (齐扎拉) (người Tạng - 藏族) |
15 tháng 1 năm 2017 | (8 năm, 88 ngày)08/1958 | ||
![]() |
Chính phủ Hồi Ninh Hạ | Hàm Huy[27] (咸 辉) (nữ, người Hồi - 回族) |
3 tháng 7 năm 2016 | (8 năm, 284 ngày)03/1958 | ||
![]() |
Chính phủ Tân Cương | Shohrat Zakir[28] 雪克来提·扎克尔 |
![]() |
31 tháng 12 năm 2014 | (10 năm, 103 ngày)08/1953 |
Trưởng quan Đặc khu hành chính
Hồng Kông và Ma Cao là hai Đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa, được chuyển trở lại năm 1997 đối với Hồng Kông từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, năm 1999 đối với Ma Cao từ Bồ Đào Nha. Trưởng quan Đặc khu là chức vụ lãnh đạo cao nhất của đặc khu, được bầu cử bởi người dân, bổ nhiệm bởi Tổng lý Quốc vụ viện.
Trưởng quan hay còn gọi là Đặc khu trưởng, vị trí tương tự của Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân Dân.
Trưởng quan Hồng Kông và Ma Cao | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các đặc khu | Chính phủ Đặc khu
Danh sách Trưởng quan |
Trưởng quan hiện tại | Ảnh | Nhiệm kỳ | Sinh năm | Địa chính trị |
![]() |
![]() Chính phủ Hồng Kông Trưởng quan Hồng Kông |
Lâm Trịnh Nguyệt Nga[29] 林鄭月娥 (nữ) |
![]() |
1 tháng 7 năm 2017 | (7 năm, 286 ngày)05/1957 | Dân chủ bỏ phiếu, Tổng lý bổ nhiệm, chính thể Trận doanh Hồng Kông |
![]() |
![]() Chính phủ Ma Cao Trưởng quan Ma Cao |
Hạ Nhất Thành[30] 贺一诚 |
![]() |
20 tháng 12 năm 2019 | (5 năm, 114 ngày)06/1957 | Dân chủ bỏ phiếu, Tổng lý bổ nhiệm, chính thể Trận doanh Ma Cao |
Tham khảo
Chú thích
- ^ "Tiểu sử Trần Cát Ninh". New Sina. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Liêu Quốc Hưng". Mạng nhân dân Đảng Cộng sản Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) - ^ "Tỉnh trưởng Sơn Đông: Cung Chính". Sina. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) - ^ "Thị trưởng Trùng Khánh". The Paper - China. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Hứa Cần". Mạng Kinh tế Trung Quốc. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Lâm Vũ (林武)". Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Lưu Ninh". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Hàn Tuấn". Tân Hoa mạng. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Vương Văn Đào". Mạng Nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Ngô Chính Long". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "郑栅洁 副省长、代理省长 [Trịnh Sách Khiết, Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng]". Chính phủ Chiết Giang. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Phó Bí thư, Quyền Tỉnh trưởng An Huy: Lý Quốc Anh". The Paper - China. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "王宁 (福建省委副书记、代省长,福州市委书记) - Vương Ninh (Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến, quyền Tỉnh trưởng, Bí thư Thành ủy Phúc Châu)". Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
- ^ "Tiểu sử Dịch Luyện Hồng". Guanna. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Doãn Hoằng - 尹弘 (tiếng Trung)". Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
- ^ "Tiểu sử Vương Hiểu Đông". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Hứa Đạt Triết". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Mã Hưng Thụy". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Thẩm Hiểu Minh". Quốc vụ viện. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Lý lịch đồng chí Doãn Lực". Trung học thực nghiệm Sơn Đông. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Kham Di Cầm". Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử đồng chí Nhâm Chấn Hạc". Cam Túc mạng. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
- ^ "信长星任青海省代理省长(图/简历) (Tiểu sử đồng chí Tín Trường Tinh, Quyền Tỉnh trưởng Thanh Hải)". Đảng Cộng sản Trung Quốc. ngày 1 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
- ^ "Tiểu sử Bố Tiểu Lâm". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Lam Thiên Lập". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Tiểu sử Che Dalha". Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Hàm Huy". China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Tiểu sử Shohrat Zakir". Takungpao. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Lâm Trịnh Nguyệt Nga". Mingpao. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019.
- ^ "Hạ Nhất Thành - 贺一诚 (tiếng Trung)". Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.