Hiện Wikipedia đang có 1.013.442 thành viên với 1.296.613 bài.
Tuyên bố
| Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
| Ngôi sao Chống phá hoại | |
| Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
| Ngôi sao Đặc biệt | |
| Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
| Ngôi sao Chống quảng cáo | |
| Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 4 tháng 11 năm 2025
- 19:4019:40, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Sân vận động Thành phố Thể thao Hoàng tử Abdullah Al-Faisal (sử | sửa đổi) [3.291 byte] Lephuoc10012007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin địa điểm | stadium_name = Sân vận động Thành phố Thể thao Hoàng tử Abdullah Al-Faisal<br />ملعب مدينة الأمير عبدالله الفيصل الرياضية | nickname = Sân vận động Al-Faisal<br />ملعب الفيصل | logo_image = | image = Prince Abdullah Al-Faisal Sports City.jpg | image_size = 250px | caption = Sân vận động vào nă…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:5217:52, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Tín hữu (sử | sửa đổi) [304 byte] Anna Khanh Lai (thảo luận | đóng góp) (Tôi giải thích từ vựng, và cho ví dụ.) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:1817:18, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Nậm Kè (định hướng) (sử | sửa đổi) [370 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nậm Kè''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Nậm Kè, tỉnh Điện Biên * Sông Nậm Kè. ; Địa danh cũ * Xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 17:1317:13, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Sáng Nhè (sử | sửa đổi) [1.001 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Sáng Nhè | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 186,87 km² | dân số = 19.208 người | thời điểm dân số = 2024 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:19.208|R}}/{{formatnum:186,87|R}})}} }} người/km² | vùng = Tây Bắc Bộ | tỉnh = Điện Biên | thành lập = 16/6/2025 | trụ sở UBND = | mã hàn…”) Thẻ: Tạo lại trang Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:5916:59, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Mường Chà (xã) (sử | sửa đổi) [1.058 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (Là xã mới hoàn toàn không trùng với địa giới hành chính thị trấn Mường Chà) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:3316:33, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Sốp Cộp (định hướng) (sử | sửa đổi) [361 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sốp Cộp''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. ; Địa danh cũ * Huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La * Xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:2016:20, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Bát Xát (định hướng) (sử | sửa đổi) [357 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bát Xát''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Bát Xát, tỉnh Lai Châu. ; Địa danh cũ * Huyện Bát Xát, tỉnh Lai Châu * Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lai Châu. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:1616:16, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Yevhen Serdyuk (sử | sửa đổi) [11.240 byte] Nuukxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Cầu thủ bóng đá Ukraina}} {{Use dmy dates|date=September 2024}} {{Thông tin cầu thủ bóng đá | name = Yevhen Serdyuk | image = Evgeniy-serdyuk.jpg | fullname = Yevhen Ihorovych Serdyuk | birth_date = 24/04/1998 | birth_place = Druzhkivka, Ukraina | height = 1,85 m | câu lạc bộ hiện tại = Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 16:1416:14, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Phong Thổ (định hướng) (sử | sửa đổi) [376 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phong Thổ''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. ; Địa danh cũ * Huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu * Thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:1016:10, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Tam Đường (định hướng) (sử | sửa đổi) [266 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tam Đường''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Huyện cũ Tam Đường, tỉnh Lai Châu * Thị trấn cũ Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 16:0216:02, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Mường Ảng (định hướng) (sử | sửa đổi) [408 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mường Ảng''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. ; Địa danh cũ * Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên * Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0915:09, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Chợ tết tình quê (sử | sửa đổi) [513 byte] ~2025-31086-32 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tết này THVL sẽ dành tặng khán giả một món quà Xuân đầy ý nghĩa. Một xuất phẩm thấm đượm chữ tình của người dân miền gốm đỏ được ghi hình tại quê hương Vĩnh Long. Lãng mạn, dễ thương cùng tình yêu đôi lứa… Hài hước, ấm áp với nghĩa xóm tình làng. Kính mời quý khán giả đón xem ‘Chợ Tết tình quê’ phát sóng lúc 20h từ thứ Hai đến thứ Bảy tr…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Thêm nội dung không nguồn
- 13:0813:08, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Giải đua xe Công thức 1 2026 (sử | sửa đổi) [20.808 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Công thức 1 | year = 2026 | champions = Tay đua vô địch: <br>Đội đua vô địch: }} '''Giải đua xe Công thức 1 2026''' là một giải vô địch đua xe mô tô được lên kế hoạch với tư cách là mùa giải Công thức 1 thứ 77 vào năm 2026. Giải đua được Liên đoàn Ô tô Quốc tế (FIA), cơ quan quản lý môn đua xe thể thao quốc tế, công nhận là giải đ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:4812:48, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Nữ hoàng khiêu vũ (phim 2012) (sử | sửa đổi) [8.870 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dancing Queen (2012 film)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4911:49, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Trương Nhất Sơn (sử | sửa đổi) [25.503 byte] Bjnrop06 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chinese actor}} {{Family name hatnote|Trương|lang=Chinese}} {{Infobox person | image = | caption = | name = Trương Nhất Sơn | native_name = 张一山 | native_name_lang = zh | birth_name = | other_names = | birth_date = {{birth date and age|1992|5|5|df=yes}} | birth_place = Tây Thành, Bắc Kinh, Trung Quốc | d…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 10:4010:40, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Ly cung Akasaka (sử | sửa đổi) [10.390 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Nhà khách quốc gia ở Nhật Bản}} {{About|nhà khách quốc gia|nơi ở hiện tại (tháng 7 năm 2020) của Thiên hoàng|Đông Cung (Nhật Bản)}} {{Thông tin di tích lịch sử |name = Ly cung Akasaka |native_name = 赤坂離宮 |native_language = jpn |image = 2019_Akasaka_Palace_02.jpg |caption = Ly cung Akasaka |locmapin = Nhật Bản |coordinates = {{coord|35|40|48|N|139|43|43|E|display=inline,title}} |location =…”)
- 10:0510:05, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Nippon Series 2023 (sử | sửa đổi) [12.298 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2023 Japan Series”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:0510:05, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Không gian tác chiến (sử | sửa đổi) [15.741 byte] Arest128 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chiến tranh}} '''Không gian tác chiến''' là thuật ngữ dùng để chỉ một chiến lược quân sự tích hợp nhiều lực lượng vũ trang cho một chiến trường tác chiến, bao gồm không quân, thông tin, lục quân, hải quân, không gian mạng và vũ trụ, nhằm đạt mục tiêu quân sự. Khái niệm này bao hàm môi trường, khung thời gian và các yếu tố, điều kiện kh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:2008:20, ngày 4 tháng 11 năm 2025 World Series 2023 (sử | sửa đổi) [27.151 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2023 World Series”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:0406:04, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Phan Trọng Quỳ (sử | sửa đổi) [9.018 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Phan Trọng Quỳ | tên khai sinh = Phan Trọng Quỳ | ngày sinh = 1924 | ngày mất = {{Năm mất và tuổi|1981|1924}} | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Đạo diễn phim tài liệu | đảng phái = {{CSVN}} | tổ chức = Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương }} '''Phan Trọng Quỳ''' hay '''Phạm Trọng Quỳ'''<ref name=":0">{{Chú thích báo |title=Phim Hà Nội lập công…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:5605:56, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Nguyễn Hoàng Tôn (định hướng) (sử | sửa đổi) [342 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo định hướng mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2405:24, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Phù Yên (định hướng) (sử | sửa đổi) [322 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phù Yên''' có thể chỉ đến: * Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La ; Địa danh cũ * Huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La * Thị trấn Phù Yên, huyện lỵ huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La {{định hướng}”) tên ban đầu là “Phù Yên”
- 01:5401:54, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Pegasus (định hướng) (sử | sửa đổi) [261 byte] ~2025-31053-91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Pegasus''' có thể đề cập đến: *Pegasus *Phi Mã, chòm sao *Pegasus (phần mềm gián điệp) *Pegasus Airlines *Hong Kong Pegasus FC *Northrop Grumman X-47A Pegasus *Boeing KC-46 Pegasus {{trang định hướng}}”)
- 01:0601:06, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Quang Hà (định hướng) (sử | sửa đổi) [300 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quang Hà''' có thể chỉ đến: ==Địa danh== * Xã Quang Hà (huyện Phú Xuyên, Hà Nội); nay là một phần xã Phú Xuyên ==Nhân danh== * Quang Hà (sinh 1981), ca sĩ Việt Nam {{định hướng}}”) tên ban đầu là “Quang Hà”
- 00:3700:37, ngày 4 tháng 11 năm 2025 U-773 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.791 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-773'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 156 |Ship laid down= […”)
- 00:3500:35, ngày 4 tháng 11 năm 2025 U-772 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.735 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-772'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 155 |Ship laid down= […”)
- 00:3300:33, ngày 4 tháng 11 năm 2025 U-771 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.560 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-767'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 154 |Ship laid down= […”)
- 00:3000:30, ngày 4 tháng 11 năm 2025 U-768 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [10.904 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-768'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 151 |Ship laid down= …”)
- 00:2100:21, ngày 4 tháng 11 năm 2025 Bê bối nhập tịch bóng đá Malaysia 2025 (sử | sửa đổi) [2.101 byte] Dang20009 (thảo luận | đóng góp) (Đã tạo trang trống)
ngày 3 tháng 11 năm 2025
- 15:3615:36, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Sự kiện máy chủ gửi (sử | sửa đổi) [4.791 byte] Ioe2015 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang "en:Server-sent events", với sự hỗ trợ của mô hình Gemini 2.5 Pro) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5814:58, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Hoàng Tôn (sử | sửa đổi) [30.177 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 12:4912:49, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Rocket U-boat (sử | sửa đổi) [60.938 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Series of WW2 German military projects}} {{Use American English|date=February 2021}} {{Use mdy dates|date=February 2021}} thumb|upright|Bản phác thảo [[tên lửa V-2 ở vị trí phóng trên xà lan tàu ngầm kéo Prüfstand XII . Lưu ý phòng điều khiển và kho chứa oxy lỏng bên dưới tên lửa.]] '''Rocket U-boat''' là một loạt các dự án quân đội được thực hiệ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:1310:13, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Các thánh thông công (sử | sửa đổi) [4.566 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Communion of saints của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5409:54, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Trịnh Lê Văn (sử | sửa đổi) [4.111 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Trịnh Lê Văn | tên khai sinh = Trịnh Lê Văn | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1959}} | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Đạo diễn nghệ thuật, nhà báo }} '''Trịnh Lê Văn''' (1959 –) là nam đạo diễn điện ảnh, sự kiện và nhà báo người Việt Nam. Từng giữ chức vụnPhó Chủ tịch Hội Điện ảnh Việt Nam, Trưởng ban Văn nghệ Đài Truyền hình Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:5607:56, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Egy Maulana Vikri (sử | sửa đổi) [27.687 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Egy Maulana Vikri | image = Egy Maulana - 53616379169.jpg | upright = 0.9 | caption = Egy chơi cho Indonesia năm 2023 | fullname = Egy Maulana Vikri | birth_date = {{birth date and age|2000|7|7|df=y}} | birth_place = Medan, Indonesia | height = {{convert|1,70|m|ftin|abbr=}}<ref>{{cite web |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/egy-maulana/|title=Egy Maul…”)
- 07:5207:52, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Nguyễn Trung Kiên (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [4.553 byte] ~2025-30975-76 (thảo luận | đóng góp) (Bổ sung thông tin HLV) Thẻ: Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo)
- 07:2407:24, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Lê Tự Minh (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [9.927 byte] Anhdung1135 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử người | tên = Lê Tự Minh | hình = | chú thích hình = | ngày sinh = 15 tháng 12 năm 1959 | nơi sinh = Nghệ An, Việt Nam | quê quán = Kim Long, Thừa Thiên Huế | quốc tịch = Việt Nam | nghề nghiệp = Nhạc sĩ, nhà thơ, doanh nhân, nhà từ thiện | học vấn = Tiến sĩ Khoa học, Viện Hàn lâm Khoa học Liên bang N…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Lê Tự Minh (Nhạc sĩ)”
- 06:5106:51, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Witan Sulaeman (sử | sửa đổi) [21.842 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Witan Sulaeman | image = Witan Sulaeman - 53616361059.jpg | upright = 0.9 | caption = Witan chơi cho Indonesia năm 2023 | fullname = Witan Sulaeman<ref name="AFF2020_reg"/> | birth_date = {{Birth date and age|df=y|2001|10|8}}<ref name="AFF2020_reg">{{Cite web |url=https://www.aseanfootball.org/v3/wp-content/uploads/match_result/suzuki_cup/2020/playerslist/ID.pdf |archi…”)
- 05:5105:51, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Adrian Wibowo (sử | sửa đổi) [6.501 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Adrian Wibowo | fullname = Adrian Satriyo Wibowo<ref name="FCWC25">{{Cite web |title=FIFA Club World Cup 25™ − Squad List: LAFC (USA)|url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce233/pdf/SquadLists-English.pdf |access-date=12 June 2025 |website=FIFA}}</ref> | image = | birth_date = {{birth date and age|2006|01|17|df=y}}<ref name="FCWC25"/> | birth_place = Los Angeles, California, Hoa Kỳ | height = 1,83 m<ref na…”)
- 05:4905:49, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Lâm Lê Dũng (sử | sửa đổi) [11.373 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Lâm Lê Dũng | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1967|11|30}} | tên khai sinh = Lê Trùng Phùng | nơi sinh = Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa | quốc tịch = {{VNM}} | năm hoạt động = | tổ chức = Hãng phim Giải Phóng | cha = Hoàng Việt }} '''Lâm Lê Dũng''' có tên đầy đủ là '''Lê Trùng Phùng''' (1967 – ) là nam đạo diễn điện…”)
- 05:3205:32, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Mauro Zijlstra (sử | sửa đổi) [4.516 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Mauro Zijlstra | image = | caption = | full_name = Mauro Nils Zijlstra | birth_date = {{birth date and age|2004|11|9|df=y}}<ref name=wf>{{WorldFootball.net|mauro-zijlstra}}</ref> | birth_place = Zaandam, Hà Lan | height = 1,88 m<ref name=wf></ref> | position = Tiền đạo<ref name=wf></ref> | currentclub = Volendam | clubnumber = 19 | youthyears1 = {{0|0000}}–2019…”)
- 05:1605:16, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Ivar Jenner (sử | sửa đổi) [8.792 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Ivar Jenner | image = Ivar Jenner.png | upright = 0.9 | caption = Jenner chơi cho U-23 Indonesia tại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 | full_name = | birth_date = {{birth date and age|2004|1|10|df=y}} | birth_place = Utrecht, Hà Lan<ref name=wf>{{WorldFootball.net|ivar-jenner}}</ref> | height = 1,86 m<ref>{{cite web|url=https://www.pssi.org/national-t…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 04:4504:45, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Marc Klok (sử | sửa đổi) [22.321 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Marc Klok | image = Marc Klok - 53616004626.jpg | upright = 0.9 | caption = Klok trong màu áo Indonesia năm 2023 | fullname = Marc Anthony Klok | birth_date = {{Birth date and age|1993|04|20|df=yes}}<ref>{{cite web |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/marc-klok/|title=Marc Klok: Profile |website=worldfootball.net |publisher=HEIM:SPIEL |access-date=10 Octo…”)
- 04:0604:06, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Theo và Luc - Cặp đôi siêu quậy (sử | sửa đổi) [12.494 byte] ~2025-29810-60 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Theo và Luc - Cặp đôi siêu quậy | image = | caption = | creator = Todd Kauffman<br />Mark Thornton | voices = Lyon Smith<br />Kevin Duhaney<br />Stacey DePass<br />Athena Karkanis<br />Stephanie Lynn Robinson<br />Seán Cullen<br />Denise Oliver<br />Scott Gorman<br />Adam Cawley<br />Mark Edwards<br />Darren Frost | opentheme…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Thêm liên kết YouTube Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) Liên kết định hướng
- 03:5203:52, ngày 3 tháng 11 năm 2025 One More Time (sử | sửa đổi) [318 byte] ~2025-30955-96 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''One More Time''' có thể đề cập đến: *"One More Time" (bài hát của Twice) *"One More Time" (bài hát của Daft Punk) ==Xem thêm== *''One More Time, OK?'', album của The Grace {{trang định hướng}}”)
- 03:4403:44, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Joey Pelupessy (sử | sửa đổi) [11.675 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Pelupessy}} {{Infobox football biography | name = Joey Pelupessy | image = Joey pelupessy-1688593249.jpg | caption = Pelupessy trong màu áo Groningen năm 2023 | full_name = Joey Mathijs Pelupessy<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/siteassets/efl-documents/efl-professional-retain-list--free-transfers---2017-18.pdf |page=37|title=EFL Released and Retained List 2017-18 |publisher=English Football League |access-dat…”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1402:14, ngày 3 tháng 11 năm 2025 Cam Đường (định hướng) (sử | sửa đổi) [396 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cam Đường''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. ; Địa danh cũ * Thị xã Cam Đường, tỉnh Lào Cai * Xã Cam Đường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:1400:14, ngày 3 tháng 11 năm 2025 U-767 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.904 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-767'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 150 |Ship laid down= …”)
- 00:1200:12, ngày 3 tháng 11 năm 2025 U-766 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.139 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-766'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 149 |Ship laid down= …”)
- 00:0800:08, ngày 3 tháng 11 năm 2025 U-765 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.728 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-765'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 148 |Ship laid down= …”)
- 00:0600:06, ngày 3 tháng 11 năm 2025 U-764 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.655 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-764'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 147 |Ship laid down= …”)
ngày 2 tháng 11 năm 2025
- 18:0818:08, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Sân vận động Al-Shabab Club (sử | sửa đổi) [3.268 byte] Lephuoc10012007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin địa điểm | stadium_name = SHG Arena | nickname = | image = | fullname = Sân vận động Al-Shabab Club | location = Riyadh, Ả Rập Xê Út | coordinates = {{tọa độ|24|48|11.0808|N|46|37|43.752|E|type:landmark|display=inline,title}} | publictransit = 95px|link=Tàu điện ngầm Riyadh {{rint|riyadh|1}} Tuy…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:5116:51, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Ngũ cốc ăn sáng (sử | sửa đổi) [6.849 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngũ cốc ăn sáng)
- 16:0116:01, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Đồng nhất văn hóa (sử | sửa đổi) [8.331 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đồng nhất văn hóa)
- 15:3915:39, ngày 2 tháng 11 năm 2025 EICAR test file (sử | sửa đổi) [3.749 byte] ~2025-30908-56 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “= Tệp kiểm tra EICAR = Tệp '''kiểm tra phần mềm diệt vi-rút EICAR''' hoặc '''tệp kiểm tra EICAR''' là tệp máy tính được Viện nghiên cứu phần mềm diệt vi-rút máy tính Châu Âu (EICAR) và Tổ chức nghiên cứu phần mềm diệt vi-rút máy tính phát triển để kiểm tra phản ứng của các chương trình diệt vi-rút máy tính . Thay vì sử dụng phần mềm độc hại thực sự có…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán)
- 12:2312:23, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Sơn Trà (phường) (sử | sửa đổi) [2.065 byte] Vietic2 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 10:2010:20, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Ngũ Hành Sơn (phường) (sử | sửa đổi) [2.230 byte] Vietic2 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:0510:05, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Chiếm dụng văn hóa (sử | sửa đổi) [25.970 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chiếm đoạt văn hóa) tên ban đầu là “Chiếm đoạt văn hóa”
- 09:2909:29, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Người vùng cao (sử | sửa đổi) [7.152 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Người vùng cao)
- 09:0609:06, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Xưởng phép thuật (sử | sửa đổi) [10.846 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3708:37, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Đoàn Thái Sơn (sử | sửa đổi) [9.388 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = Giáo sư, nhà toán học | tên = Đoàn Thái Sơn | honorific_suffix = | office = | term_start = | term_end = | alt = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1984|10|5}} | nơi sinh = Nam Định | ngày mất = | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | năm hoạt động = | tổ chức = | đại diện = | nổi tiếng = |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:2308:23, ngày 2 tháng 11 năm 2025 World Series 2025 (sử | sửa đổi) [4.435 byte] Thaonguyen1101968 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mở rộng ngôn ngữ|topic=|langcode=en|otherarticle=2025 World Series|date=tháng 11/2025}} {{Chỉ có một nguồn|date=tháng 11 2025}} {{Bản_mẫu:Hộp_thông_tin_loạt_trận_vô_địch_bóng_chày | giải = World Series 2025 | đội_vô_địch = Los Angeles Dodgers | huấn_luyện_viên_vô_địch = Dave Roberts | đội_á_quân = Toronto Blue Jays | huấn_luyện_viên_á_quân = John Schneider | tỷ_s…”)
- 06:3006:30, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Robert Joseph Lombardo (sử | sửa đổi) [9.657 byte] Nguyenthienhaian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin chức sắc Kitô giáo|danh xưng trước=Giám mục<br>|tên=Robert Joseph Lombardo|danh xưng sau=<br>C.F.R.|chức vụ=Giám mục phụ tá Tổng giáo phận Chicago (2020–nay)|giáo hội=Công giáo Roma|giáo tỉnh=Giáo tỉnh Chicago|tổng giáo phận=Chicago|tòa=Hiệu toà Munatiana|bổ nhiệm=11 tháng 9 năm 2020|tựu nhiệm=13 tháng 11 năm 2020|kế nhiệm=Đương nhiệm|các chức khác=Giám mục h…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:2506:25, ngày 2 tháng 11 năm 2025 21 cm Nebelwerfer 42 (sử | sửa đổi) [14.490 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | name = 21 cm Nebelwerfer 42 | image = Bundesarchiv Bild 101I-299-1803-01, Frankreich, 21cm Nebelwerfer.jpg | image_size = 300 | caption = A ''21 cm Nebelwerfer 42'' being manoeuvred into position in France, 1944 | origin = Phát xít Đức | type = Pháo phản lực <!-- Type selection --> | is_ranged = | is_bladed = | is_explosive = yes…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:0806:08, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Gibran Rakabuming Raka (sử | sửa đổi) [3.997 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 | image = Gibran Rakabuming 2024 official portrait.jpg | caption = Chân dung chính thức, 2024 | order = | office = Phó Tổng thống Indonesia | term_start = 20 tháng 10 năm 2024 | term_end = | president = Prabowo Subianto | predecessor = Ma'ruf Amin | successor = | office1 = Surakarta|Thị trư…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:0005:00, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Mười hai chi tộc Israel (sử | sửa đổi) [9.954 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Mười hai chi tộc Do Thái) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Mười hai chi tộc Do Thái”
- 02:5702:57, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Sìn Hồ (định hướng) (sử | sửa đổi) [360 byte] Thái Phong An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sìn Hồ''' có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây: * Xã Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. ; Địa danh cũ * Huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu * Thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:2802:28, ngày 2 tháng 11 năm 2025 Sacura sanguinea (sử | sửa đổi) [2.454 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 1 tháng 11 năm 2025
- 12:0712:07, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Hoàn Nhan Hặc Lý Bát (sử | sửa đổi) [10.325 byte] ~2025-30772-81 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Hoàn Nhan Hặc Lý Bát | tên gốc = 完顏劾里鉢 | tước vị thêm = Kim Thái Tổ sinh phụ | phối ngẫu = xem văn bản | con cái = xem văn bản | hoàng tộc = nhà Kim | cha = Huệ Hoàn Hoàng đế Hoàn Nhan Ô Cốt Nãi | mẹ = Chiêu Túc Hoàng hậu Đường Quát thị | sinh = 1039 | mất = 1092 | nơi an táng = Vĩnh lăng }} '''Hoàn Nhan Hặc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 11:2111:21, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Bày biện món ăn (sử | sửa đổi) [4.934 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bày biện món ăn)
- 10:3910:39, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Pari (truyện) (sử | sửa đổi) [2.407 byte] La sur des chem (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Pari(truyện)”
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Hệ thống giám sát viêm phổi không rõ nguyên nhân (PUE) (sử | sửa đổi) [4.146 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox Chinese|s=不明原因肺炎监测系统 |t=不明原因肺炎監測系統 |hp=bùmíng yuányīn fèiyán jiāncè xìtǒng}} '''Hệ thống giám sát viêm phổi không rõ nguyên nhân (PUE)''' là hệ thống giám sát của Trung Quốc, được thiết lập để đối phó với dịch SARS năm 2002–2004 nhằm theo dõi các Bệnh truyền nhiễm mới nổi|bệnh nhiễm trùng đường hô…”)
- 09:0609:06, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Emil Audero (sử | sửa đổi) [17.495 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Emil Audero | image = Emil Audero, 2023 (cropped).png | caption = Audero trong màu áo Sampdoria năm 2023 | full_name = Emilio Audero Mulyadi<ref name="figc">{{cite web|url=http://www.figc.it/nazionali/DettaglioConvocato?codiceConvocato=3809&squadra=1|title=AUDERO MULYADI EMILIO|publisher=Federazione Italiana Giuoco Calcio|language=it|access-date=30 Ma…”)
- 08:2808:28, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Nathan Tjoe-A-On (sử | sửa đổi) [10.959 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nathan Tjoe-A-On | image = Nathan Tjoe-A-On.jpg | upright = 0.9 | caption = Tjoe-A-On trong màu áo Indonesia năm 2024 | full_name = Nathan Noël Romejo Tjoe-A-On<ref>{{Cite web |title=EFL Squad List: Season 2024/25 |url=https://s3.eu-west-1.amazonaws.com/gc-media-assets.gc.eflservices.co.uk/9edd2ed0-6c4a-11ef-9965-335248f7bb41.pdf |access-date=11 September 2024 |websi…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 07:5607:56, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Dean James (sử | sửa đổi) [6.340 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Dean James |image = GAE - PAOK Saloniki - 53031366472.jpg |image_size = |caption = James trong màu áo Go Ahead Eagles năm 2023 |fullname = Dean Ruben James<ref name = "SW"/> |birth_date = {{birth date and age|2000|4|30|df=y}} |birth_place = Leiden, Hà Lan |height = 1,77 m<ref>{{Cite web |title=Dean James|url=https://www.worldfootball.net/player_summary/dean-james/|access-date=2025-02-03…”)
- 07:3207:32, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Shayne Pattynama (sử | sửa đổi) [11.269 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Pattynama}} {{Infobox football biography | name = Shayne Pattynama | image = Shayne Pattynama - 53615168302.jpg | upright = 0.9 | caption = Pattynama chơi cho Indonesia năm 2023 | fullname = Shayne Elian Jay Pattynama | birth_date = {{birth date and age|1998|8|11|df=y}} | birth_place = Lelystad, Hà Lan | height = 1,85m<ref>{{cite web|url=https://www.pssi.org/national-team/mens-se…”)
- 07:0407:04, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Sandy Walsh (sử | sửa đổi) [16.284 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Sandy Walsh | image = Indonesia-Brunei 17 October 2023 45 (Sandy Walsh).jpg | upright = 0.9 | caption = Walsh trong màu áo Indonesia năm 2023 | full_name = Sandy Henny Walsh | birth_date = {{Birth date and age|1995|03|14|df=y}} | birth_place = Brussels, Bỉ | height = 1,83m<ref>{{cite web|url=https://www.pssi.org/national-team/mens-seniors/…”)
- 06:1306:13, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Rizky Ridho (sử | sửa đổi) [17.517 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Rizky Ridho | image = Rizky Ridho - 53615135042.jpg | upright = 0.9 | caption = Ridho trong màu áo Indonesia năm 2023 | fullname = Rizky Ridho Ramadhani | birth_date = {{birth date and age|2001|11|21|df=y}} | birth_place = Surabaya, Indonesia | height = 1,82 m<ref>{{cite web|url=https://www.pssi.org/national-team/mens-seniors/players/rizky-ridho-ramadhani-1|title=…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 05:4405:44, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Felipe Antonio của Tây Ban Nha (sử | sửa đổi) [14.677 byte] Louisfrans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Felipe Antonio của Tây Ban Nha | tước vị thêm = Công tước xứ Calabria | hình = File:Liani - Felipe of Bourbon (1747-1777) - Museo Campano.jpg | ghi chú hình = Chân dung bởi Francesco Liani, năm 1750 | hoàng tộc = Nhà Borbón | cha = Carlos III của Tây Ban Nha {{Vương miện}} | mẹ = Maria Amalia của Ba Lan | sinh = 13 tháng 6…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán)
- 05:1905:19, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Alexander xứ Brandenburg-Ansbach (sử | sửa đổi) [5.456 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Christian Friedrich Carl Alexander | image = Karl Alexander von Brandenburg-Ansbach.jpg | birth_date = {{birth_date|1736|2|24|df=yes}} | birth_place = Ansbach | death_date = {{death date and age|1806|1|5|1736|2|24|df=yes}} | death_place = Benham Park, Speen, Berkshire, England | spouse = {{Plainlist| * {{marriage|Princess Frederica Caroline of Saxe-Coburg-Saalfeld|1754|1791|end=d}} * {{marriage|Elizabeth Craven|Elizab…”)
- 05:1905:19, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Tôn Minh Hỉ (sử | sửa đổi) [6.624 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Tôn Minh Hỉ<br>孫銘謙 | image = Sun Ming Him.jpg | image_size = | caption = Minh Hỉ trong màu áo Đông Phương AA vào năm 2020 | fullname = Tôn Minh Hỉ | birth_date = {{birth date and age|2000|06|19|df=y}} | birth_place = Hồng Kông | height = 1,78m | currentclub = Thiên Tân Tân Môn Hổ | clubnumber = 31 | position = Tiền vệ#…”)
- 05:0805:08, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Khương Đức Thuận (sử | sửa đổi) [10.757 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Khương Đức Thuận | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1953}} | quốc tịch = {{VNM}} | honorific prefix = x }} '''Khương Đức Thuận''' (1953 – ) là nam diễn viên, đạo diễn kịch nói người Việt Nam được phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân năm 2024.<ref name=":02">{{Chú thích web |last=Nguyễn Hà Nam |first= |date=2025-04-28 |title=Cu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:3804:38, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Jordi Amat (sử | sửa đổi) [21.921 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Amat|Maas|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Jordi Amat | image = Indonesia Training June 2024 (Jordi Amat).png | upright = 0.9 | caption = Amat trong màu áo Indonesia năm 2024 | full_name = Jordi Amat Maas<ref>{{cite web|url=http://www.premierleague.com/en-gb/news/news/2013-14/aug/premier-league-squad-numbers-seasons-2013-14.html|title=Barclays Premier League squad…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:4903:49, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Ahn Gyu-back (sử | sửa đổi) [3.749 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | image = Ahn Gyu-back 250814.jpg | caption = Ahn in 2025 | name = Ahn Gyu-back | native_name = {{nobold|안규백}} | native_name_lang = ko | office = Bộ trưởng Quốc phòng | term_start = 25 tháng 7 năm 2025 | term_end = | president = Lee Jae-myung | primeminister = Kim Min-seok (chí…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:3003:30, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Shomin Sample (sử | sửa đổi) [31.686 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Japanese light novel series}} {{Use mdy dates|date=December 2023}} {{Use American English|date=April 2025}} {{Infobox animanga/Header | image = Ore ga Ojousama Gakkou ni "Shomin Sample" Toshite Rachirareta Ken, Light Novel, vol.1.jpg | caption = Light novel volume 1 cover, featuring Aika Tenkubashi | ja_kanji = 俺がお嬢様学校に「庶民サンプル」として拉致られた件 | ja_romaji…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0601:06, ngày 1 tháng 11 năm 2025 U-763 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.915 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-763'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 146 |Ship laid down= …”)
- 01:0201:02, ngày 1 tháng 11 năm 2025 U-762 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.950 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-762'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 145 |Ship laid down= 2…”)
- 01:0101:01, ngày 1 tháng 11 năm 2025 U-761 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.162 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= German U-boat U-761 sinking in the Strait of Gibraltar, 24 February 1944 (80-G-222868).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-761'' đang đắm sau khi bị máy bay Hoa Kỳ và tàu chiến Anh tấn công trong eo biển Gibraltar }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-755'' |Ship namesake=…”)
- 00:5900:59, ngày 1 tháng 11 năm 2025 U-760 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.893 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-760'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 143 |Ship laid down= …”)
- 00:4700:47, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Mảnh đất tình đời (sử | sửa đổi) [2.353 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Mảnh đất tình đời | đạo diễn = Nguyễn Vinh Sơn | biên kịch = Phạm Thùy Nhân | diễn viên = {{Plainlist| *Lê Công Tuấn Anh *Yến Chi *Mỹ Uyên *Hoàng Sơn *Nguyễn Hậu *Kim Hiền}} | hãng sản xuất = Hãng phim Giải Phóng | công chiếu = 1994 | quốc gia = Việt Nam | ngôn ng…”)
- 00:2700:27, ngày 1 tháng 11 năm 2025 Ẩm thực Ninh Bình (sử | sửa đổi) [15.378 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} 300px|nhỏ|phải|Đặc sản Ninh Bình {{Ẩm thực Ninh Bình}} '''Ẩm thực Ninh Bình''' được biết đến với sự phong phú về số lượng và tinh tế, đa dạng trong từng khâu chế biến. Ngoài những món ăn đã làm nên thương hiệu thì ở mỗi vùng quê lại có những đặc sản quê hương riêng. Nhiều món ăn đã đi vào thơ ca, hò vè trong đời…”)
ngày 31 tháng 10 năm 2025
- 18:4618:46, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Central Cee (sử | sửa đổi) [17.847 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc | tên = Central Cee | hình = Central cee-5.jpg | landscape = để hình lớn (đặt: yes hoặc no) có thể bỏ qua | kích thước hình = 250px | chú thích hình = Central Cee năm 2023 | tên khai sinh = Oakley Neil Caesar-Su | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1998|06|04}} | nơi sinh = Ladbroke Grove, Luân Đôn, Anh, Vương quốc Liên hiệp…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:0616:06, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Trần Chí (doanh nhân) (sử | sửa đổi) [11.526 byte] Nvdtn19 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Family name hatnote|lang=Chinese|Trần}} {{Infobox person | honorific-prefix = Neak Oknha | name = Trần Chí | native_name = 陈志 | native_name_lang = zh-hans | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|1987|12|16}}<ref name="rfapart1"/><ref name="cambodiadaily"/> | birth_place = Liên Giang, Phúc Châu, t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Chen Zhi (doanh nhân)”
- 12:4812:48, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Trương Kiệt (sử | sửa đổi) [41.757 byte] ForKhanhiuoi (thảo luận | đóng góp) (Trương Kiệt (ca sĩ Trung Quốc)) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:5507:55, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Trần Văn Nhung (sử | sửa đổi) [11.803 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = Giáo sư, nhà quản lý, nhà toán học | tên = Trần Văn Nhung | honorific_suffix = | office = | term_start = | term_end = | alt = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1948|10|1}} | nơi sinh = Ninh Bình | ngày mất = | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | năm hoạt động = | tổ chức = | đại diện = |…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 07:1707:17, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Vùng ven một thời con gái (sử | sửa đổi) [6.021 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Đã tạo trang trống) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:3505:35, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Những chuyến đò ngang (sử | sửa đổi) [3.859 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | writer = Lưu Xuân Thủy | director = Triệu Tuấn | starring = {{Plainlist|Minh Hằng * Hải Anh * Hải Yến * Mai Hòa * Phương Anh * Đức Hải }} | theme_music_composer = Trương Quý Hải | country = Việt Nam | language = Tiếng Việt | num_episodes = 1 | cinemat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4404:44, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Reanimal (sử | sửa đổi) [9.163 byte] Nguyen1337 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới: “Reanimal”. Thực tế là bê về và dịch lại từ enwiki (có chỉnh sửa) :p) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:2302:23, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Vũ Lệ Mỹ (sử | sửa đổi) [9.619 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Vũ Lệ Mỹ | quốc tịch = {{VNM}} | tổ chức = Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương | đảng phái = {{CSVN}} | honorific prefix = Nghệ sĩ nhân dân | tên khai sinh = Vũ Thị Lệ Mỹ | nơi sinh = Nam Sách, Hải Phòng | tên khác = Đoàn Mỹ Hương | công việc = Đạo diễn phim tài liệu }} '''Vũ Lệ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:1302:13, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Không lối thoát (sử | sửa đổi) [250 byte] ~2025-30706-32 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Không lối thoát''' có thể đề cập đến: *''Không lối thoát'' (phim 2015) *''Không lối thoát'' (phim truyền hình) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang
- 02:1102:11, ngày 31 tháng 10 năm 2025 Thành Tín (định hướng) (sử | sửa đổi) [190 byte] ~2025-30706-32 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thành Tín''' có thể đề cập đến: *Thành Tín *Thành Tín, bút danh của Bùi Tín *Thân Thành Tín *Mátthia Dư Thành Tín {{trang định hướng}}”)
- 00:3900:39, ngày 31 tháng 10 năm 2025 U-759 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.829 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-759'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 142 |Ship laid down= …”)
- 00:2900:29, ngày 31 tháng 10 năm 2025 U-758 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.323 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-758'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 141 |Ship laid down= …”)
- 00:2700:27, ngày 31 tháng 10 năm 2025 U-757 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.506 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-757'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 140 |Ship laid down= …”)
- 00:2400:24, ngày 31 tháng 10 năm 2025 U-756 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.790 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-756'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 139 |Ship laid down= …”)
ngày 30 tháng 10 năm 2025
- 17:1017:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Huỳnh Văn Đạo (sử | sửa đổi) [10.343 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Huỳnh Văn Đạo | image = Huỳnh Văn Đạo.jpg | office = Tổng trưởng Phủ Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa | term_start = 25 tháng 5 năm 1968 | term_end = 1 tháng 9 năm 1969 | predecessor = Đoàn Bá Cang | successor = Nguyễn Văn Vàng | office1 = Tổng trưởng Bộ Tài chánh Việt Nam Cộng hòa thứ 7 | term_star…”)
- 17:1017:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Huỳnh Văn Lang (sử | sửa đổi) [16.770 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Huỳnh Văn Lang | office = Giám đốc Viện Hối đoái Quốc gia Việt Nam | term_start = 1955 | term_end = 1962 | predecessor = ''Chức vụ thành lập'' | successor = Lưu Văn Tính | office1 = Bí thư Liên kỳ bộ Nam Bắc Việt Cần lao Nhân vị Cách mạng Đảng | term_start1 = 1955 | term_end1 = 1958 | predecessor1 = ''Chức vụ thành lập'' | successor1 = ''Chức vụ bãi bỏ'' | birt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:1017:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Huỳnh Văn Trọng (sử | sửa đổi) [4.189 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Huỳnh Văn Trọng | birth_date = 1912 | birth_place = Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | religion = Công giáo | occupation = Chính khách, doanh nhân, công chức | nationality = {{flag|Quốc gia Việt Nam}} }} '''Huỳnh Văn Trọng''' (1912 – ?) là chính khách, doanh nhân và công chức người Việt Nam, cựu Tổng Thư ký Chính phủ dưới thời Thủ tướng Nguyễn Phan Lon…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 13:3913:39, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Danh sách tập phim One Piece (Mùa 22 – nay) (sử | sửa đổi) [3.465 byte] Phát Sên Chồ 2022 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách tập của loạt anime One Piece được chuyển thể từ manga cùng tên của họa sĩ Oda Eiichiro. Được sản xuất bởi Toei Animation, đạo diễn bởi Uda Konosuke và Sakai Munehisa, được phát sóng trên kênh Fuji TV tại Nhật Bản <ref>{{Chú thích web|url=http://www.fujitv.co.jp/b_hp/onepiece/|title= One Piece|publisher=Fuji TV}}</ref> từ 20 tháng 10 năm […”)
- 11:3011:30, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Đỗ Khánh Hoan (sử | sửa đổi) [9.036 byte] Bautroisky (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Đỗ Khánh Hoan | tên gốc = Do Khanh Hoan | tên đầy đủ = Giáo sư Đỗ Khánh Hoan | hình = DoKhanhHoan.jpg | chú thích hình = Professor Đỗ Khánh Hoan (1934–2023) | ngày sinh = {{Sinh ngày và tuổi|1934|8|5}} | nơi sinh = Hưng Yên, Việt Nam | ngày mất = {{Mất ngày và tuổi|2023|10|3|1934|8|5}} | nơi mất = Richmond Hill, Ontario, Canada | q…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:4310:43, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Manhunt Vietnam (sử | sửa đổi) [25.138 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox pageant |name = Manhunt Vietnam |image = ManhuntVlogo.png |image_border = |size = |caption = |first = 2025 |recent = |type = Cuộc thi sắc đẹp |headquarters = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |qualification = 6 {{small|(xem bản quyền)}} |language = Tiếng Việt |franchise_holder = KTP Global<!--2013…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Sở Hán Xuân Thu (sử | sửa đổi) [3.201 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Sở Hán Xuân Thu''''' (chữ Hán: 楚漢春秋) là cuốn sách lịch sử ghi chép về cuộc chiến tranh Hán Sở do Lục Giả đời Tây Hán biên soạn, toàn sách gồm 9 quyển. Khi bắt tay biên soạn ''Sử Ký'', Tư Mã Thiên đã lấy không ít nội dung liên quan đến chiến tranh Hán Sở từ sách này. Bản đầy đủ của ''Sở Hán Xuân Thu'' bắt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Hiến Đế Xuân Thu (sử | sửa đổi) [6.318 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Hiến Đế Xuân Thu''''' (chữ Hán: 獻帝春秋) là cuốn sách lịch sử thuộc thể loại biên niên ghi chép về thời kỳ của Hán Hiến Đế, gồm tổng cộng 10 quyển. Có nhiều thuyết về tác giả: một thuyết cho rằng tác giả là người thời Đông Hán, thuyết khác cho là Viên Vĩ (袁暐), còn gọi là Viên Diệp (袁曄) thời Tấn. Cuốn…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Hán Tấn Xuân Thu (sử | sửa đổi) [8.417 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Book | name = Hán Tấn Xuân Thu | english_name = | image = | image_caption = | author = Tập Tạc Xỉ | title_orig = 漢晉春秋 | translator = | illustrator = | cover_artist = | country = Trung Quốc | language = Văn ngôn | series = Loạt sách sử học | subject = | genre = Ghi chép sự việc có thật | publisher = | release_date = Đông Tấn | media_type = Sách khâu chỉ | pages = 54 quyển | forma…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3608:36, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Base.vn (sử | sửa đổi) [16.209 byte] Manhkhang2000 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin công ty | mã định danh thuế = | tên = Công ty Cổ phần Base.vn | trading_name = Base.vn | native_name = | romanized_name = | former_names = | loại = Công ty cổ phần | traded_as = | ISIN = | biểu trưng = Logo-Base.vn.png | thành lập = Tháng 8 năm 2016, Hà Nội, {{VIE}} | người thàn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:5807:58, ngày 30 tháng 10 năm 2025 52Hz (sử | sửa đổi) [14.494 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Thị Phương Thảo''' (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1999), Thường được biết đến với nghệ danh '''52Hz''', là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Việt Nam. == Đời tư == == Giải thưởng == == Tham khảo == == Liên kết ngoài == {{Facebook|52hzofficial}} {{Instagram|ising52hz}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:4007:40, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Andrey Sergeyevich Ivanayev (sử | sửa đổi) [7.487 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Andrey Sergeyevich Ivanayev | native_name = Андрей Сергеевич Иванаев | image = Andrey Ivanaev(2019-06-29).jpg | caption = Ivanayev tháng 6 năm 2019 | birth_date = {{birth date and age|1972|01|19|df=y}}<ref>{{Citation |title=Council Decision (CFSP) 2023/1218 of 23 June 2023 amending Decision 2014/145/CFSP concerning restrictive measures in respect of actions undermining or…”)
- 07:1107:11, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Giảm tiểu cầu miễn dịch (sử | sửa đổi) [3.407 byte] Jacques Calmette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|296x296px|Xuất huyết da là một trong những triệu chứng kinh điển của giảm tiểu cầu miễn dịch '''Giảm tiểu cầu miễn dịch''' (tiếng Anh: Immune thrombocytopaenia, viết tắt là ITP, mã ICD-10: D69.3) hay còn được biết đến với một số danh pháp cũ như '''ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch''' (tiếng Anh: Immune thrombocytopenic purpura…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:2206:22, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Lũ lụt miền Trung Việt Nam 2025 (sử | sửa đổi) [50.599 byte] HUYTK21 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin|name=Lũ lụt miền Trung Việt Nam 2025|header1=Thông tin sự kiện|label2=Sự kiện|data2=Thời tiết cực đoan, bão, lũ lịch sử|label3=Thời điểm|data3=Từ ngày 22 tháng 10 năm 2025 đến nay|label6=Khu vực ảnh hưởng|data6=Miền Trung Việt Nam (chủ yếu từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi)|label8=Tác động|data8=Tác động của không khí lạnh, nhiễu động gió Đông, hoạt đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:4705:47, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Độc lập đại số (sử | sửa đổi) [8.282 byte] Thuyhung2112 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thanh bên lý thuyết vành}} Trong đại số trừu tượng, tập hợp con <math>S</math> của một trường <math>L</math> được gọi là '''độc lập đại số''' trên trường con <math>K</math> nếu các phần tử của <math>S</math> không phải là nghiệm của bất kỳ phương trình đa thức phi tầm thư…”)
- 04:2104:21, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Kevin Diks (sử | sửa đổi) [20.029 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Bakarbessy}} {{Infobox football biography | name = Kevin Diks | image = Kevin Diks, FC København - Aab, 22. May 2022 - FCK spillerne varmer op (cropped).jpg | upright = | caption = Diks trong màu áo Copenhagen tại một buổi tập trước trận vào năm 2022 | fullname = Kevin Diks Bakarbessy | birth_date = {{birth date and age|1996|10|6|df=yes}}<ref>{{cite web |url=https://id.pinterest.com/pin/36127320137…”)
- 03:2203:22, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Maarten Paes (sử | sửa đổi) [14.230 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Maarten Paes | image = Maarten Paes 2024.png | upright = 0.9 | caption = Paes trong màu áo FC Dallas năm 2024 | fullname = Maarten Vincent Paes<ref>{{cite web|url=https://www.inews.id/sport/soccer/dpr-terima-berkas-naturalisasi-ragnar-oratmangoen-thom-haye-dan-maarten-paes|title=DPR Terima Berkas Naturalisasi Ragnar Oratmangoen, Thom Haye dan Maarten Paes|date=5 March 2024|accessdate=5 March 2024|language=id|publi…”) Thẻ: Tạo lại trang Liên kết định hướng
- 02:5602:56, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Miguel Agustín Pro (sử | sửa đổi) [19.162 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Miguel Pro của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1002:10, ngày 30 tháng 10 năm 2025 Cẩm Xuyên (định hướng) (sử | sửa đổi) [372 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cẩm Xuyên''' có thể chỉ đến các địa danh sau: * Xã Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh ; Địa danh cũ * Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh * Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện lỵ của huyện Cẩm Xuyên; nay là một phần xã Cẩm Xuyên {{định hướng}}”)
- 01:5501:55, ngày 30 tháng 10 năm 2025 U-755 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [21.770 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= ROYAL AIR FORCE OPERATIONS IN MALTA, GIBRALTAR AND THE MEDITERRANEAN, 1940-1945.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-755'' đang bị tấn công bằng rocket trong Địa Trung Hải, ngày 28 tháng 5, 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-755'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 th…”)
- 01:5001:50, ngày 30 tháng 10 năm 2025 U-754 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [25.536 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-754'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 137 |Ship laid down= …”)
- 01:4701:47, ngày 30 tháng 10 năm 2025 U-753 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.475 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-753'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 136 |Ship laid down= …”)
- 01:4301:43, ngày 30 tháng 10 năm 2025 U-752 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.397 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-752'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Wilhelmshaven |Ship original cost= |Ship yard number= 135 |Ship laid down= …”)
ngày 29 tháng 10 năm 2025
- 17:5517:55, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Bí mật hai thế giới (sử | sửa đổi) [11.328 byte] SamNg311 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang phim "Bí mật hai thế giới")
- 15:0015:00, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Chiều Fractal (sử | sửa đổi) [6.461 byte] ~2025-30261-65 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Fractal''', hay '''phân dạng''' là một vật thể hình học thường có hình dạng gấp khúc trên mọi tỷ lệ phóng đại, và có thể được tách ra thành từng phần: mỗi phần trông giống như hình tổng thể, nhưng ở tỷ lệ phóng đại nhỏ hơn. Như vậy fractal có vô tận các chi tiết, các chi tiết này có thể có cấu trúc tự đồng dạng ở các tỷ lệ phó…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo) Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) Liên kết định hướng
- 14:1614:16, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Ngày quốc tế hoạt hình (sử | sửa đổi) [4.677 byte] NovaAN3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngày Hoạt hình Quốc tế''' (IAD) là một ngày lễ quốc tế được tổ chức vào ngày 28 tháng 10<ref>[https://www.thehindu.com/children/international-animation-day-celebrating-creations-around-the-world/article68786129.ece International Animation Day 2024: Celebrating creations around the world – The Hindu]</ref> và được ASIFA công bố vào năm 2002 như một sự kiện toàn cầu chính để tôn vinh nghệ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:5413:54, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Đàm Trung Đồn (sử | sửa đổi) [4.754 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đàm Trung Đồn''' (1934 - ) là một giáo sư vật lý từng nghiên cứu và giảng dạy nhiều năm tại Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và sau đó là Đại học Quốc gia Hà Nội. Được coi là "người khai sinh ngành vật lý bán dẫn" ở Việt Nam,<ref name=qdnd>https://ct.qdnd.vn/kinh-te-xa-hoi/nguoi-khai-sinh-nganh-vat-ly-ban-dan-o-viet-nam-529539</ref> Đàm Trung Đồn còn là một…”)
- 12:2712:27, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Cái chết của Garry Hoy (sử | sửa đổi) [6.595 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Death of Garry Hoy”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:0211:02, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Trương Nguyên Trân (sử | sửa đổi) [4.110 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trương Nguyên Trân''' (1934 - 24 tháng 10, 2025) là một giáo sư người Pháp gốc Việt. Từng có nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy vật lý tại Trường Bách khoa Paris, giáo sư Trân được coi là người có nhiều đóng góp trong việc đưa sinh viên xuất sắc từ Việt Nam sang phương Tây học tập, và cũng được đánh giá cao vì các hỗ trợ của ông trong phát triển g…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2407:24, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Việt Nam của Việt Nam (sử | sửa đổi) [14.683 byte] Phan Kim Liên (thảo luận | đóng góp) (nay rảnh nên ghé ngang tặng Wikipedia bài viết) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:5105:51, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Trần Văn Bắc (sử | sửa đổi) [7.608 byte] Sibai123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | honorific_prefix = '''Thiếu tướng''' | tên = Trần Văn Bắc | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1974}} | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = tỉnh Nam Định (cũ) | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhi…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) Liên kết định hướng
- 05:4305:43, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Chim phóng sinh (sử | sửa đổi) [5.464 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | based_on = Nguyên Hồ | writer = Võ Phi Hùng | director = Trần Quang Đại | music = Trần Hữu Bích | country = Việt Nam | language = Tiếng Việt | num_seasons = 1 | num_episodes = 2 | executive_producer = Nguyễn Hồng Quân | producer = Quách Mạnh Kha…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:4105:41, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Mùa hạ không quên (sử | sửa đổi) [3.448 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{thông tin truyền hình | writer = Lê Hoài Nguyên | director = Nguyễn Quang | starring = {{Plainlist|Kiều Thanh * Minh Tiệp * Đức Khuê * Quang Ánh}} | company = Hãng Phim truyện I }} '''''Mùa hạ không quên''''' là bộ phim điện ảnh truyền hình năm 2004 do Hãng Phim truyện I sản xuất…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:3904:39, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Dân Nam (sử | sửa đổi) [3.573 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Nguyễn Dân Nam | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Họa sĩ | honorific prefix = Nghệ sĩ nhân dân }} '''Nguyễn Dân Nam''' là họa sĩ lĩnh vực điện ảnh người Việt Nam, từng hai lần giành giải Thiết kế mỹ thuật xuất sắc của Liên hoan phim Việt Nam.<ref name=":0">{{Chú th…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:4502:45, ngày 29 tháng 10 năm 2025 Quảng Oai (định hướng) (sử | sửa đổi) [586 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quảng Oai''' là một địa danh tại Hà Nội. Nó có thể chỉ đến: * Xã Quảng Oai, thành phố Hà Nội ; Địa danh cũ * Trấn Quảng Oai thời Trần - Hồ * Phủ Quảng Oai thời Lê - Nguyễn * Huyện Quảng Oai thuộc tỉnh Sơn Tây (1948-1965), rổi tỉnh H…”)
- 00:4800:48, ngày 29 tháng 10 năm 2025 U-751 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.275 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-6434-27, St. Nazaire, U-Boot einlaufend.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-751'' trong cảng St. Nazaire, ngày 15 tháng 6, 1942 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-751'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder=…”)
- 00:4300:43, ngày 29 tháng 10 năm 2025 U-750 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.928 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-750'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1560 |Ship laid down= 29 tháng…”)
- 00:4200:42, ngày 29 tháng 10 năm 2025 U-749 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.781 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-749'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1559 |Ship laid down= 28 tháng…”)
- 00:3900:39, ngày 29 tháng 10 năm 2025 U-748 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.129 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-748'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1558 |Ship laid down= 20 tháng…”)
ngày 28 tháng 10 năm 2025
- 19:5019:50, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Constantin Alexandru (sử | sửa đổi) [1.646 byte] Jh38 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|225px|Constantin Alexandru '''Constantin Alexandru''' (Constanţa, 15 tháng 12 năm 1953 – 10 tháng 8 năm 2014) là một vận động viên người Romania chuyên về đấu vật Hy Lạp-La Mã, nơi ông đã giành ngôi á quân Olympic tại Moscow năm 1980.<ref>[https://web.archive.org/web/20200418104437/https://www.sports-reference.com/olympics/athletes/al/constantin-alexandru-1.html Tệp]…”)
- 18:1018:10, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Art Bell (sử | sửa đổi) [29.179 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Art Bell | image = Art Bell.jpg | caption = | birth_name = Arthur William Bell III | birth_date = {{Birth date|1945|06|17}} | birth_place = Jacksonville, North Carolina, Mỹ | death_date = {{Death date and age|2018|04|13|1945|06|17}} | death_place = Pahrump, Nevada, Mỹ | occupation = Người dẫn chương trình phát thanh|Phát tha…”)
- 17:2917:29, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Khủng hoảng cuối thời nhà Lý (sử | sửa đổi) [54.139 byte] Artificial-Sentence (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào cuối thời nhà Lý (1009-1225) trong lịch sử Việt Nam, vương quốc Đại Việt xảy ra loạn lạc, làm suy yếu nhà Lý và dẫn đến họ Trần lên nắm quyền, mở ra triều đại nhà Trần (1226-1400). ==Hoàn cảnh== ===Thời kỳ Cao Tông Trung Suy=== Năm 1175, vua Lý Anh Tông mất, Lý Cao Tông lên ngôi khi mới 2 tuổi. Quyền phụ chính được giao phó cho Thái úy Tô…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:0517:05, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Man Hot Star International (sử | sửa đổi) [21.524 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} ==Man Hot Star International== {|class="sortable wikitable"style="text-align:center;font-size:85%;" |- !rowspan="2"|Lần thứ !rowspan="2"|Năm !rowspan="2"|Ngày !rowspan="2"|Man Hot Star International !colspan="4"|Á vương !rowspan="2"|Nơi tổ chức !rowspan="2"|Số thí sinh !rowspan="2"|T.k. |- !1 !2 !3 !4 |- |'''''1''''' |2022 |25 tháng 11 năm 2022 |nowrap|Jovy Rene Bequillo<br>{{flag|Philippines}} |nowrap|Time Obnithi Kanchan…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0115:01, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Tơ nhân tạo (sử | sửa đổi) [2.468 byte] Bùi Nhật Duy 8A1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hóa học | tên = Tơ nhân tạo | loại = Tơ hóa học | hình = | chú thích hình = | công thức hóa học = (C6H10O5)n | nguồn gốc = Xenlulozơ tự nhiên | phân loại = Tơ bán tổng hợp }} '''Tơ nhân tạo''' là loại tơ được sản xuất bằng '''phương pháp hóa học từ các polime tự nhiên''', chủ yếu là '''xenlulozơ''' có trong bông hoặc gỗ. Đây là loại tơ trung gian giữa '…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Triệu Doãn Nhượng (sử | sửa đổi) [7.954 byte] ~2025-30259-52 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Bộc An Ý vương | tên gốc = 濮安懿王 | tước vị thêm = Tống Anh Tông sinh phụ | phối ngẫu = xem văn bản | con cái = xem văn bản | tên đầy đủ = Triệu Doãn Nhượng | cha = Thương Cung Tĩnh vương Triệu Nguyên Phân | sinh = 995 | mất = 1059 }} '''Bộc An Ý vương Triệu Doãn Nhượng''' (chữ Hán: 濮安懿王赵允让, 995 - 105…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:0713:07, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Chính sách đối ngoại của Nga (sử | sửa đổi) [162.605 byte] MaxxEvenn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “mini|giữa|200px|[[Bộ Ngoại giao Liên bang Nga]] '''Chính sách đối ngoại của Nga''' là các mối quan hệ của Nga với các quốc gia khác và các tổ chức quốc tế. Chính sách này do Tổng thống Liên bang Nga định hướng và được thực hiện bởi Bộ Ngoại giao Nga. Nga là một trong những quốc gia có vai trò chủ chốt trong quan hệ qu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 13:0413:04, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Nam Los Angeles (sử | sửa đổi) [2.970 byte] ~2025-30351-46 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Ngã ba [[đường cao tốc 110 và 105]] '''Nam Los Angeles''' ({{langx|en|South Los Angeles}}) là một khu vực ở phía tây nam của quận Los Angeles, bang California, Hoa Kỳ, phần lớn nằm trong phạm vi thành phố Los Angeles, ở phía nam khu trung tâm. Theo bản đồ hành chính c…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2312:23, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Thường phi (Chu Tiêu) (sử | sửa đổi) [6.581 byte] ~2025-30259-52 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Hiếu Khang Hoàng hậu | tên gốc = 孝康皇后 | tước vị thêm = Hoàng thái tử phiNhà Minh | phối ngẫu = Ý Văn Thái tử Chu Tiêu | con cái = Minh Huệ Đế Chu Doãn Văn | cha = Khai Bình vương Thường Ngộ Xuân | mẹ = Khai Bình vương phu nhân Lam thị | mất = 1378 }} '''Kính Ý Hoàng Thái tử phi Thường thị''' (chữ Hán: 敬懿…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) Liên kết định hướng
- 10:2010:20, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Tĩnh Trang An Mục Thần phi (sử | sửa đổi) [4.023 byte] ~2025-30340-98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Tĩnh Trang An Mục Thần phi | tên gốc = 靖莊安穆宸妃 | tước vị thêm = Minh Anh TôngPhi tần | con cái = 4 hoàng tử và 2 công chúa | sinh = 1431 | mất = 1467 | nơi an táng = Kim Sơn }} '''Tính Trang An Mục Thần phi''' Vạn thị (chữ Hán: 靖莊安穆宸妃万人, 1431 - 1467) là một phi tần của Minh Anh Tông Chu Kỳ Trấn.<re…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo)
- 09:5509:55, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Richard Williams (nhà hoạt hình) (sử | sửa đổi) [41.836 byte] NovaAN3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Richard Williams | image = Richard Williams animator.jpg | caption = Williams ký tặng các bản sao của ''Cẩm Nang Sống Còn Dành Cho Animator'' tại Liên hoan phim Annecy năm 2015 | birth_name = Richard Edmund Lane | birth_date = {{Birth date|1933|3|19}} | birth_place = Toronto, Ontario, Canada | death_date = {{death date and age|2019|8|16|1933|3|19}} | death_place = Bristol, England | nationality = Ca…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Richard Williams (animator)”
- 06:5606:56, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Miguel Almirón (sử | sửa đổi) [31.922 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Almirón|Rejala|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Miguel Almirón | image = Miguel Almirón Red Bull Atlanta 5.31.25-069 (cropped).jpg | caption = Almirón chơi cho Atlanta United năm 2025 | full_name = Miguel Ángel Almirón Rejala<ref>{{cite web|access-date=14 September 2023 |date=13 September 2023 |publisher=Premier League |title=2023/24 Premier League squad lists |url=https://www.premierlea…”)
- 02:2102:21, ngày 28 tháng 10 năm 2025 Trần Huy Oánh (sử | sửa đổi) [8.348 byte] Trannghia893 (thảo luận | đóng góp) (Hoạ sỹ Trần Huy Oánh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 28 tháng 10 năm 2025 U-747 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.360 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-747'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1557 |Ship laid down= 19 tháng…”)
- 00:3300:33, ngày 28 tháng 10 năm 2025 U-746 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.224 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-746'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1549 |Ship laid down= 15 tháng…”)
- 00:3100:31, ngày 28 tháng 10 năm 2025 U-745 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.268 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-745'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1548 |Ship laid down= 8 tháng 7…”)
- 00:2800:28, ngày 28 tháng 10 năm 2025 U-744 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.883 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Whaler from HMCS Chilliwack alongside captured German submarine U-744 - A140824.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Xuồng của HMCS ''Chilliwack'' đang áp sát mạn tàu ngầm ''U-744'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-744'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded=…”)
ngày 27 tháng 10 năm 2025
- 17:1017:10, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Viên Xu (sử | sửa đổi) [13.235 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|''Thông giám kỷ sự bản mạt''. '''Viên Xu''' ({{zh|t=袁樞|s=袁枢|p=Yuán Shū}}; 1131 – 1205) tự '''Cơ Trọng''' (機仲), được người đời gọi là '''Tây Sơn tiên sinh''' (西山先生),<ref>{{cite web|url=https://ctext.org/datawiki.pl?if=gb&res=780256&remap=gb|title=袁樞|website=Chinese Text Project|language=zh|access-date=2025-10-25}}</ref> là quan lại, học giả và…”)
- 15:4115:41, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Donald Keene (sử | sửa đổi) [8.716 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Donald Keene”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Đường lược (xương đùi) (sử | sửa đổi) [715 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pectineal line (femur)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:5613:56, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Áp-xe cơ thắt lưng-chậu (sử | sửa đổi) [3.999 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Psoas abscess”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:5213:52, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Thị Hiền (nhà giáo) (sử | sửa đổi) [11.833 byte] Phai Nguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bài viết sơ khai}} {{Infobox person | honorific_prefix = Nhà giáo Nhân dân | image = Nha-giao-nhan-dan-nguyen-thi-hien.jpg | name = Nguyễn Thị Hiền | birth_date = {{Birth year and age|1945}} | birth_place = Hà Nội, Việt Nam | nationality = Việt Nam | education = Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | occupation = Nhà giáo, Nhà qu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nguyễn Thị Hiền (Nhà giáo Nhân dân)”
- 13:2413:24, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Catherine Connolly (sử | sửa đổi) [40.619 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Quý Bà Cao quý (Her Excellency) | tên = Catherine Connolly | hình = Catherine Connolly 3 October 2024.jpg | cỡ hình = 250px | miêu tả = Connolly năm 2024 | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1957|7}} | nơi sinh = Galway, Cộng hòa Ireland | nơi ở = Áras an Uachtaráin | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = …”)
- 12:1312:13, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Ferdinando I xứ Parma (sử | sửa đổi) [15.958 byte] Louisfrans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | tên = Ferdinando I xứ Parma | hình = Ferrari - Ferdinand I of Parma.jpg | ghi chú hình = Chân dung của Pietro Melchiorre Ferrari, 1765- | chức vị = Công tước Parma, Piacenza và Guastalla | tại vị = 18 tháng 7 năm 1765 – 9 tháng 10 năm 1802 | tiền nhiệm = Filippo | kế nhiệm = [[Giuseppe Gonzaga, Công tước xứ Guastalla|Giuseppe Maria Gonzaga]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán)
- 10:2210:22, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Janclesio (sử | sửa đổi) [5.632 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Portuguese name|Almeida|Santos}} {{Use dmy dates|date=Tháng 8 năm 2024}} {{Infobox football biography | name = Janclesio | image = Janclesio.png | caption = Janclesio trong màu áo Hồng Lĩnh Hà Tĩnh năm 2022 | fullname = Janclésio Almeida Santos | birth_date = {{Birth date and age|1993|04|22|df=y}} | birth_place = Itanhém, Brazil | height = 1,96 m<ref>{{Cite web |title=Janclesio |url=http…”)
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Ngô Chu (sử | sửa đổi) [11.670 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country |native_name = Ngô Chu |conventional_long_name = Chu |common_name = Ngô Chu |era = |government_type = Quân chủ |event_start = Ngô Tam Quế tự xưng là Chu vương |year_start = 1673 |date_start = |event1 = Ngô Tam Quế tự xưng là Chu đế |date_event1 = 1678 |event_end = Chính quyền sụp đổ |year_end = 1681 |date_end = |event_pre = |date_pre = |p1 = Nhà Thanh |flag…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5809:58, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Dương Đức phi (sử | sửa đổi) [4.612 byte] ~2025-30247-58 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dương Đức phi''' (楊德妃; 1019 - 1072), còn gọi '''Dương Tông Diệu''' (楊宗妙) là một phi tần của Tống Nhân Tông Triệu Trinh. {{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Dương Đức phi | tên gốc = 楊德妃 | tước vị thêm = Tống Nhân TôngPhi tần | phối ngẫu = Tống Nhân Tông<br>Triệu Trinh | con cái = Thương Quốc Công chúa | sinh = 1019 | mất = 1072 | nơi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo)
- 09:5609:56, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Alexander Sørloth (sử | sửa đổi) [27.124 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Alexander Sørloth | image = Norway Italy - June 2025 E 10.jpg | caption = Sørloth trong màu áo Na Uy năm 2025 | full_name = Alexander Sørloth<ref name="SW">{{cite web|title=A. Sørloth|url=https://int.soccerway.com/players/alexander-sorloth/218038/|access-date=8 November 2020|website=Soccerway|archive-date=15 January 2023|archive-url=https://web.archive.org/web/202301…”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5209:52, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Nicky Katt (sử | sửa đổi) [3.509 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Nicky Katt | image = | caption = | birth_name = Agustín Islas Katt | birth_date = {{birth date|1970|5|11}} | birth_place = Acapulco, Guerrero, México | death_date = {{circa|{{death date and age|2025|4|7|1970|5|11}}}} | death_place = Burbank, California, Hoa Kỳ | nationality = Hoa Kỳ, México | occupation = Diễn viên | sp…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2509:25, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Scott Caan (sử | sửa đổi) [6.271 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Scott Caan | image = Scott-Caan.jpg | caption = Caan tại chương trình ''Hawaii Five-0'' của CBS năm 2015 | birth_name = Scott Andrew Caan | birth_date = {{birth date and age|1976|8|23}}<ref name="UPI">{{Cite web |date=2022-08-23 |title=Famous birthdays for Aug. 23: Andrew Rannells, Shelley Long |url=https://www.upi.com/Entertainment_News/2022/08/23/Famous-birthdays-for-Aug-23-Andrew-Rannells-Shelley-L…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:5708:57, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Lái Thiêu (huyện) (sử | sửa đổi) [2.300 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Lái Thiêu (định hướng)}} '''Lái Thiêu''' là một huyện cũ (trước 1975 là quận) thuộc tỉnh Sông Bé, Việt Nam. Năm 1976, huyện Lái Thiêu hợp nhất với huyện Dĩ An thành huyện Thuận An thuộc tỉnh Sông Bé. ==Lịch sử== Năm 1926, thực dân Pháp thành lập quận Lái Thiêu thuộc tỉnh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:5508:55, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Parachela (định hướng) (sử | sửa đổi) [148 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Parachela''' có thể là: * Chi cá Parachela * Bộ gấu nước Parachela (gấu nước) {{Trang định hướng}}”)
- 07:4207:42, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia (sử | sửa đổi) [5.335 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin cơ quan ngoại giao | address = Số 4 Persiaran Stonor 50450, Kuala Lumpur | ambassador = Đinh Ngọc Linh | name = Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia | image = | caption = Trụ sở Đại sứ quán | website = https://vnembassy-kualalumpur.mofa.gov.vn | jurisdiction = Đặc mệnh toàn quyền | inauguration = 2023 | chargé_d'affaires = {{Plainlist|Nguyễn Thị Ngọc Anh *Lê Gia Kiên *Thái Phúc Thành *Lê P…”)
- 05:5005:50, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Đại sứ quán Việt Nam tại Brunei (sử | sửa đổi) [4.108 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin cơ quan ngoại giao | address = Số 9, Simpang 148-3, Jalan Telanai; BA2312, Mukim Kinlanas, Bandar Seri Begawan | ambassador = Trần Anh Vũ | name = Đại sứ quán Việt Nam tại Brunei Darussalam | image = | caption = Trụ sở Đại sứ quán | website = https://vnembassy-dhaka.mofa.gov.vn/ | jurisdiction = Đặc mệnh toàn quyền | inauguration = 2023 | chargé_d'affaires = }} '''Đại sứ quán Việt Nam…”)
- 04:3304:33, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Hà Mi (sử | sửa đổi) [9.327 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Hà Mi | tên khai sinh = Nguyễn Bích Hà Mi | học vấn = Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn (HCM) | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|2008}} | nơi sinh = Thành phố Hồ Chí Minh | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Diễn viên | năm hoạt động = 2015 - nay }} '''Hà Mi''' có tên đầy đủ là…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5303:53, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Kỳ thi cuối cùng của nhân loại (sử | sửa đổi) [10.588 byte] Ioe2015 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang "en:Humanity's Last Exam", với sự hỗ trợ của mô hình Gemini 2.5 Pro) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1903:19, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Denis Igoryevich Lyamin (sử | sửa đổi) [8.362 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Denis Igoryevich Lyamin | image = Denis Lyamin 2016.jpg | caption = | birth_date = {{birthdateandage|1979|05|19|df=y}} | birth_place = Slutsk, CHXHCN Belorussia, Liên Xô | allegiance = {{flag|Nga}} | branch = {{army|Ngaa}} | serviceyears = 1996–nay | rank = Thượng tướngl {{small|(2025)}} | nickname = | commands = | battles = {{tree…”)
- 03:1303:13, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Khéphren Thuram (sử | sửa đổi) [13.646 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Khéphren Thuram | image = RC Lens - OGC Nice (10-04-2022) 6 (cropped).jpg | caption = Thuram trong màu áo Nice năm 2022 | full_name = Khéphren Thuram-Ulien<ref name="FIFA">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce233/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA Club World Cup 2025™ – Squad List: Juventus FC (ITA) |publisher=FIFA |page=21 |date=4 July 2025 |access-date=21 July 2025 |archive-url=…”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:0403:04, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Phạm Thế Long (sử | sửa đổi) [8.676 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = Trung tướng, Giáo sư, nhà toán học | tên = Phạm Thế Long | honorific_suffix = | office = | term_start = | term_end = | alt = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1954}} | nơi sinh = | ngày mất = | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | năm hoạt động = | tổ chức = | đại diện = | nổi tiếng = | loạ…”) Thẻ: Tạo lại trang Thêm thẻ nowiki
- 02:3002:30, ngày 27 tháng 10 năm 2025 Yevgeny Valeryevich Nikiforov (sử | sửa đổi) [8.493 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Yevgeny Valeryevich Nikiforov | native_name = Евгений Валерьевич Никифоров | image = НШО Е. Никифоров.jpg | caption = | birth_date = {{birth date and age|1970|01|01|df=y}} | death_date = | birth_place = Aksha, CHXHCN Liên bang Nga, Liên Xô | death_place = | placeofburial = | placeofburial_label = | placeofburial_coordina…”)
- 01:2501:25, ngày 27 tháng 10 năm 2025 U-743 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.269 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-743'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1546 |Ship laid down= 30 tháng…”)
- 01:2201:22, ngày 27 tháng 10 năm 2025 U-742 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.099 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-742'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1545 |Ship laid down= 12 tháng…”)
- 01:1901:19, ngày 27 tháng 10 năm 2025 U-741 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.357 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-741'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1544 |Ship laid down= 30 tháng…”)
- 01:1601:16, ngày 27 tháng 10 năm 2025 U-740 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.363 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-740'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1537 |Ship laid down= 26 tháng…”)
ngày 26 tháng 10 năm 2025
- 20:5520:55, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Kình ngư (định hướng) (sử | sửa đổi) [358 byte] Băng Tỏa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kình ngư''' có thể là: * Kình Ngư: chòm sao * Biệt danh truyền thông Việt Nam đặt cho một số vận động viên bơi lội giành được thành tích cao trong thi đấu, cụ thể: ** Nguyễn Thị Ánh Viên ** Nguyễn Huy Hoàng {{trang định hướng}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1817:18, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Louise của Đan Mạch (sử | sửa đổi) [14.713 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Louise của Đan Mạch | title = Công tử phu nhân Karl xứ Hessen-Kassel | image = Princess Louise of Denmark (1750–1831).jpg | caption = Tranh phấn tiên của Jean-Baptiste Perronneau | spouse = {{marriage|Karl xứ Hessen-Kassel|1766}} | issue = {{plainlist| *Marie, Vương hậu Đan Mạch và Na Uy *Friedrich *Christian c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Sân bay Eyl (sử | sửa đổi) [1.724 byte] Nvdtn19 (thảo luận | đóng góp) (Được tạo bằng cách dịch phần mở đầu từ trang "Eyl Airport") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Biên dịch nội dung Biên dịch đoạn
- 16:1916:19, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Cao Thị Hòa An (sử | sửa đổi) [3.949 byte] Hominhhuy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | name = Cao Thị Hòa An | hình = | miêu tả = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Đắk Lắk | bắt đầu 2 = 1 tháng 7 năm 2025 |…”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0612:06, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Nakkhatra Mangala (sử | sửa đổi) [7.356 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Nakkhatra Mangala | title = Hoàng tử Chanthaburi II | image = Nakkhatra Mangala.jpg | caption = | full name = 1893–1950: Điện hạ (''Mom chao'') Hoàng tử Nakkhatra Mangara Kitiyakara<br/>1950–1952: Điện hạ Hoàng tử Nakkhatra Mangala<br/>1952–1953: Điện hạ Hoàng tử Nakkhatra Mangala, Hoàng tử của Chanthaburi II | spouse = Bua Sanidvongs | is…”)
- 09:1009:10, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Sekiguchi Masakazu (sử | sửa đổi) [2.099 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | honorific_prefix = The Right Honourable | name = Masakazu Sekiguchi | native_name = {{nobold|関口 昌一}} | native_name_lang = ja | image = Masakazu_Sekiguchi_20250602_(cropped).jpg | caption = Sekiguchi in 2025 | office = President of the House of Councillors | monarch = Naruhito | vicepresident = Hiroyuki Na…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 07:5407:54, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Julián Araujo (sử | sửa đổi) [16.493 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Araujo|Zúñiga|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Julián Araujo | image = D'esquerra a dreta, Julián Araujo i Marc Casadó, jugadors del FCBarcelona durant la gira de pretemporada a EUA. (05-08-2024) (cropped2).jpg | caption = Araujo trong màu áo Barcelona năm 2024 | full_name = Julián Vicente Araujo Zúñiga<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/4110099 |title=2024/25 Premier L…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:2406:24, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Olmstead Luca (sử | sửa đổi) [1.203 byte] ~2025-29890-86 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Olmstead Luca''' (1826 – 1869) là một nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc người Liberia.<ref>{{cite book|url=https://books.google.com/books?id=7hc_AAAAIAAJ&q=%22Olmstead+Luca |title=Black Magic: A Pictorial History of the Negro in American Entertainment|first=Langston|last=Hughes|author-link=Langston Hughes|author2=Milton Meltzer|publisher=Prentice-Hall|date=1967|page=130}}</ref> Ông là người sáng tác phần nhạc cho quốc ca Liberia…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:5305:53, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Lê Hiến Giản (sử | sửa đổi) [7.600 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật phong kiến | tên = Lê Hiến Giản | tên gốc = Lê Hiến Phủ | sinh = 10 tháng 2 năm 1341 | nơi sinh = phủ Thiên Trường, Đại Việt | mất = {{ngày mất và tuổi|1399|12|12|1341|2|10}} | nơi mất = | nguyên nhân mất = Xử tử | cha = Tô Hiến Chương | mẹ = Lê Thị Nga | chức quan = {{Plainlist|Thị lang *Trung đại phu *Đại học sĩ}} | quốc gia = …”) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan
- 05:4305:43, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIV (sử | sửa đổi) [1.879 byte] Hominhhuy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Central Committee outline | image = Flag of the Communist Party of Vietnam.svg | imagesize = 180px | caption = Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam | name = Ban Chấp hành Trung ương<br>Đảng Cộng sản Việt Nam<br>khóa XIV | number = 2026 - 2031 | start = 23 tháng 1 năm 2026 | end = nay <br/>{{số năm theo năm và ngày|2026|1|23}} | gs = | es = | ig = | nop = | nos = | departments = | full = | candidates = |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:1503:15, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Angel (phim truyền hình 1999) (sử | sửa đổi) [6.962 byte] ~2025-30058-46 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mở rộng ngôn ngữ|topic=|langcode=en|otherarticle=Angel (1999 TV series)|date=tháng 10/2025}} {{Infobox television | image = Angel (Mutant Enemy television series) logo.svg | genre = {{Plainlist| * Siêu nhiên * Hành động * Kinh dị * Neo-noir * Bi kịch<ref>{{cite book|url=https://books.google.com/books?id=-3kvBgAAQBAJ&q=angel+buffy+%22trage…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:1501:15, ngày 26 tháng 10 năm 2025 Ochikobore Fruit Tart (sử | sửa đổi) [31.794 byte] Yuki Shiromita (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox animanga/Header | name = Dropout Idol Fruit Tart | image = Ochikobore Fruit Tart volume 1 cover.jpg | caption = First {{Transliteration|ja|tankōbon}} volume cover, featuring (clockwise) Ino Sakura, Hayu Nukui, Nina Maehara, and Roko Sekino | ja_kanji = おちこぼれフルーツタルト | ja_romaji = Ochikobore Furūtsu Taruto | genre = Comedy, idol, […”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 25 tháng 10 năm 2025
- 16:2416:24, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Thiên địa (sử | sửa đổi) [156 byte] ~2025-30049-42 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thiên địa''' có thể đề cập đến: *Thiên Địa hội *Tân Thiên Địa *Thiên địa (website) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1316:13, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Michael Welch (diễn viên) (sử | sửa đổi) [6.718 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Michael Welch | image = Michael Welch 2015.jpg | caption = Welch tại Florida SuperCon 2015 | birth_name = | birth_date = {{birth date and age|1987|07|25}}<ref name="scifi">{{cite web |title=Happy Birthday, Michael Welch |url=https://scifi.radio/2021/07/25/happy-birthday-michael-welch/ |website=scifi.radio}}</ref> | birth_place = Los Angeles, California | death_date…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Tiền Đại Hân (sử | sửa đổi) [22.470 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Tiền Đại Hân | native_name = {{nobold|錢大昕}} | image = Qian Daxin.png | image_size = 200px | caption = Chân dung Tiền Đại Hân lấy từ cuốn ''Thanh đại học giả tượng truyện''. | birth_date = 1728 | birth_place = Tô Châu, Giang Tô | death_date = {{death year and age|1804|1728}} | death_place = Tô Châu, Giang Tô | occupation = Sử gia, nhà ngôn ngữ học }} '''Tiền…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Chương Học Thành (sử | sửa đổi) [17.784 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Chương Học Thành | native_name = {{nobold|章學誠}} | image = Zhang Xuecheng.jpg | image_size = 180px | caption = Chân dung Chương Học Thành lấy từ cuốn ''Thanh đại học giả tượng truyện''. | birth_date = 1738 | birth_place = Cối Kê, Chiết Giang | death_date = {{death year and age|1801|1738}} | death_place = Phương Ổ, Sơn Âm | occupation = Sử gia, nhà tư tưởng }} '''Chư…”)
- 14:0214:02, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Giải Edgar (sử | sửa đổi) [1.277 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mở rộng ngôn ngữ|topic=|langcode=en|otherarticle=Edgar Awards|date=tháng 10/2025}} '''Giải Edgar''' là giải thưởng được trao hằng năm bởi Hiệp hội Nhà văn Trinh thám Hoa Kỳ<ref>Neimeyer, Mark. "Poe and Popular Culture", collected in ''The Cambridge Companion to Edgar Allan Poe''. Cambridge University Press, 2002. {{ISBN|0-521-79727-6}}. p. 206.</ref>, có trụ sở tại Thành phố New York.<ref>{{cite web|url=h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Minh di đãi phỏng lục (sử | sửa đổi) [14.192 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = | name = Minh di đãi phỏng lục | image = | image_size = | border = | alt = | caption = | author = Hoàng Tông Hy | audio_read_by = | title_orig = 明夷待訪錄 | orig_lang_code = | title_working = | translator = | illustrator = | cover_artist = | country = Nhà Thanh | la…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Thông giám kỷ sự bản mạt (sử | sửa đổi) [29.098 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = | name = Thông giám kỷ sự bản mạt | image = Comprehensive Mirror for Aid in Governance, a Narrative Edition.jpg | image_size = 200px | border = | alt = | caption = Bản khắc in năm Bảo Hựu năm thứ 5 đời Tống (1257) do Triệu Dữ Thuyên in tại Hồ Châu, thuộc Bảo tàng Cố cung Quốc gia Đài Bắc. | autho…”)
- 09:5609:56, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Sacura margaritacea (sử | sửa đổi) [4.142 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3209:32, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Misters of Filipinas (sử | sửa đổi) [69.930 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox pageant |name = Misters of Filipinas |image = |image_border = |size = |caption = |first = 2014 |recent = 2025 |type = Cuộc thi sắc đẹp |headquarters = San Juan, Philippines |qualification = |language = Tiếng Anh |franchise_holder = |organization = Prime Events Productions Philippines Foundation Inc. (PEPPS) |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5207:52, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Các trận lũ lớn ở Miền Nam Việt Nam (sử | sửa đổi) [15.156 byte] HUYTK21 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ở Nam Bộ, hiện tượng lũ lụt gắn với mùa nước nổi ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, khi nước từ thượng nguồn sông Mekong lại đổ về khu vực này. Người dân ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Tứ Giác Long Xuyên coi lũ là một mùa tất yếu và sống chung với lũ.<ref>{{Chú thích web |last=baodientuvtv |date=2024-12-20 |title=Vẻ đẹp của miền Tây Nam bộ mùa nước nổi |ur…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:4604:46, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Sacura boulengeri (sử | sửa đổi) [3.988 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3401:34, ngày 25 tháng 10 năm 2025 Lorenzo Vigas (sử | sửa đổi) [3.836 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | image = Lorenzo_Vigas_at_Miami_Film_Festival_(cropped).jpg | alt = | caption = Vigas trong buổi ra mắt phim From Afar tại Liên hoan phim Miami | birth_name = Lorenzo Vigas Castes | birth_date = {{birth year and age|1967}} | birth_place = Mérida, Venezuela | death_date = <!-- {{Death date and age|YYYY|MM|DD|YYYY|MM|DD}} or {{Death-date and age|death da…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:3300:33, ngày 25 tháng 10 năm 2025 U-739 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.882 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-739'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1536 |Ship laid down= 17 tháng…”)
- 00:3100:31, ngày 25 tháng 10 năm 2025 U-738 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.701 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-738'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1535 |Ship laid down= 25 tháng…”)
- 00:2900:29, ngày 25 tháng 10 năm 2025 U-737 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.546 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-737'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1534 |Ship laid down= 14 tháng…”)
- 00:2700:27, ngày 25 tháng 10 năm 2025 U-736 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.919 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-736'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1533 |Ship laid down= 29 tháng…”)
ngày 24 tháng 10 năm 2025
- 17:1917:19, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Điện Biên Phủ (phường) (sử | sửa đổi) [5.692 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Otheruses|Mường Lay (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường | tên = Điện Biên Phủ | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 56,75 km²<ref name=ĐA/> | dân số = 49.205 người<ref name=ĐA/> | thời điểm dân số = 31/12/2024 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:49.205|R}}/{{formatnum:56,75|R}})}} }} người/km² | vùng = Tây B…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:5616:56, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Điền Hủ Ninh (sử | sửa đổi) [5.947 byte] Nước chanh (thảo luận | đóng góp) (Sửa giới thiệu) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:3314:33, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Nhà hát Cải lương Hà Nội (sử | sửa đổi) [7.305 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhà hát Cải lương Hà Nội''' thành lập tháng 10 năm 1964 trên việc hợp nhất 3 đoàn Ca kịch là Chuông vàng, Kim Phụng, và Thanh niên. Năm 1966, Uỷ ban thành phố Hà Nội quyết định tách nhà hát cải lương Hà Nội ra thành hai đoàn cải lương: Chuông vàng và Kim Phụng.<ref name=":0">{{Chú thích sách |last=Tuấn Giang |title=Lịch sử Cải lương |publisher=Nhà xuất bản Sân khấu |y…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:5113:51, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2025 (sử | sửa đổi) [89.856 byte] ~2025-29780-08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2025 | other_titles = 2025 FIFA U-20 World Cup - Chile<br>Copa Mundial Sub-20 de la FIFA Chile 2025 | image = 2025 FIFA U-20 World Cup logo.svg | caption = '''''Legends in the Making'''''<br>"Kiến tạo huyền thoại" | size = {{Logo size|FIFA trophy}} | country = Chile | dates = 27 tháng 9 – 19 th…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:0313:03, ngày 24 tháng 10 năm 2025 From Afar (phim) (sử | sửa đổi) [7.494 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = From Afar | image = Desde allá.jpg | caption = Áp phích quảng bá | director = Lorenzo Vigas | story = Lorenzo Vigas<br>Guillermo Arriaga | producer = | writer = Lorenzo Vigas | starring = Alfredo Castro<br>Luis Silva | music = | cinematography = Sergio Armstrong | editing = | distributor = | released = {{F…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:0011:00, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Azur Air (sử | sửa đổi) [2.607 byte] Leductho1710 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tóm tắt về đường hàng không|color=#003366|airline=AZUR air|logo=Azur Air logo.png|logo_size=|IATA=zf|ICAO=Azv|callsign=AZUR air|founded={{start date and age|1995}} Katekavia|hubs=Sân bay quốc tế Vnukovo|website=https://www.azurair.ru/en|image=|commenced={{start date and age|2015}} AZUR air|hình=|fleet_size=17|destinations=20|headquarters=office XII, floor 2, Kozhevnicheskaya st. 14, Moscow, 115114}}'''Azur Air''' (tiếng Nga: Азур…”) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan
- 10:5410:54, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Trung đoàn bộ binh 442 (Hoa Kỳ) (sử | sửa đổi) [77.883 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{Short description|Trung đoàn bộ binh Hoa Kỳ}} {{About|the 442nd Regimental Combat Team during WW2|the current 100th/442nd Infantry Battalion|100th Infantry Battalion (United States)}} {{Use American English|date=September 2015}} {{Use dmy dates|date=June 2020}} {{Infobox military unit | unit_name = Đội hình xung kích của Trung đoàn 442 | image = Old_442nd_DUI.png | image_size…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:4510:45, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Bệnh suy mòn mãn tính (sử | sửa đổi) [9.088 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Chronic wasting disease to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 10:2110:21, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Air Seoul (sử | sửa đổi) [12.915 byte] Leductho1710 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tóm tắt về đường hàng không|color=#00CC99|airline=Air Seoul|logo=ai_log.png|logo_size=|IATA=RS|ICAO=ASV|callsign=AIR SEOUL|founded={{start date and age|2015|4|7}}|hubs=Sân bay quốc tế Incheon|website=https://flyairseoul.com/CW/en/main.do|image=|commenced={{start date and age|2016|7|11}}|hình=|fleet_size=6|destinations=20|key_people=Kim Joong-ho|headquarters=13 Yangcheon-ro, Gangseo-gu, Seoul}}'''Air Seoul''' (tiếng Hàn: 에어서…”) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan
- 10:1310:13, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Phù mỡ (sử | sửa đổi) [5.600 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Lipedema to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 09:3509:35, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Chùa Lá Vằng (sử | sửa đổi) [5.561 byte] ~2025-28316-04 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Vương cung thánh đường Đức Mẹ La Vang) Thẻ: Trang đổi hướng mới Tạo lại trang
- 08:5908:59, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Sakura (định hướng) (sử | sửa đổi) [257 byte] ~2025-29892-13 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sakura''' có thể đề cập đến: *Hoa anh đào *''Sakura'' (phim truyền hình) *''Sakura'' (lớp tàu khu trục) *Sakura (Street Fighter) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang
- 08:4508:45, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Rodrigo Mora (sử | sửa đổi) [17.453 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Portuguese name|Mora|de Carvalho}} {{Infobox football biography | name = Rodrigo Mora | image = | caption = | fullname = Rodrigo Mora de Carvalho | birth_date = {{birth date and age|2007|5|5|df=yes}} | birth_place = Matosinhos, Bồ Đào Nha | height = 1,68 m | position = Tiền vệ tấn công, tiền vệ cánh | currentclub = Porto…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0208:02, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Các trận lũ lớn ở Miền Trung Việt Nam (sử | sửa đổi) [39.246 byte] HUYTK21 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Khu vực miền Trung Việt Nam có địa hình hẹp, sông ngòi ngắn, dốc nên thường xuyên xảy ra các trận lũ, lụt, úng ngập, và đã xuất hiện nhiều trận lũ lụt lớn trong lịch sử. Điển hình tại miền Trung Việt Nam là các trận lũ, lụt, úng ngập lịch sử các năm 1964, 1999 và 2020 đã để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng về người và tài sản. == Thời nhà Nguyễn (1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:0008:00, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Vụ sát hại Cao Mỹ Duyên (sử | sửa đổi) [5.421 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Vụ sát hại Cao Mỹ Duyên''', thường gọi là '''vụ nữ sinh giao gà''', là một vụ hiếp dâm tập thể và giết người diễn ra tại tỉnh Điện Biên, Việt Nam vào các ngày 4–6 tháng 2 năm 2019. == Bối cảnh == Cao Mỹ Duyên, sinh năm 1997, là con của Cao Văn Hường và Trần Thị Hiền tại xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên.<ref>{{Ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3507:35, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Công giáo và Do Thái giáo (sử | sửa đổi) [2.736 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Catholic Church and Judaism của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5904:59, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Yamamoto Taku (sử | sửa đổi) [3.609 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | name = Taku Yamamoto | native_name = {{nobold|山本 拓}} | native_name_lang = ja | image = Taku Yamamoto 2006.jpg | image_size = 220px | caption = Official portrait, 2006 | office = Spouse of the Prime Minister of Japan | term_label = Assumed role | term = 21 October 2025 | term_end = | monarch…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:4404:44, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Ghia Ci Fam (sử | sửa đổi) [6.545 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Ghia Ci Fam | hình = Ghia_Ci_Fam_Phạm_Minh_Châu.jpg | tên khác = Ghia Phạm | quốc tịch = {{flagicon|Hoa Kỳ|}} Hoa Kỳ | công việc = Thiết kế sản xuất (điện ảnh) | cỡ hình = 200px | ghi chú hình = Ghia Ci năm 2025 }} '''Ghia Ci Fam'''<ref>{{Chú thích web |last=toquoc.vn |title=Tro tàn rực rỡ đoạt Bông Sen Vàng Liên hoan Phim Việt Nam lần thứ 23 |url=https://toquoc.v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:4802:48, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Mai Cát Vi (sử | sửa đổi) [7.216 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Mai Cát Vi | chiều cao = 1,7m<ref name=":0">{{Chú thích báo |last=Mai Nhật |title=Mai Cát Vi - nàng thơ 16 tuổi |url=https://vnexpress.net/mai-cat-vi-nang-tho-16-tuoi-4903645.html |url-status=live |archive-url=http://web.archive.org/web/20250708184228/https://vnexpress.net/mai-cat-vi-nang-tho-16-tuoi-4903645.html |archive-date=2025-07-08 |access-date=2025-10-24 |work=VnExpress |language=vi}}</ref> | ngày sinh =…”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:4302:43, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Mường Lay (phường) (sử | sửa đổi) [5.470 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Otheruses|Mường Lay (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường | tên = Mường Lay | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 222,65 km² | dân số = 18.208 người | thời điểm dân số = 31/12/2024 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:18.208|R}}/{{formatnum:222,65|R}})}} }} người/km² | vùng = Tây Bắc Bộ | tỉnh = Điện Biê…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 01:4101:41, ngày 24 tháng 10 năm 2025 U-735 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.210 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-735'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1532 |Ship laid down= 29 tháng…”)
- 01:3801:38, ngày 24 tháng 10 năm 2025 U-734 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.117 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-734'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1525 |Ship laid down= 20 thán…”)
- 01:3601:36, ngày 24 tháng 10 năm 2025 U-733 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.196 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-733'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1524 |Ship laid down= 13 thán…”)
- 01:3601:36, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Chế độ thu thẩm (sử | sửa đổi) [3.103 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chế độ thu thẩm''' ({{lang-zh|秋審制度|p=}}, {{lang-zh||p=Qiūshěn zhìdù}}) là một hệ thống tư pháp đặc biệt dưới thời nhà Thanh của Trung Quốc. Dưới triều Thanh, phạm các tội như làm phản và phản quốc đều bị tuyên tử hình (立決). Trong những trường hợp như vậy, thông thường, tội phạm không được ân xá. Tuy nhiên, phạm các tội như gi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3401:34, ngày 24 tháng 10 năm 2025 U-732 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.650 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-732'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1523 |Ship laid down= 6 tháng…”)
- 00:5900:59, ngày 24 tháng 10 năm 2025 Quốc hội Uruguay (sử | sửa đổi) [4.936 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “General Assembly of Uruguay”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 23 tháng 10 năm 2025
- 17:2617:26, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Kim Phú (định hướng) (sử | sửa đổi) [340 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kim Phú''' có thể chỉ đến: * Xã Kim Phú, tỉnh Quảng Trị ; Địa danh cũ * Xã Kim Phú (thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang); nay là một phần các phường Mỹ Lâm và Minh Xuân {{định hướng}}”)
- 17:0917:09, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Quách Khoa Nam (sử | sửa đổi) [16.854 byte] ForKhanhiuoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Quách Khoa Nam | hình = | ghi chú hình = | cỡ hình = | tên gốc = | tên khai sinh = | ngày sinh = 14 tháng 4 | ngày mất = | nơi mất = | an táng = | cư trú = | quốc tịch = {{VIE}} | dân tộc = | học vị = Trường Cao đẳng Sân khấu và Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | học vấn =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5216:52, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Hồng Dân (định hướng) (sử | sửa đổi) [303 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hồng Dân''' có thể là: * Xã Hồng Dân, tỉnh Cà Mau * Huyện cũ Hồng Dân thuộc tỉnh Bạc Liêu cũ * Trần Hồng Dân (1916-1946) là một nhà cách mạng Việt Nam. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0315:03, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Arhopala aurelia (sử | sửa đổi) [1.828 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Speciesbox | image = Arhopala_aurelia_-_Edmundas_Greimas_-_476053581.jpeg | image_caption = | display_parents = 3 | genus = Arhopala | species = aurelia | authority = Evans, 1925 | synonyms = ''Narathura aurelia'' }} '''''Arhopala aurelia''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Loài này được William Harry Evans phát hiện vào năm 1925. Loài này được tìm thấy kh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:5314:53, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Wimmelbuch (sử | sửa đổi) [2.090 byte] ~2025-29484-63 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Wimmelbild Chaos Communication Congressista '''Wimmelbuch''' hoặc '''Wimmelbilderbuch''' (tiếng Đức, nghĩa đen là ''Sách tranh về đồ vật ẩn giấu'') là một loại sách tranh khổ lớn không lời. Đặc điểm của loại sách này là các trang sách trải dài toàn bộ, đôi khi trải rộng trên các trang sách nhỏ, mô tả chi tiết các cảnh người, động vật và…”)
- 13:2113:21, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Trần Văn Phước (định hướng) (sử | sửa đổi) [326 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Văn Phước''' có thể là: * Trần Văn Phước (1918–2004), chính khách Việt Nam Cộng hòa, điệp viên cộng sản Việt Nam. * Trần Văn Phước (1919–2010), Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Long. {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:5710:57, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Mjällby AIF (sử | sửa đổi) [23.238 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin câu lạc bộ bóng đá | tên CLB = Mjällby | hình = Mjallby AIF logo.svg | cỡ hình = 200px | alt = Huy hiệu câu lạc bộ bóng đá Mjällby | chú thích = Huy hiệu câu lạc bộ bóng đá Mjällby AIF | tên đầy đủ = Mjällby Allmänna<br>Idrottsförening | tên ngắn = MAIF, Maif, Mjällby | thành lập = {{Ngày bắt đầu và tuổi|1939|4|1}} | giải thể…”)
- 08:5108:51, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Bốn chữ lắm (sử | sửa đổi) [44.831 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:4504:45, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Overlord (sử | sửa đổi) [236 byte] ~2025-29742-76 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Overlord''' có thể đề cập đến: *''Overlord'' (light novel) *''Overlord'' (trò chơi điện tử) *Chiến dịch Overlord {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1102:11, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Bá Anh (sử | sửa đổi) [13.016 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Bá Anh''' (1971 – ) có tên đầy đủ là '''Lê Bá Anh''', là nam diễn viên kịch nói và truyền hình Việt Nam. Ông được biết đến qua các vai diễn truyền hình như Văn trong ''Những ngọn nến trong đêm'', Ý trong ''Sóng ở đáy sông''. == Tiểu sử == Lê Bá Anh sinh ngày 17 tháng 8 năm 1971 tại Hà Nội,<ref name=":0">{{…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:5000:50, ngày 23 tháng 10 năm 2025 Nhiệm vụ đặc biệt của Dug (sử | sửa đổi) [2.311 byte] ~2025-29780-08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Dug's Special Mission | image = | caption = | director = Ronnie del Carmen | producer = Galyn Susman | writer = Ronnie del Carmen<br />Bob Peterson | based_on = Các nhân vật của Pete Docter | starring = Bob Peterson<br />Delroy Lindo<br />Jerome Ranft | narrator = Bob Peterson | music = Michael Giacchino | editing = Steve Bloom | production_companies = Pi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:1900:19, ngày 23 tháng 10 năm 2025 U-731 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.366 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-731'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Schichau-Werke, Danzig |Ship original cost= |Ship yard number= 1522 |Ship laid down= 1 tháng…”)
- 00:1600:16, ngày 23 tháng 10 năm 2025 U-722 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.780 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-722'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 788 |Ship laid down= 21 t…”)
- 00:1400:14, ngày 23 tháng 10 năm 2025 U-721 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.006 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-721'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 787 |Ship laid down= 16 t…”)
- 00:1200:12, ngày 23 tháng 10 năm 2025 U-720 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.956 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-720'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 786 |Ship laid down= 17 t…”)
ngày 22 tháng 10 năm 2025
- 19:1319:13, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Chủ nghĩa nữ quyền phê bình giới (sử | sửa đổi) [3.657 byte] ~2025-29399-77 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chủ nghĩa nữ quyền phê phán giới''' (<small>tiếng Anh:</small> ''gender-critical feminism''), còn được gọi là '''chủ nghĩa nữ quyền triệt để loại trừ chuyển giới''' (''trans-exclusionary radical feminism'', hay '''TERF'''),<ref>{{cite journal |last1=Rogers |first1=Baker A. |date=2023 |title=TERFs aren't feminists: lesbians stand against trans exclusion |journal=Journal of Lesbian Studies |volume=28 |issue=1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 18:5518:55, ngày 22 tháng 10 năm 2025 LGB Alliance (sử | sửa đổi) [3.622 byte] ~2025-29399-77 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''LGB Alliance''' là một tổ chức vận động tại Anh Quốc phản đối chuyển giới. Nhóm này được thành lập vào năm 2019 nhằm chống các chính sách liên quan đến người chuyển giới.<ref name="thetimes">{{Cite news |last=Hurst |first=Greg |date=24 October 2019 |title=Transgender dispute splits Stonewall |work=The Times |location=London |u…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1817:18, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki (định hướng) (sử | sửa đổi) [628 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki''' có thể là: * ''Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki'', tiểu thuyết của Kadono Eiko, xuất bản lần đầu vào năm 1985 * ''Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki'', phim điện ảnh anime ra mắt vào năm 1989 * ''Dịch vụ giao hàng của…”)
- 15:2415:24, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Phàn Tiếp (sử | sửa đổi) [4.078 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Các hảo hán ơi, bài về ông này bên TQ viết rằng Theo Đại Việt sử ký (VN) thì ông ta bị vua Trần giả vờ thả về rồi ám sát giữa đường. Ông nào rành tiếng Trung sang check VAR xem sao.) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:2612:26, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Sài Gòn (thành phố) (sử | sửa đổi) [58.140 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{other|Sài Gòn (định hướng)}} '''Sài Gòn''' là tên gọi của thành phố lớn và quan trọng nhất tại miền Nam Việt Nam, tồn tại với tư cách là một đơn vị hành chính trước năm 1975. ==Tên gọi== {{Main|Sài Gòn}} Vùng đất này từng được gọi là {{lang|km|ព្រៃនគរ}}, nghĩa đen là "thành trong rừng", theo tiếng Khmer của người dân bản địa.<ref name="tengoisaigon…”) Thẻ: Tạo lại trang Liên kết định hướng
- 11:5911:59, ngày 22 tháng 10 năm 2025 The Exorcist (sử | sửa đổi) [242 byte] ~2025-29653-69 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''The Exorcist''' có thể đề cập đến: *''The Exorcist'' (phim) *''The Exorcist'' (phim truyền hình) {{trang định hướng}}”)
- 10:4610:46, ngày 22 tháng 10 năm 2025 AGM-179 JAGM (sử | sửa đổi) [27.846 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{Short description|American air-to-surface missile}} {{infobox weapon | name = Tên lửa không đối đất Chung AGM-179 | image = AGM-179 JAGM.png | image_size = | caption = Nguyên mẫu tên lửa AGM-179 JAGM | origin = | type = Tên lửa không đối đất <!-- Type selection -->| is_ranged = | is_bladed = | is_explosive = | i…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:4809:48, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Android XR (sử | sửa đổi) [27.439 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Hệ điều hành thực tế tăng cường}} thumb|Biểu tượng của Android '''Android XR''' là một hệ điều hành thực tế mở rộng (XR) được phát triển bởi Google và Samsung, được xây dựng dựa trên nền tảng của hệ điều hành Android. Hệ điều hành này được công bố vào tháng 12 năm 2024 và sẽ r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1209:12, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Vụ sập mái che ở hầm Thủ Thiêm năm 2025 (sử | sửa đổi) [5.694 byte] ~2025-29286-27 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event | title = Vụ sập mái che ở hầm Thủ Thiêm | time = 04:45 ICT | date = {{start date and age|2025|10|13|df=y}} | venue = Trước cửa hầm Thủ Thiêm, An Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | type = Tai nạn, Sạt lở đất | cause = Giông lốc bất chợt kèm theo mưa lớn, gió giật mạnh và mưa đá | reported deaths = 7 | repor…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 08:3708:37, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2025 – Nam (sử | sửa đổi) [18.896 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới theo bản dịch của en:Football at the 2025 SEA Games – Men's tournament) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:5006:50, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Giải Cánh diều 2025 (sử | sửa đổi) [3.714 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang diễn ra}} {{Infobox film awards | number = 23 | image = | caption = | award = Giải Cánh diều | date = tháng 12, 2025 | site = Nhà hát Đó, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | host = | best_picture = | most_wins = | most_nominations = | network = | last = 2024 | next = 2026 | organizer = Hội Điện ảnh Việt Nam<br>Sở Văn hóa, Thể thao và…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:2606:26, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Vĩnh Hòa Hưng (định hướng) (sử | sửa đổi) [481 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vĩnh Hòa Hưng''' có thể là: * Xã Vĩnh Hòa Hưng, tỉnh An Giang. ; Địa danh cũ: * Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang; nay là một phần của xã Vĩnh Hòa Hưng, tỉnh An Giang * Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang; nay là một phần của xã Vĩnh Hòa Hưng, tỉnh An Giang. {{Trang định hư…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:1906:19, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Black Hawk Down (sử | sửa đổi) [305 byte] ~2025-29614-46 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Black Hawk Down''' hay '''Diều hâu Gãy cánh''' có thể đề cập đến: *Trận Mogadishu (1993) *''Black Hawk Down'' (phim 2001) ==Xem thêm== *Sikorsky UH-60 Black Hawk, máy bay sử dụng trong Trận Mogadishu (1993) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:5505:55, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Black hat (sử | sửa đổi) [172 byte] ~2025-29621-61 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Mũ đen (bảo mật máy tính)) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 03:4303:43, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Vết dầu loang (sử | sửa đổi) [9.160 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | name = Vết dầu loang | genre = Tình báo, chính kịch | writer = Trọng Hải | director = Trọng Hải | starring = {{Plainlist|Lê Chi Na *Lý Anh Tuấn *Mai Sơn Lâm *Tạ Minh Thảo *Đức Sơn *Trung Dũng }} | country = [[Việt Nam]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:2700:27, ngày 22 tháng 10 năm 2025 U-719 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.495 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-719'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 785 |Ship laid down= 3 th…”)
- 00:2500:25, ngày 22 tháng 10 năm 2025 U-718 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.165 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-718'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 784 |Ship laid down= 18 t…”)
- 00:2300:23, ngày 22 tháng 10 năm 2025 U-717 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.198 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-717'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 783 |Ship laid down= 24 t…”)
- 00:2300:23, ngày 22 tháng 10 năm 2025 Jack-Jack Attack (sử | sửa đổi) [8.428 byte] ~2025-28937-84 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|2005 animated film}} {{About|phim ngắn của Pixar|trò chơi máy tính|Jack Attack|nhân vật Đồ chơi quỷ dữ|Jack Attack (đồ chơi quỷ dữ)}} {{Use American English|date=January 2025}} {{Infobox film | name = Jack-Jack tấn công | image = | caption = | alt = | producer = Osnat Shurer | director = Brad Bird | writer = Brad Bird | story = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Jack-Jack tấn công”
- 00:1900:19, ngày 22 tháng 10 năm 2025 U-716 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.596 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-716'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941<ref name=U716/> |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 782 |Ship l…”)
ngày 21 tháng 10 năm 2025
- 09:5609:56, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Phương Khanh (sử | sửa đổi) [7.954 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phương Khanh''' có tên đầy đủ là '''Trần Phương Khanh''', là nữ diễn viên cải lương và điện ảnh người Việt Nam. Bà được phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú năm 1993.<ref>Quyết định 64/KT-CTN năm 1993 Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch</ref> == Tiểu sử == Phương Khanh sinh có bố là nghệ sĩ cải lương Tùng Ng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:4109:41, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Nội các Takaichi (sử | sửa đổi) [39.514 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet |cabinet_name=Nội các Takaichi |cabinet_type= |cabinet_number=lần thứ 104 |jurisdiction=Nhật Bản |flag=Flag of Japan.svg |flag_border=true |incumbent= |image=Sanae Takaichi Cabinet 20251021.jpg |image_size=230px |caption=Các thành viên Nội các Takaichi tại Tổng lý Đại thần Quan để ngày 21 tháng 10 năm 2025 |date_formed=21 tháng 10 năm 2025 |date_dissolved= |government_…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1308:13, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Fallon (sử | sửa đổi) [190 byte] ~2025-29564-33 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Fallon''' có thể đề cập đến: *Jimmy Fallon *Fallon, Nevada, Hoa Kỳ *Quận Fallon, Montana, Hoa Kỳ *Fallon, Haute-Saône, Pháp {{trang định hướng}}”)
- 07:0807:08, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Lee Min-hyung (sử | sửa đổi) [395 byte] ~2025-29530-01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lee Min-hyung''' hay '''Lee Min-hyeong''' (tiếng Hàn: 이민형) có thể đề cập đến: *Gumayusi, tên thật Lee Min-hyung, vận động viên thể thao điện tử Hàn Quốc *Mark, tên tiếng Hàn Lee Min-hyung, rapper người Canada gốc Hàn Quốc *Lee Min-hyung, nhân vật trong ''Bản tình ca mùa đông'' {{trang định hướng}}”)
- 07:0207:02, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Tùng Bùi (sử | sửa đổi) [4.612 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Tùng Bùi | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Đạo diễn hình ảnh }} '''Tùng Bùi''' là nam đạo diễn hình ảnh người Việt Nam. Ông từng giành giải Quay phim xuất sắc hạng mục Phim điện ảnh tại Giải Cánh diều 2024 với bộ phim ''Móng vuốt''.<ref>{{Chú thích web |last=Minh Khuê |date=2024-09-12 |title=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:5206:52, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Harbin Z-20 (sử | sửa đổi) [23.188 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {|{{Infobox aircraft begin |name=Z-20|image=Z-20 Airshow China 2022 fly.jpg |caption=Z-20 flying at Airshow China 2022|alt=<!-- Alt text for main image -->}}{{Infobox aircraft type|type=Medium lift helicopter|national origin=China|manufacturer=Tập đoàn Công nghiệp Máy bay Cáp Nhĩ Tân|designer=<!--Only appropriate for single designers, not project leaders-->|first flight=23/12/2013|introduced=1/10/2019<ref name="chinamil">{{Cit…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:5504:55, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Fatima Hassouna (sử | sửa đổi) [5.886 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Fatima Hassouna | image = Fatma_Hassona.png | caption = | native_name = فاطمة حسّونة | native_name_lang = ar | other_names = Fatma Hassona | birth_date = 1999 | birth_place = Thành phố Gaza, Dải Gaza | death_date = {{Death date and age|2025|4|16|1999|df=y}} | death_place = Al-Touffah, Thành phố Gaza, Dải Gaza | de…”)
- 03:4403:44, ngày 21 tháng 10 năm 2025 Francesca Albanese (sử | sửa đổi) [8.739 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder 1 | name = Francesca Albanese | image = Francesca Albanese.jpg | imagesize = | caption = Albanese tại cuộc họp khẩn của Hague Group tại Bogotá, tháng 7 năm 2025 | office = Báo cáo viên đặc biệt của Liên Hợp Quốc tại các vùng lãnh thổ Palestine bị chiếm đóng | term_start…”)
- 00:0400:04, ngày 21 tháng 10 năm 2025 U-715 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.749 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-715'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 781 |Ship laid down= 28 t…”)
- 00:0200:02, ngày 21 tháng 10 năm 2025 U-714 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.432 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-714'' |Ship namesake= |Ship ordered= 7 tháng 12, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 780 |Ship laid down= 29 t…”)
- 00:0100:01, ngày 21 tháng 10 năm 2025 U-713 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.993 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-713'' |Ship namesake= |Ship ordered= 7 tháng 12, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 779 |Ship laid down= 21 t…”)
- 00:0000:00, ngày 21 tháng 10 năm 2025 U-712 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.690 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-712'' |Ship namesake= |Ship ordered= 7 tháng 12, 1940<ref name=U712/> |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 778 |Ship l…”)
ngày 20 tháng 10 năm 2025
- 23:3923:39, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Cái tát sau cánh gà (sử | sửa đổi) [6.004 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (đang làm.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 21:4421:44, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Vụ trộm Viện bảo tàng Louvre 2025 (sử | sửa đổi) [30.091 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang diễn ra||vụ trộm hiện tại|date=Tháng 10 năm 2025}} {{Thông tin sự kiện | title = Vụ trộm Viện bảo tàng Louvre 2025 | image = Galerie d'Apollon (Louvre).jpg | image_size = 250px | image_alt = Phòng trưng bày Apollo năm 2024 | caption = Phòng Trưng bày Apollo năm 2024 | native_name = Cambriolage du musée du Louvre en 2…”)
- 19:1519:15, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Vụ án tổ chức tội phạm xuyên quốc gia của Tập đoàn Prince (sử | sửa đổi) [51.363 byte] ~2025-29181-93 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox criminal organization |name = Vụ án tổ chức tội phạm xuyên quốc gia của Tập đoàn Prince |image = Chen Zhi Prince Group.jpg |image_size = |caption = Chen Zhi (Trần Trí) bị Bộ Tài chính Hoa Kỳ cáo buộc là kẻ cầm đầu "tổ chức tội phạm xuyên quốc gia Tập đoàn Prince". |founded = Khoảng năm 2015 |founder = Chen Zhi |name…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:2218:22, ngày 20 tháng 10 năm 2025 BURN-E (sử | sửa đổi) [4.160 byte] ~2025-28937-84 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film |name=BURN-E |image= |caption= |director=Angus MacLane |producer=Galyn Susman |writer=Andrew Stanton<br />Angus MacLane<br />Derek Thompson |starring=Angus MacLane<br />Tessa Swigart<br />Ben Burtt<br />Elissa Knight<br />Jeff Garlin<br />MacInTalk |editing=Steve Bloom |music=J. A. C. Redford |production_companies=Pixar Animation Studios |distributor= Walt Disney Studios Home Entertainment |released={{Fi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1017:10, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Khắc Vệ (sử | sửa đổi) [6.041 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Nguyễn Khắc Vệ | image = Nguyễn Khắc Vệ.jpg | office = Tổng trưởng Bộ Tư pháp Quốc gia Việt Nam | term_start = 1 tháng 7 năm 1949 | term_end = 7 tháng 3 năm 1952 | predecessor = ''Chức vụ thành lập'' | successor = Vương Quang Nhường | office1 = Bộ Tư pháp Việt Na…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:1017:10, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Triệu Đan (sử | sửa đổi) [16.443 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Nguyễn Triệu Đan | image = Nguyễn Triệu Đan.jpg | caption = Ảnh chụp tại New Delhi năm 1964 | office = Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Nhật Bản thứ 7 | term_start = Tháng 5 năm 1974 | term_end = Tháng 5 năm 1975 | predecessor = Đỗ…”)
- 17:0617:06, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Mẫu nhị phân cục bộ (sử | sửa đổi) [10.937 byte] Ioe2015 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Local binary patterns”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0317:03, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Truyền thuyết về Mor'du (sử | sửa đổi) [1.871 byte] ~2025-28937-84 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Truyền thuyết về Mor'du | image = | caption = | director = Brian Larsen | writer = Steve Purcell<br />Brian Larsen | based_on = Các nhân vật của<br />Mark Andrews<br />Brenda Chapman | producer = Galyn Susman<br />Mark Andrews (điều hành)<br />John Lasseter (điều hành) | starring = Julie Walters<br />Steve Purcell<br />Callum O'Neill |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:3413:34, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Duy Tiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [246 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Duy Tiên''' có thể là: * Phường Duy Tiên, tỉnh Ninh Bình * Thị xã cũ Duy Tiên, tỉnh Hà Nam cũ. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Văn sử thông nghĩa (sử | sửa đổi) [14.337 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Văn sử thông nghĩa''''' ({{lang-zh|文史通義}}), là trước tác nổi tiếng của sử gia thời Thanh Chương Học Thành. Sách được xuất bản vào năm Đạo Quang thứ 12 (1832), tổng cộng 8 quyển chia thành hai phần là Nội thiên 5 quyển và Ngoại thiên 3 quyển,<ref name="Nguyễn Thanh Hà">{{cite book|author=Nguyễn Thanh Hà|title=10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Qu…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Văn hiến thông khảo (sử | sửa đổi) [25.237 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Văn hiến thông khảo''''' ({{zh|c=文献通考|p=Wénxiàn Tōngkǎo|w='''Wenhsien T'ungk'ao'''}}), là bộ chính thư của Mã Đoan Lâm thời Nguyên. Theo ghi chép trong ''Nhạc Bình huyện chí'' thì ''Văn hiến thông khảo'' được ông biên soạn vào khoảng năm Chí Nguyên thứ 20 (1283) và hoàn thành vào năm Đại Đức thứ 11 (1307) gồm 24 môn với 348 quyển…”)
- 09:4309:43, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Đạp gió 2025 (sử | sửa đổi) [1.557 byte] ~2025-29182-92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Ride The Wind 2025''''' là mùa thứ 6 của ''Sisters Who Make Waves / Tỷ Tỷ đạp gió rẽ sóng'' lên sóng vào tối 21/03/2025 và nhanh chóng nhận được sự chú ý của khán giả. 30 tỷ tỷ cạnh tranh nhau và kết quả chung cuộc 10 tỷ tỷ chiến thắng bao gồm: == Nhóm sản xuất == * Người chứng kiến: Tạ Na , Tề Tư Quân == Các thí sinh == {| class="wikitable sortable mw-collapsible"…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:5408:54, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Nam Trực (định hướng) (sử | sửa đổi) [239 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nam Trực''' có thể là: * Xã Nam Trực, tỉnh Ninh Bình * Huyện cũ Nam Trực thuộc tỉnh Nam Định cũ {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:5008:50, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Trực Ninh (định hướng) (sử | sửa đổi) [244 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trực Ninh''' có thể là: * Xã Trực Ninh, tỉnh Ninh Bình * Huyện cũ Trực Ninh thuộc tỉnh Nam Định cũ. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:3708:37, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Giao Thủy (định hướng) (sử | sửa đổi) [471 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giao Thủy''' có thể là: * Xã Giao Thủy, tỉnh Ninh Bình * Huyện cũ Giao Thủy thuộc tỉnh Nam Định cũ * Thị trấn cũ Giao Thủy thuộc huyện Giao Thủy cũ, tỉnh Nam Định cũ; nay là một phần của xã Giao Thủy, tỉnh Ninh Bình. {{Trang định hướng đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:1408:14, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Bụi phấn (bài hát) (sử | sửa đổi) [6.680 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát |title=Bụi phấn |genre=Nhạc thiếu nhi |writer=Lê Văn Lộc, Vũ Hoàng |language=Tiếng Việt |released=1982 }} '''"Bụi phấn"''' là một ca khúc nhạc thiếu nhi do hai nhạc sĩ Lê Văn Lộc và Vũ Hoàng sáng tác. == Bối cảnh == {{Quote box|Đối với thế hệ chúng tôi, quyết định này gây xúc độn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5607:56, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Quân đội nhân dân (sử | sửa đổi) [789 byte] ~2025-29105-77 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quân đội nhân dân''' có thể đề cập đến *''Quân đội nhân dân'' (báo) *Quân đội nhân dân Việt Nam *Lực lượng Vũ trang Nhân dân Quốc gia Algérie *Quân đội Nhân dân Bulgaria *Quân đội Nhân dân Quốc gia (Cộng hòa Dân chủ Đức) *Quân đội Nhân dân Mông Cổ *Quân đội Nhân dân Nam Tư *Lực lượng Vũ trang Nhân dân Lào…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 07:1607:16, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Itnal (sử | sửa đổi) [111 byte] ~2025-29399-78 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Itnal''' có thể đề cập đến: *Itnal, Chikodi *Itnal, Parasgad {{trang định hướng}}”)
- 06:3006:30, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Gái nhảy (sử | sửa đổi) [195 byte] ~2025-29473-32 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Gái nhảy''' có thể đề cập đến: *Người phụ nữ làm nghề khiêu vũ trong các quán nhảy *''Gái nhảy'' (phim) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:3105:31, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Hương dẻ (sử | sửa đổi) [4.375 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | name = Hương dẻ | based_on = truyện ngắn của Hải Miên | writer = Nguyễn Vinh Hương | director = Nguyễn Vinh Hương | theme_music_composer = Bảo Chấn | country = {{VNM}} | language = Tiếng Việt | num_seasons = 1 | num_episodes = 1 | executive_producer = Nguy…”)
- 03:5803:58, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Hoài Trang (sử | sửa đổi) [3.204 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Hoài Trang | tên khai sinh = Võ Nguyễn Cao Hoài Trang | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1981}} | quốc tịch = {{VNM}} | năm hoạt động = 1997 - 2006 }} '''Hoài Trang''' có tên đầy đủ là '''Võ Nguyễn Cao Hoài Trang''' là nữ diễn viên người Việt Nam, cô từng giành giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc hạ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5602:56, ngày 20 tháng 10 năm 2025 Hoàng Phi (sử | sửa đổi) [19.367 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Hoàng Phi | tên khai sinh = Lê Hoàng Phi | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1989|07|12}} | nơi sinh = Khánh Hòa | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Diễn viên, dẫn chương trình | năm hoạt động = 1999 - nay | quê quán = Lái Thiêu }} '''Lê Hoàng Phi''' là nam diễn viên, người dẫn chương trình người Việt Nam, anh từng giành giải Giải Bông S…”) Thẻ: Tạo lại trang Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 00:2700:27, ngày 20 tháng 10 năm 2025 U-711 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.628 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Operation Judgement 1945.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-711'' khuất sau các cột nước và khói cạnh tàu tiếp liệu ''Black Watch'', khi bị đánh chìm tại Kilbotn, ngày 4 tháng 5 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-711'' |Ship namesake= |Ship ordered= […”)
- 00:2200:22, ngày 20 tháng 10 năm 2025 U-710 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.070 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-710'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 774 |Ship laid down= 4 th…”)
- 00:1900:19, ngày 20 tháng 10 năm 2025 U-709 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.312 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-709'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 773 |Ship laid down= 5 th…”)
- 00:1700:17, ngày 20 tháng 10 năm 2025 U-708 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.063 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image=WW2 German Navy U-boat submarines (Kriegsmarine Unterseeboote U-boote) etc wartime contemporary photo U-boat photos. (34).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Các sĩ quan Đức trên tháp chỉ huy cùa ''U-708'', mang biểu trưng con cá ngựa trên nền đỏ }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''…”)
ngày 19 tháng 10 năm 2025
- 19:1019:10, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Hoa hậu và Nam vương Siêu quốc gia Việt Nam (sử | sửa đổi) [15.821 byte] ~2025-28937-84 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Hoa hậu Siêu quốc gia Việt Nam | image = | caption = | type = Cuộc thi sắc đẹp | formation = 2018 | headquarters = Thành phố Hồ Chí Minh | location = Vietnam | key_people = Phạm Duy Khánh |affiliations = Five6 Entertainment | membership = * Hoa hậu và Nam vương Siêu quốc gia * Hoa hậu Hoàn cầu * Hoa hậu Du lịch Thế giới | language = Tiếng Việt | we…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 19:1019:10, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Nhiếp Sĩ Thành (sử | sửa đổi) [14.012 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name=Nhiếp Sĩ Thành |native_name=聂士成 |native_name_lang=zho |birth_date= 1836 |death_date= July {{death year and age|1900|1836}} |birth_place=An Huy, nhà Thanh |death_place=Thiên Tân, nhà Thanh |image=聂士成.jpg |image_size=250 |caption=Chân dung Nhiếp Sĩ Thành trong ''Canh Tý Tân Hợi trung liệt tượng tán''. |nickname= |allegiance= File:Flag of China (1889–1912).svg|20px|Flag of th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:5517:55, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Nguyên lý sắp thứ tự tốt (sử | sửa đổi) [23.536 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Well-ordering principle”)
- 17:2217:22, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Juliana Maria xứ Braunschweig-Wolfenbüttel-Bevern (sử | sửa đổi) [15.203 byte] ~2025-29340-61 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | image = File:Vigilius Eriksen, Enkedronning Juliane Marie, 1776, KMS4056, Statens Museum for Kunst.jpg | caption = Juliane Marie as queen dowager at the height of her influence by Vigilius Eriksen, 1776 | succession = Vương hậu Đan Mạch và Na Uy | consort = yes | reign = 8 tháng 7 năm 1752 – 14 tháng 1 năm 1766 |coronation = 8 th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:3316:33, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Lượng liên hợp (sử | sửa đổi) [2.422 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Conjugate (square roots)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2915:29, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Giữa một vạn người (sử | sửa đổi) [27.040 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Giữa một vạn người''''' là album phòng thu thứ ba của nữ ca sĩ người Việt Nam Phùng Khánh Linh, phát hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2025 bởi Black Swan Label. Album chứa tổng cộng 12 bài hát, pha trộn giữa các dòng nhạc alternative pop, dream pop, punk và indie rock. ''Giữa một vạn người'' đánh dấu lần thể nghiệm mới của Phùng Khá…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:2015:20, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Khu cộng đồng sắc tộc (sử | sửa đổi) [9.417 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khu cộng đồng sắc tộc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2714:27, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Môi trường học tập (sử | sửa đổi) [9.519 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Môi trường học tập)
- 13:2513:25, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Emma Tiglao (sử | sửa đổi) [8.635 byte] DragSoboe2025 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu |name=Emma Tiglao |hình=Emma Tiglao.jpg |caption=Emma Tiglao năm 2025 |birth_name=Emma Mary Francisco Tiglao |birth_date={{Birth date and age |df=yes|1994|12|08}} |birth_place={{flagicon|PHI}} Mabalacat, Pampanga, Philippines |nationality= |hometown= |education=Đại học Holy Angel |danh hiệu= *Hoa hậu Liên lục địa Philippines 2019 *Hoa hậu Hòa bình Philippines 2025 *Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 202…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:0312:03, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Hạnh Phúc (sử | sửa đổi) [5.024 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Hạnh Phúc (định hướng)) Thẻ: Trang đổi hướng mới Tạo lại trang Liên kết định hướng
- 10:4610:46, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Khí thủy hợp (sử | sửa đổi) [11.512 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khí thủy hợp)
- 10:3710:37, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Hàm Thuận (định hướng) (sử | sửa đổi) [664 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hàm Thuận''' có thể chỉ đến các địa danh sau: * Xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng * Xã Hàm Thuận Bắc, tỉnh Lâm Đồng * Xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng ; Địa danh cũ * Huyện Hàm Thuận thuộc tỉnh Thuận Hải * Huyện Hàm Thuận Bắc (huyện)|Hàm Thu…”)
- 08:5108:51, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Văn Báu (sử | sửa đổi) [11.240 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Văn Báu | tên khai sinh = Nguyễn Văn Báu | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1952}} | nơi sinh = Hưng Yên | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Diễn viên | người hôn phối = Bàng Ái Thơ | cha = Nguyễn Văn Bái | honorific prefix = Nghệ sĩ ưu tú }} '''Nguyễn Văn Báu''' (1952 – ) là nam diễn viên người Việt Nam được biết đến qua các vai lãnh đạo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:3508:35, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Tam Điệp (phường) (sử | sửa đổi) [21.846 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Otheruses|Tam Điệp (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường | tên = Tam Điệp | nhiều hình = {{multiple image | border = infobox | total_width = 300 | image_style = border:1; | caption_align = center | perrow = 2/2/2/2 | image1 = Baotangtamdiep.jpg | caption1 = Bảo tàng Tam Điệp | image2 = Xi mang Tam Diep.JPG | caption2 = Nhà máy xi măng Tam Điệp | image3 = Dong giao td 4.jpg | caption3 = Nông…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 08:1008:10, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội mùa bóng 2023–24 (sử | sửa đổi) [4.728 byte] Khang20130907 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season|club={{CAHN}}|season=2023–24|owner={{nowrap|Công an thành phố Hà Nội}}|mgrtitle=HLV trưởng|manager=Flavio Cruz<br/>''(đến ngày 22 tháng 8 năm 2023)''<br/>Trần Tiến Đại<br/>''(từ ngày 22 tháng 8 năm 2023 đến ngày 13 tháng 11 năm 2023)''<br/>''(từ ngày 14 tháng 5 năm 2024 đến ngày 27 tháng 5 năm 2025)''<br/>Gong Oh-…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0008:00, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2025 (sử | sửa đổi) [52.506 byte] SennaSoul (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | image = Emma Tiglao.jpg | caption = Emma Mary Tiglao |date = 18 tháng 10 năm 2025 |venue = MGI Hall, Bravo BKK Mall, Băng Cốc, Thái Lan |presenters = Matthew Deane |entrants = 77 |placements = 23 |acts = {{Hlist|Engfa Waraha|Pitchapa Justice|Kanlayawan Petin}} |broadc…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:1307:13, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Miss Cosmo (sử | sửa đổi) [16.368 byte] Gharusa Latonia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cuộc thi sắc đẹp quốc tế tại Việt Nam}} {{Infobox organization | name = Miss Cosmo | logo = | logo_size = | logo_caption = | abbreviation = MCO | image_border = | size = | caption = | map = | msize = | mcaption = | formation…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 06:3206:32, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Chiến dịch Krym (sử | sửa đổi) [253 byte] ~2025-29337-83 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chiến dịch Krym''' có thể đề cập đến: *Chiến dịch Krym – Sevastopol (1941–1942) *Chiến dịch Krym (1944) *Các chiến dịch Krym 1687 và 1689 ==Xem thêm== *Chiến tranh Krym {{trang định hướng}}”)
- 06:2806:28, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Sát thủ (sử | sửa đổi) [223 byte] ~2025-29325-29 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sát thủ''' có thể đề cập đến: *Người thực hiện việc giết người, ám sát *''Sát thủ'' (phim truyền hình TVB) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang
- 06:1406:14, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Thánh Triều Đỉnh Thịnh Vạn Niên Thanh (sử | sửa đổi) [7.805 byte] NoN-riAjUu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''Thánh Triều Đỉnh Thịnh Vạn Niên Thanh''' ('''<small>chữ Hán</small>'''<small>:</small> 聖朝鼎盛萬年青), còn có tên là '''Vạn Niên Thanh''' ('''<small>chữ Hán</small>'''<small>:</small> 萬年青), là một tiểu thuyết hiệp nghĩa, công án<ref name=aa1/>{{Rp|191}} ra đời vào cuối thời nhà Thanh.<ref name=aa1>{{harvnb|刘欢萍|2016|p=191}}</ref><ref name=aa2>{{harvnb|中国历…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:1306:13, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Tuẫn táng (sử | sửa đổi) [15.752 byte] ~2025-28984-24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tuẫn táng''' (chữ Hán: 殉葬) hay còn gọi là '''Bồi táng''' (陪葬) là một phong tục tang lễ phổ biến trong thời cổ đại. Việc này bao gồm chôn cất đồ vật, động vật hoặc thậm chí là người sống để đảm bảo sự đủ đầy và sung túc của người chết ở thế giới bên kia, tuy nhiên có bản chất khác với hiến tế người, vì người sống cũng có thể…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:1405:14, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Bệnh u hạt (sử | sửa đổi) [11.382 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Sarcoidosis to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 04:5004:50, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Xơ cứng bì (sử | sửa đổi) [8.466 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Scleroderma to:vi #mdwikicx) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 04:5004:50, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Phong Dinh (định hướng) (sử | sửa đổi) [446 byte] Vietic2 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:2403:24, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Ninh Bình (sử | sửa đổi) [16.998 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Ninh Bình''' chính thức thành lập ngày 28 tháng 7 năm 2025 trên cơ sở hợp nhất các đơn vị: Nhà hát Chèo Ninh Bình, Nhà hát Chèo Hà Nam, Nhà hát nghệ thuật truyền thống Nam Định. ==Lịch sử hình thành== ===Nghệ thuật Chèo ở Ninh Bình=== Vùng đất kinh đô Hoa Lư, Ninh Bình từ thời [[nhà Đinh]…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4902:49, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 26 (sử | sửa đổi) [26.668 byte] JrandWP (thảo luận | đóng góp) (tạo danh sách)
- 02:4202:42, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 26 (sử | sửa đổi) [14.919 byte] JrandWP (thảo luận | đóng góp) (tạo) Thẻ: Tạo lại trang
- 01:5501:55, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Cung A Lạp (sử | sửa đổi) [4.786 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cung A Lạp''' ({{langx|mnc|ᡤᡡᠩᡤᠠᠯᠠ}}, Möllendorf: ''gūnggala'', 1753–1812), tên gốc là '''Cung Chiếu''' ({{Lang|zh|恭照}}),<ref name=a2/> người Mãn Châu Tương Hoàng kỳ, là một ngoại thích<ref name=a1/> và đại thần nhà Thanh, từng giữ chức Công bộ Thượng thư. == Tiểu sử == Năm Càn Long thứ 36 (1771), ông tập tước Tá lĩnh. Năm Gia Khánh t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 01:4001:40, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Nhà hát Phạm Thị Trân (sử | sửa đổi) [6.933 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Nhà hát Phạm Thị Trân''' là công trình kiến trúc công cộng nằm ở đường Lê Đại Hành, phường Hoa Lư, trung tâm tỉnh Ninh Bình. Đây là Nhà hát mang tên bà tổ nghệ thuật chèo cũng như tổ nghề sân khấu đầu tiên ở Việt Nam. Nhà hát nằm trên vùng đất kinh đô Hoa Lư xưa vốn được coi là đất tổ của sân khấu Chèo từ thế kỷ X. Trải…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:3501:35, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Nam Cường (diễn viên) (sử | sửa đổi) [7.668 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Nam Cường | tên khai sinh = Nguyễn Trình Tường | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1934}} | nơi sinh = Bắc Ninh, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Diễn viên | honorific prefix = Nghệ sĩ ưu tú }} '''Nam Cường''' có tên đầy đủ là '''Nguyễn Trình Tường''' (1934 –) là nam diễn viên truyền hình và cải lương người Vi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:5300:53, ngày 19 tháng 10 năm 2025 Đam Rông (định hướng) (sử | sửa đổi) [324 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đam Rông''' có thể chỉ đến: * Xã Đam Rông 1, tỉnh Lâm Đồng * Xã Đam Rông 2, tỉnh Lâm Đồng * Xã Đam Rông 3, tỉnh Lâm Đồng * Xã Đam Rông 4, tỉnh Lâm Đồng ; Địa danh cũ * Huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng {{định hướng}}”)
ngày 18 tháng 10 năm 2025
- 18:1018:10, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Thúc Tôn Thông (sử | sửa đổi) [18.603 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thúc Tôn Thông''' (chữ Hán: 叔孫通; ? – ?), còn có tên là '''Thúc Tôn Hà''' (叔孫何), là học giả Nho gia vào đầu thời Tây Hán. Ông từng trợ giúp Hán Cao Tổ chế định nghi lễ cung đình cho nhà Hán, lần lượt giữ các chức vụ Thái thường và Thái tử Thái phó. ==Tiểu sử== ===Phụng sự nhà Tần=== Thúc Tôn Thông là người Đằng Châu|huyện…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 17:3817:38, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Frederik của Đan Mạch (sử | sửa đổi) [13.032 byte] ~2025-29278-19 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Frederik của Đan Mạch | title = Thế tử Đan Mạch và Na Uy | image = Jens Juel - Portræt af arveprins Frederik i gråblå fløjlsfrakke, elefantordenens blå bånd.png | caption = Chân dung được vẽ bởi Jens Juel, {{circa|1780s}} | succession = Nhiếp chính Đan Mạch-Na Uy | reign = 1772–1784 | reign-type = Nhiếp chính | successor = Frederik VI của Đan Mạch|Thá…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:0417:04, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Quốc hội Serbia (sử | sửa đổi) [19.384 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “National Assembly (Serbia)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0317:03, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Bảo tàng nghệ thuật chuyên nghiệp thu nhỏ Henryk Jan Dominiak ở Tychy (sử | sửa đổi) [21.811 byte] BorowiecM (thảo luận | đóng góp) (Bảo tàng nghệ thuật chuyên nghiệp thu nhỏ Henryk Jan Dominiak ở Tychy) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:0017:00, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Muối Dubai (sử | sửa đổi) [6.816 byte] Ducphuong1126 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | tên = Muối Dubai | tên thật = Bùi Nguyễn Gia Bảo | ngày sinh = {{sinh và tuổi|2014|12|13}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = Việt Nam | nghệ danh khác = Muối Dubai, Bảo Bối VTV3, Chiến Door | nghề nghiệp = MC nhí, Diễn viên, Rapper nhí, Lồng tiếng | năm hoạt động = 2021 – nay | nổi tiếng vì = MC chương trình ''Hoa Vui Ca'' – VTV3 }} '''Muối Dubai''' (tên th…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:2116:21, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Charlotte của Đan Mạch (sử | sửa đổi) [12.241 byte] ~2025-29033-76 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Charlotte của Đan Mạch | image = Louise Charlotte of Denmark.jpg | caption = Chân dung của August Schiøtt, khoảng 1830–1839 | spouse = {{marriage|Wilhelm xứ Hessen-Kassel|1810}} | issue = Karoline Friederike<br>Marie Luise Charlotte, Vương tức xứ Anhalt-Dessau<br>Louise của Hes…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:1016:10, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Báo và phát thanh, truyền hình Tuyên Quang (sử | sửa đổi) [5.115 byte] ~2025-28316-04 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox TV channel | name = Báo và phát thanh, truyền hình Tuyên Quang | logo = | logo_size = | country = {{VIE}} | area = {{VIE}} | network = TTVHD | headquarters = 219, đường Tân Trào, phường Phan Thiết, tỉnh Tuyên Quang | language = Tiếng Việt, Tiếng Thái, Tiếng H'Mông | picture_format = 1080i HDTV | owner = Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | founded = {{Start date and age|1976|10|3…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) Liên kết định hướng
- 14:4414:44, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Chalcosoma atlas (sử | sửa đổi) [3.057 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Bảng phân loại|name=''Chalcosoma atlas |image=Atlas Beetle - Zachi Evenor.jpg |image_caption=|regnum=Animalia|phylum=Arthropoda|classis=Insecta|ordo=Coleoptera|familia=Scarabaeidae|genus=''Chalcosoma''|species='''''C. atlas'''''|binomial='''''Chalcosoma atlas'''''|binomial_authority=Linnaeus, 1758}} '''''Chalcosoma atlas''''', hay '''Bọ hung ba sừng không mấu'''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:1708:17, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Bình Lục (định hướng) (sử | sửa đổi) [442 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bình Lục''' có thể là: * Xã Bình Lục, tỉnh Ninh Bình * Huyện cũ Bình Lục thuộc tỉnh Hà Nam * Huyện Bình Lục, địa cấp thị Vận Thành, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:0208:02, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Vim (sử | sửa đổi) [255 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Vim (trình soạn thảo) *Nhiệm vụ liên sao của Voyager (tiếng Anh: ''Voyager Interstellar Mission'', VIM) *Vim (sản phẩm tẩy rửa) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 07:3107:31, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Olba (sử | sửa đổi) [182 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Olba, Tây Ban Nha *Sân bay quốc tế Beirut Rafic Hariri, mã ICAO: OLBA {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 07:2507:25, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Trận Hà Nội (sử | sửa đổi) [204 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Trận thành Hà Nội (1873) *Trận thành Hà Nội (1882) *Trận Hà Nội (1946) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:4206:42, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Ramil (sử | sửa đổi) [141 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Ramil Zaripov, hậu vệ bóng đá người Nga *Bão Ramil {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Liên kết định hướng
- 06:3906:39, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Bão Ramil (sử | sửa đổi) [464 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Bão Lupit (2009) (T0920, 22W, Ramil) *Bão Danas (2013) (T1324, 23W, Ramil) *Bão Damrey (2017) (T1723, 28W, Ramil) *Bão Fengshen (2025) (T2524, 30W, Ramil) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:3106:31, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Bão Fengshen (sử | sửa đổi) [490 byte] ~2025-28914-03 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Bão Fengshen (2002) (T0209, 12W) *Bão Fengshen (2008) (T0806, 07W, Frank) *Bão Fengshen (2014) (T1414, 13W) *Bão Fengshen (2019) (T1925, 26W) *Bão Fengshen (2025) (T2524, 30W, Ramil) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 04:5004:50, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Choi Kyo-jin (sử | sửa đổi) [2.832 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | image = Choi Kyo-jin 20250918.jpg | caption = | name = Choi Gyo-jin | native_name = {{nobold|최교진}} | native_name_lang = ko | birth_date = {{birth date and age|1953|11|24|df=y}} | birth_place = Boryeong, South Chungcheong Province, South Korea | office = Minister of Education | president =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:2303:23, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Kiến Tường (định hướng) (sử | sửa đổi) [301 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kiến Tường''' có thể là: * Phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh * Thị xã cũ Kiến Tường thuộc tỉnh Long An cũ * Tỉnh cũ [[Kiến Tường. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Tạo lại trang Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:1103:11, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Nước tái chế (sử | sửa đổi) [10.292 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nước tái chế)
- 02:4802:48, ngày 18 tháng 10 năm 2025 Māgha Pūjā (sử | sửa đổi) [55.226 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Māgha Pūjā”)
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 10 năm 2025 U-707 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.678 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-707'' |Ship namesake= |Ship ordered= 6 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 771 |Ship laid down= 2 th…”)
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 10 năm 2025 U-706 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.721 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-706'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 766 |Ship laid down= 22 t…”)
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 10 năm 2025 U-704 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.369 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-704'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939<ref name=U704/> |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 763 |Ship l…”)
- 00:0000:00, ngày 18 tháng 10 năm 2025 U-705 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.334 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Royal_Air_Force_1939-1945_Coastal_Command_HU91244.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Máy bay của Không quân Hoàng gia Anh đang tấn công tàu ngầm ''U-705'', 3 tháng 9 năm 1942 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-705'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939<ref name=U7…”)
ngày 17 tháng 10 năm 2025
- 20:4320:43, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Trận Lào Cai (sử | sửa đổi) [13.277 byte] Budeshta (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Lào Cai | partof = Chiến tranh biên giới Việt – Trung 1979 | image = Sapa3.jpg | image_size = 300px | caption = Thị trấn Sa Pa thuộc tỉnh Lào Cai | date = 17 tháng 2 – 5 tháng 3 năm 1979 <br>({{Age in years, months, weeks and days|month1=2|day1=17|year1=1979|month2=03|day2=05|year2=1979}}) | place = Hoàn…”)
- 17:5217:52, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Karl Friedrich xứ Holstein-Gottorp (sử | sửa đổi) [11.119 byte] ~2025-28801-50 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Karl Friedrich | image = Carl Frederick of Sweden c 1722 by David von Krafft.jpg | caption = Chan dung bởi David von Krafft, {{circa|1772}} | succession = Công tước xứ Holstein-Gottorp | reign = 19 tháng 7 năm 1702 – 18 tháng 6 năm 1739 | predecessor = Friedrich IV | successor = Karl Peter Ulrich | birth_date = {{birth date|17…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Chử Nhân Hoạch (sử | sửa đổi) [5.662 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chử Nhân Hoạch''' (chữ Hán: 褚人穫 ; 1635 – ?), tự '''Giá Hiên''' (稼軒), lại tự '''Học Giá''' (學稼), hiệu '''Thạch Nông''' (石農), biệt hiệu '''Mạt Thế Nông Phu''' (沒世農夫), là nhà văn thời Thanh. ==Tiểu sử== Chử Nhân Hoạch sinh năm Sùng Trinh thứ 8 (1635){{efn|Theo lời tựa trong quyển Kỷ tập (己集) của '''''Kiên hộ tập''''' (堅瓠集) có đoạn viết…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:3411:34, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Gonçalo Inácio (sử | sửa đổi) [20.381 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Gonçalo Inácio | image = Gonçalo Inácio 2021.png | caption = Inácio trong màu áo Sporting CP năm 2021 | full_name = Gonçalo Bernardo Inácio<ref name=Bio>{{cite web|url=https://maisfutebol.iol.pt/jogador/goncalo-inacio/259434|title=Gonçalo Inácio|publisher=Mais Futebol|language=pt|access-date=11 February 2021}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2001|8|25|df=yes}}<ref name=Bio/> | birth_place = Al…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:4010:40, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng (mùa 3) (sử | sửa đổi) [2.165 byte] ~2025-29182-92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''''Cheng Feng Po Lang Season 3''''' ( tiếng Trung : ; bính âm : ''Chéngfēngpòlàng'' ) là mùa thứ ba của ''Sisters Who Make Waves / Tỷ Tỷ đạp gió rẽ sóng'' lên sóng vào tối 19-5-2022 và nhanh chóng nhận được sự chú ý của khán giả. Đặc biệt, các fan rất mong chờ vào màn thể hiện của 2 cái tên gạo cội đã làm khuấy đảo 2 mùa trước là Na Anh và Ninh Tịnh. Mặt khác, cô n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Thêm liên kết YouTube Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo) Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) tên ban đầu là “Đạp gió rẽ sóng (mùa 3)”
- 10:2410:24, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Đức Việt (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [6.956 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá người Việt Nam (sinh 2004)}} {{Use dmy dates|date=Tháng 5 năm 2023}} {{Infobox football biography | name = Nguyễn Đức Việt | image = Nguyen Duc Viet football.png | caption = Đức Việt năm 2024 | fullname = Nguyễn Đức Việt | birth_date = {{birth date and age|2004|1|1|df=y}} | birth_place = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | height = 1,74 m<ref>{{cite web|url=https://vpf.vn/p…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:0110:01, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Phú Quốc (định hướng) (sử | sửa đổi) [434 byte] Vietic2 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3009:30, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 5) (sử | sửa đổi) [5.975 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|giải bóng đá quốc tế}} {{Infobox football match | title = Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 5) | event = FIFA World Cup Asian qualifiers | team1 = United Arab Emirates | team1association = {{flagicon|UAE|size=30px}} | team1score…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1508:15, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Đức Sơn (định hướng) (sử | sửa đổi) [185 byte] ~2025-29066-66 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Xã Đức Sơn *Đức Sơn (diễn viên) *Đức Sơn Tuyên Giám, thiền sư Trung Quốc {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 07:4407:44, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Death (sử | sửa đổi) [210 byte] ~2025-29066-66 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Death (ban nhạc) *"Death" (bài hát của Melanie Martinez) ==Xem thêm== *Chết {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:4506:45, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Quan điểm chính trị của Thế hệ Z (sử | sửa đổi) [19.650 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Thế hệ Z (hay Gen Z), còn được gọi cách khác là "zoomers",<ref name="Wordswatching2">{{Cite web |date=January 13, 2020 |title=Words We're Watching: 'Zoomer' |url=https://www.merriam-webster.com/words-at-play/words-were-watching-zoomer-gen-z |access-date=January 30, 2020 |website=Merriam-Webster}}</ref><ref name="zoomer Dictionary.com">{{Cite web |date=January 16, 2020 |title=zoomer |url=https://www.dictionary.com/e/slang/zoomer/ |access-dat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:5605:56, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Họ mãi là đồng đội (sử | sửa đổi) [3.679 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Họ mãi là đồng đội | genre = Chính kịch | writer = | director = Hữu Thanh | starring = {{Plainlist|Văn Báu * Đức Sơn * Phương Lâm * Bích Huyền * Minh Phương }} | theme_music_composer = Vũ Thảo | country = Việt Nam | l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2205:22, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Kim Min-seok (sử | sửa đổi) [234 byte] ~2025-29092-17 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Kim Min-seok (diễn viên) *Kim Min-seok (ca sĩ, sinh 1991) *Kim Min-seok (chính khách) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 05:2105:21, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Gấu cổ trắng (sử | sửa đổi) [5.571 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | genre = Chính kịch | based_on = "Thánh thiện và Ma quỷ" của Gia Vũ | writer = Gia Vũ | director = Trương Dũng | theme_music_composer = Bảo Phúc | country = Việt Nam | language = Tiếng Việt | num_seasons = 1 | num_episodes = 1 | executive_producer = Nguyễn…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:1405:14, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Kim Min-seok (chính khách) (sử | sửa đổi) [4.440 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | name = Kim Min-seok | native_name = {{nobold|김민석}} | native_name_lang = ko | image = Kim Min-seok 20250807.jpg | caption = Kim in 2025 | office = Prime Minister of South Korea | president = Lee Jae Myung | term_start = 3 July 2025 | term_end = | deputy = Koo Yun-cheol<br>[[Choi Kyo-jin]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:5404:54, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Nhân duyên tiền định (sử | sửa đổi) [374 byte] ~2025-29092-17 (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Ngược dòng thời gian để yêu anh (bản truyền hình)) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 02:5902:59, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Saabirose (sử | sửa đổi) [4.907 byte] KhangSuperb2027 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Thùy Dương''' (sinh ngày 22 tháng 11 năm 2002), hay còn được biết đến với nghệ danh '''Saabirose''' (tên thân mật: '''Saa''') là một nữ ca sĩ kiêm rapper người Việt Nam. Cô được khán giả biết đến khi tham gia chương trình Rap Việt mùa 4. == Sự nghiệp == Trần Thùy Dương sinh ngày 22 tháng 11 năm 2002 tại Huế. Ngay từ khi còn nhỏ, cô đã ma…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5802:58, ngày 17 tháng 10 năm 2025 Trận Cao Bằng (sử | sửa đổi) [172 byte] ~2025-28769-44 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Trận Cao Bằng (1677) *Trận Cao Bằng (1949) *Trận Cao Bằng (1979) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 00:2000:20, ngày 17 tháng 10 năm 2025 U-703 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.328 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= German Kapitänleutnant Heinz Bielfeld aboard submarine U-703 in Norway, in 1942 (NH 71428).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Thiếu tá Hans Cohausz, Tư lệnh Chi hạm đội U-boat 11, đón chào Đại úy Heinz Bielfeld, hạm trưởng ''U-703'', tại Bergen, Na Uy. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship…”)
- 00:1700:17, ngày 17 tháng 10 năm 2025 U-702 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.922 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-702'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939<ref name=U702/> |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship original cost= |Ship yard number= 761 |Ship l…”)
- 00:1400:14, ngày 17 tháng 10 năm 2025 U-701 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [26.437 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-701 Rettung.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Những người sống sót từ tàu ngầm ''U-701'' đang được cứu vớt }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-701'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= HC Stülcken & Sohn, Hamburg |Ship…”)
- 00:0900:09, ngày 17 tháng 10 năm 2025 U-889 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.720 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Unterseeboot889 at Shelburne Canada a173333-v6.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= ''U-889'' đầu hàng gần Shelburne, Nova Scotia, ngày 13 tháng 5 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-889'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchi…”)
ngày 16 tháng 10 năm 2025
- 22:4222:42, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Quốc hội Hy Lạp (sử | sửa đổi) [27.649 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hellenic Parliament”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 22:3122:31, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Tadashi Hattori (sử | sửa đổi) [9.240 byte] Editor5935 (thảo luận | đóng góp) (Bản dịch bài viết tiếng Anh có thêm nguồn tiếng Việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 21:1221:12, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Câu lạc bộ bóng đá Đại học Văn Hiến (sử | sửa đổi) [8.024 byte] Nuukxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin câu lạc bộ bóng đá | clubname = Đại học Văn Hiến | image = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Đại học Văn Hiến | shortname = VHU | nickname = | founded = 2022 | ground = Sân vận động Thống Nhất | capacity = 16.000 | owner = Trường Đại học Văn Hiến | chairman = | manager = {{flagicon|VIE}} Nguyễn Đình Hưng | league =…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:5616:56, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Luxo Jr. (sử | sửa đổi) [13.739 byte] ~2025-28937-84 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|phim hoạt hình ngắn năm 1986 do John Lasseter đạo diễn}} {{About|phim ngắn năm 1986|nhân vật chính và linh vật của Pixar|Luxo Jr. (nhân vật)}} {{Use mdy dates|date=March 2025}} {{Use American English|date=January 2025}} {{Infobox film | name = Luxo Jr. | image = | caption = | director = John Lasseter | producer = John Lasseter<br />Bill Reeves | write…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:3816:38, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Vòng 2) (sử | sửa đổi) [11.012 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Đạt Hề Trưởng Nho (sử | sửa đổi) [6.794 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đạt Hề Trưởng Nho''' (chữ Hán: 達奚長儒; ? – kh. 588), tự Phú Nhân (富仁), là tướng lĩnh Bắc Chu và nhà Tùy. ==Tiểu sử== ===Thời Tây Ngụy=== Đạt Hề Trưởng Nho là người tộc Tiên Ti, thuộc thị tộc Đạt Hề, xuất thân từ họ Lỗ vùng Đại Bắc.{{efn|Nay là vùng Sơn Tây, Nội Mông Cổ.}} Đạt Hề Trưởng Nho là cháu nội của Đạt H…”)
- 12:1012:10, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Alice Weidel (sử | sửa đổi) [26.625 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Alice Weidel | hậu tố = Nghị sĩ Quốc hội Liên bang Đức | hình = Alice Weidel at CPAC Hungary.jpg | cỡ hình = 250px | miêu tả = Weidel tại CPAC Hungary vào năm 2025 | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1979|02|06}} | nơi sinh = Gütersloh, Nordrhein-Westfalen, Tây Đức | nơi ở = {{Liệt kê| * E…”)
- 11:5311:53, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Jon Irazabal (sử | sửa đổi) [12.288 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jon Irazabal | image = | caption = | fullname = Jon Irazabal Iraurgui | birth_date = {{birth date and age|1996|11|28|df=y}} | birth_place = Bilbao, Tây Ban Nha | height = 1,87 m | position = Hậu vệ | currentclub = | clubnumber = | youthyears1 = 2005–2006 | youthclubs1 = Danok Bat C…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1210:12, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Hương Xuân (diễn viên) (sử | sửa đổi) [4.231 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Hương Xuân | tên khai sinh = Nguyễn Thị Hương Xuân | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2019|05|13|1956}} | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Diễn viên | ngày sinh = năm 1956 | nơi sinh = Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | năm hoạt động = 1976 - 2018 }} '''Nguyễn Thị Hương Xuân''' (1956–2019) là nữ diễn vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1405:14, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Lê Chí Kiên (sử | sửa đổi) [6.357 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Lê Chí Kiên | honorific prefix = Nghệ sĩ ưu tú | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1965}} | quốc tịch = {{VNM}} }} '''Lê Chí Kiên''' (1965 –) là nam nghệ sĩ rối nước người Việt Nam, ông được biết đến khi tham gia một số bộ phim như ''Mùi cỏ cháy'' và từng giành giải Giải Bông Sen cho nam diễn viên phụ xuất sắc|Nam diễn…”) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan
- 03:4403:44, ngày 16 tháng 10 năm 2025 An Như Sơn (sử | sửa đổi) [6.646 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = An Như Sơn | tên khác = Thép Hồng, An Sơn | ngày sinh = 6 tháng 1, 1931 | nơi sinh = Sài Gòn, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2017|12|17|1931|01|06}} | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = Đạo diễn phim | tổ chức = Hãng phim Giải Phóng }} '''An Như Sơn''' có bút danh '''Thép Hồng''' hay '''An Sơn''' (1931 – 2017) , là nhà quay phim, đ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 02:1502:15, ngày 16 tháng 10 năm 2025 Ngõ vắng (sử | sửa đổi) [6.177 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | tên = Ngõ vắng | đạo diễn = Nguyễn Dương | quốc gia = Việt Nam | ngôn ngữ = Tiếng Việt | num_seasons = 1 | num_episodes = 48 | runtime = 42 phút / tập | company = Đài Phát thanh – Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|Đài Truyền hình Thành phố H…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Ngõ Vắng”
- 00:0300:03, ngày 16 tháng 10 năm 2025 U-881 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.606 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-881'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942<ref name=U881/> |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen<ref name=U881/> |Ship original cost= |Ship yard number= 1089<ref name=U881/> |Ship laid down…”)
- 00:0200:02, ngày 16 tháng 10 năm 2025 U-880 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.123 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-880'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1088 |Ship laid down= 17 tháng 7, 1943 |Ship launched= 10…”)
- 00:0200:02, ngày 16 tháng 10 năm 2025 U-879 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.521 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-879'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1087 |Ship laid down= 26 tháng 6, 1943 |Ship launched= 11…”)
- 00:0100:01, ngày 16 tháng 10 năm 2025 U-878 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.470 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-878'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1086 |Ship laid down= 16 tháng 6, 1943 |Ship launched= 6…”)
ngày 15 tháng 10 năm 2025
- 19:0019:00, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Danh sách địa danh Việt Nam mang tên người (sử | sửa đổi) [21.185 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách các địa danh, cả hiện tại và cũ, của Việt Nam mang tên nhân vật lịch sử, cùng với năm thành lập hoặc năm đổi tên địa danh thành tên nhân vật đó, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. == D == * Dương Minh Châu, Tây Ninh – Dương Minh Châu, Chủ tịch Ủy ban hành chính kháng chiến của tỉnh ** Huyện cũ Dương Minh C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1216:12, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Cung đường Tà Năng – Phan Dũng (sử | sửa đổi) [47.330 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Cung đường Tà Năng - Phan Dũng''' là một đường mòn đi bộ đường dài đa ngày nằm tại khu vực giáp ranh giữa Lâm Đồng, Ninh Thuận và Bình Thuận, Việt Nam, thường được mô tả dài hơn 50 km tùy biến thể lộ trình và cách chốt ngày đi của từng đoàn đi.<ref name=VNE-2019-know>{{chú thích web |url=https://vnexpress.net/ta-nang-phan-dung-va-…”) tên ban đầu là “Cung đường Tà Năng - Phan Dũng”
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Mamono Hunter Yōko (sử | sửa đổi) [24.430 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = Mamono Hunter Yōko.jpg | caption = | ja_kanji = 魔物ハンター妖子 | ja_romaji = Mamono Hantā Yōko | genre = Hành động, hài, kinh dị<ref name="bestanime"/><ref name="animeondvdreview1"/> }} {{Infobox animanga/Video | type = ova | director = {{ubl|Yamada Katsuhisa (#1–4)…”)
- 14:5014:50, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Trần Đăng Xuyền (sử | sửa đổi) [11.102 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = Giáo sư, nhà lý luận phê bình văn học | tên = Trần Đăng Xuyền | honorific_suffix = (Trần Đăng Suyền) | alt = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1953|3|10}} | an táng = | đảng = {{CSVN}} | tưởng niệm = | nơi cư trú = Hà Nội | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | công việc = nghiên cứu, g…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 13:4113:41, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Imanol Machuca (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Imanol Machuca | image = | caption = | fullname = Imanol Javier Machuca<ref>{{cite news |title=boletin jugadores 11-2018.pdf |url=https://www.afa.com.ar/upload/boletines/boletin%20jugadores%2011-2018.pdf |accessdate=4 January 2021 |work=AFA}}</ref> | birth_date = {{Birth date and age|2000|1|15|df=y}} | birth_place = Roldán, Argent…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2613:26, ngày 15 tháng 10 năm 2025 A Lưới (định hướng) (sử | sửa đổi) [497 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''A Lưới''' có thể là: * Xã A Lưới 1, thành phố Huế * Xã A Lưới 2, thành phố Huế * Xã A Lưới 3, thành phố Huế * Xã A Lưới 4, thành phố Huế * Xã A Lưới 5, thành phố Huế * Huyện cũ A Lưới thuộc thành phố Huế * Thị trấn cũ A Lưới thuộc huyện A Lưới cũ, thành phố Huế; nay là một phần của xã A Lưới 2, thành…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:2213:22, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Gabriel Palmero (sử | sửa đổi) [17.683 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Gabriel Palmero | image = | caption = | fullname = Gabriel Felipe Arrocha | birth_place = La Palma, Tây Ban Nha | birth_date = {{Birth date and age|2002|01|15|df=y}} | height = 1,81 m | position = Hậu vệ trái | currentclub = | clubnumber = | youthyears1 = {{0|0000}}–2017 | youthclubs1…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:0213:02, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Bến Hải (định hướng) (sử | sửa đổi) [259 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bến Hải''' có thể là: * Xã Bến Hải, tỉnh Quảng Trị * Huyện cũ Bến Hải * Sông Bến Hải. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:0012:00, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Škoda Kodiaq (sử | sửa đổi) [18.565 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Škoda Kodiaq''' là một mẫu SUV crossover cỡ trung với tùy chọn cấu hình ba hàng ghế, được sản xuất bởi hãng xe Škoda Auto của Séc từ năm 2016. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc hạng D-SUV của Škoda và được định vị cao hơn hai mẫu xe khác của hãng là Kamiq và Karoq. Kodiaq được phát triển trên nền tảng MQB của Volkswag…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Théâtre D'opéra Spatial (sử | sửa đổi) [12.483 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | title = Théâtre D'opéra Spatial | image = Théâtre D’opéra Spatial.jpg | artist = Jason M. Allen | year = 2022 | medium = Hình ảnh kỹ thuật số | movement = AI tạo sinh }} {{lang|fr|'''Théâtre D'opéra Spatial'''}} ({{IPA|fr|teɑtʁ dɔpeʁa spasjal|pron}}; {{langx|fr|Nhà hát Opera Vũ trụ}}) là tác phẩm nghệ thuật kỹ thuật số do một người Mỹ tên là '''Jason Michael Allen''' tạo ra v…”)
- 09:1409:14, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Hiểu Minh (sử | sửa đổi) [4.030 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Hiểu Minh''' (sinh ngày 5 tháng 8 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ V-League 1 PVF-CAND và đội tuyển quốc gia Việt Nam.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1805:18, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Súng máy Maxim (sử | sửa đổi) [47.227 byte] Arest128 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2017}} {{Infobox weapon | name =Súng máyMaxim | image = Maxim gun, Georgian national museum.JPG | image_size = 300 | caption = Súng máy Maxim tại Bảo tàng Quốc gia Gruzia. | type = Súng máy hạng nặng | origin = Vương quốc Anh <!-- Type selection --> | is_ranged = yes <!-- Template control parameter --> | is_UK…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:4503:45, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Edward Chen (sử | sửa đổi) [194 byte] ~2025-28840-28 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Trần Hạo Sâm, tên tiếng Anh Edward Chen, diễn viên *Trần Vy Thừa, tên tiếng Anh Edward Chen, nhạc công, thành viên của TwoSet Violin {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 02:5702:57, ngày 15 tháng 10 năm 2025 Chung kết môn Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 – Nam (sử | sửa đổi) [42.078 byte] ~2025-28920-25 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = Chung kết môn Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 – Nam | other_titles = | image = 295px | alt = | event = Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 – Nam | caption = Người dân thủ đô Hà Nội xuống đường ăn mừ…”) Thẻ: Thêm liên kết Twitter Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:3900:39, ngày 15 tháng 10 năm 2025 U-877 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.029 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-877'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 4, 1942<ref name=U877/> |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen<ref name=U877/> |Ship original cost= |Ship yard number= 1085<ref name=U877/> |Ship laid down…”)
- 00:3700:37, ngày 15 tháng 10 năm 2025 U-870 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.073 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-870'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1078 |Ship laid down= 29 tháng 4, 1943 |Ship launched= 2…”)
- 00:3400:34, ngày 15 tháng 10 năm 2025 U-869 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [20.358 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-869'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1077 |Ship laid down= 5 tháng 4, 1943 |Ship launched= 5…”)
- 00:3000:30, ngày 15 tháng 10 năm 2025 U-868 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.306 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-868'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1076 |Ship laid down= 11 tháng 3, 1943 |Ship launched= 1…”)
ngày 14 tháng 10 năm 2025
- 20:1020:10, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Sun PhuQuoc Airways (sử | sửa đổi) [6.138 byte] Xhoailethi (thảo luận | đóng góp) (Sun PhuQuoc Airways - Còn bổ sung thêm thông tin) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:3416:34, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Minh Lâm (nhà khoa học máy tính) (sử | sửa đổi) [9.581 byte] Sled2022 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang "Nguyễn Minh Lâm (nhà khoa học máy tính)" - nhà khoa học máy tính và nhà toán học ứng dụng người Việt Nam, thành viên IBM Research) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:2016:20, ngày 14 tháng 10 năm 2025 D. R. Kaprekar (sử | sửa đổi) [11.502 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “D. R. Kaprekar”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4615:46, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Hệ thống Thanh toán Liên Ngân hàng Xuyên Biên giới (sử | sửa đổi) [4.554 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Cross-Border Interbank<br>Payment System|logo=File:Cross-Border_Inter-Bank_Payments_System_Logo.jpg|type=Hợp tác|Chairman=|CEO=|company_slogan=|foundation=2015|location=Shanghai, Trung Quốc|num_employees=|industry=Viễn thông|products=Viễn thông tài chính|homepage={{url|https://www.cips.com.cn/en/index/index.html|cips.com.cn/en}}}} {{Hoạt động ngân hàng}} '''Hệ thống Than…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3315:33, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Piece of Mind (sử | sửa đổi) [31.267 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Piece of Mind”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0915:09, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Alexandra xứ Sachsen-Altenburg (sử | sửa đổi) [4.680 byte] ~2025-28769-30 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Alexandra xứ Sachsen-Altenburg | title = Đại vương công phu nhân Aleksandra Iosifovna của Nga | image = Franz Xaver Winterhalter (1805-73) - Grand Duchess Alexandra Iosifovna of Russia (1830-1911) - RCIN 408615 - Royal Collection.jpg | caption = Alexandra của Xaver Winterhalter năm 1859. | image_size = | spouse = {{marriage|Konstantin Nikolayevich củ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:3814:38, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Album đen (sử | sửa đổi) [11.679 byte] NhanTNT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Album đen | type = studio | artist = Kino | image = Кино, Черный альбом (Kino, Chyorny album) (1990).jpg | released = 12 tháng 1 năm 1991 | recorded = Mùa hè 1990 (demo), tháng 9 - tháng 10 năm 1990 | genre = {{hlist|Rock Nga<ref name="автоссылка1">{{cite web|url=https://v-r-tsoy.livejournal.com/83453.html|title=Музыкальная стил…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3014:30, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Thành viên:Lê Lâm Bảo/Danh sách giải thưởng và đề cử của Alan Walker (sử | sửa đổi) [679 byte] Lê Lâm Bảo (thảo luận | đóng góp) (Tôi chỉ thêm mục đề cử của Alan Walker vào) Thẻ: Tạo lại trang Bài viết mới dưới 1000 ký tự Soạn thảo trực quan Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (nguồn tham khảo) Đã hiển thị Kiểm tra Sửa đổi (dán) tên ban đầu là “Danh sách giải thưởng và đề cử của Alan Walker”
- 12:5612:56, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Bùi Đình Châu (sử | sửa đổi) [5.687 byte] Nuukxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Bùi Đình Châu | fullname = Bùi Đình Châu | image = | caption = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1996|02|06}} | birth_place = Nghi Lộc, Nghệ An, Việt Nam | height = 1,68 m | position = Tiền vệ phòng ngự | currentclub = Bắc Ninh FC | clubnumber = 4 | youthyears1 = 2011– | youthclubs1 = Câu lạc b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:2911:29, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Cao Bằng (định hướng) (sử | sửa đổi) [134 byte] ~2025-28465-24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Tỉnh Cao Bằng *Thành phố Cao Bằng *''Báo Cao Bằng'' {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 11:2511:25, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Nguyễn Hòa Bình (doanh nhân) (sử | sửa đổi) [21.949 byte] Nguyễn Bảo Thy 1998 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Nguyễn Hòa Bình | hình = | ghi chú hình = | ngày sinh = 1981 | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | quê quán = | residence = | ngày mất = | nơi mất = | nationality = {{VIE}} | occupation = Doanh nhân | net_worth = | alma_mater = {{bulleted list|Cử nhân Đại học Quốc gia Hà Nội|Thạc sĩ Tin học đô thị, Đại học Osaka, Nhật Bản}} | dân tộc = Người Việt|Ki…”) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:1811:18, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Gaëtan Laborde (sử | sửa đổi) [9.586 byte] Hudlinz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 9 năm 2024}} {{Infobox football biography | name = Gaëtan Laborde | image = Laborde asse ogcn 2425.png | caption = Laborde trong màu áo Nice năm 2025 | birth_date = {{birth date and age|1994|05|03|df=y}} | birth_place = Mont-de-Marsan, Pháp | height = 1,81 m<ref>{{cite web |url=https://www.staderennais.com/fiche/gaetan-laborde |title=Gaëtan Laborde |publisher=Stade Rennais F.C. |access-date=1 August 2022}}<…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 11:0511:05, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Fancy (sử | sửa đổi) [173 byte] ~2025-28486-27 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*"Fancy" (bài hát của Iggy Azalea) *"Fancy" (bài hát của Twice) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 11:0511:05, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Bell AH-1Z Viper (sử | sửa đổi) [57.160 byte] NgocAnhDuc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Bell AH-1Z Viper'''<ref name="dod">{{Cite report|url=https://apps.dtic.mil/sti/citations/ADA309868|archive-url=https://web.archive.org/web/20220601063718/https://apps.dtic.mil/sti/citations/ADA309868|url-status=live|archive-date=June 1, 2022|title=Model Designation of Military Aerospace Vehicles|id=DOD 4120-15L|date=12 May 2004|website=Defense Technical Information Center|access-date=21 April 2010}}</ref> là một loại Trực thăn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:0908:09, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Mister Celebrity Vietnam (sử | sửa đổi) [23.823 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Mister Celebrity Vietnam |image = |image_border = |size = |caption = |first = 2024 |recent = 2025 |type = Cuộc thi sắc đẹp |headquarters = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |qualification = |language = Tiếng Việt |franchise_holder = |organization = |leader_title = Chủ tịch |leader_name = Vũ Thái |budget = |webs…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:1506:15, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Giải Mai Vàng 2024 (sử | sửa đổi) [18.546 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:4205:42, ngày 14 tháng 10 năm 2025 José Jerí (sử | sửa đổi) [9.088 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | honorific-prefix = ''Excelentísimo Señor'' | name = José Jerí | office = President of Peru | primeminister = Eduardo Arana Ysa | vicepresident = '''First Vice President'''<br>''Vacant''<br>'''Second Vice President'''<br>''Vacant''<!-- Please do not remove! In the event of another crisis that invokes the line of succession, the unusual…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:4105:41, ngày 14 tháng 10 năm 2025 U-867 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.536 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-867'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1075 |Ship laid down= 5 tháng 2, 1943 |Ship launched= 24…”)
- 05:4005:40, ngày 14 tháng 10 năm 2025 U-866 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.637 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-866'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1074 |Ship laid down= 23 tháng 1, 1943 |Ship launched= 2…”)
- 05:3805:38, ngày 14 tháng 10 năm 2025 U-865 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.724 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-865'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1073 |Ship laid down= 5 tháng 1, 1943 |Ship launched= 12…”)
- 05:3605:36, ngày 14 tháng 10 năm 2025 U-858 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.875 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-858 submarine 80-G-K-3319-A.jpg |Ship image size=300px |Ship caption= ''U-858'' sau khi đầu hàng vào tháng 5, 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-858'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost=…”)
- 02:2102:21, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Bank of America Plaza (sử | sửa đổi) [159 byte] ~2025-28701-86 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Bank of America Plaza (Atlanta) *Bank of America Plaza (Dallas) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 01:5101:51, ngày 14 tháng 10 năm 2025 Athina (sử | sửa đổi) [917 byte] ~2025-28701-86 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Athina''' là cách viết khác của: *Athens, Hy Lạp *Athena (thần thoại) {{trang định hướng}}”)
ngày 13 tháng 10 năm 2025
- 16:0216:02, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Máy tính công cộng (sử | sửa đổi) [10.325 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Máy tính công cộng)
- 15:0115:01, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Đại hội đại biểu Đảng bộ trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam nhiệm kỳ 2025–2030 (sử | sửa đổi) [40.658 byte] Truongvanniem (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại hội đại biểu Đảng bộ trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam nhiệm kỳ 2025 - 2030''' là các đại hội Đảng bộ các tỉnh thành và Đảng bộ các cơ quan trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (tổng cộng 40 đảng bộ) tổ chức vào năm 2025, chuẩn bị tiến tới Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XIV|Đại hội đại biểu toàn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2314:23, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Lê Văn Lân (sử | sửa đổi) [8.781 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | honorific_prefix = Giáo sư, nhà nghiên cứu văn học | tên = Lê Văn Lân | honorific_suffix = | alt = | tên gốc = | native_name_lang = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1941}} | an táng = | đảng = {{CSVN}} | tưởng niệm = | nơi cư trú = Hà Nội | dân tộc = | quốc tịch = {{VIE}} | công việc = nghiên cứu, giảng dạy | trường lớp = Trườn…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0014:00, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Báo chí kinh doanh (sử | sửa đổi) [7.388 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Báo chí kinh doanh) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:0113:01, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Chính phủ Nhân dân Azerbaijan (sử | sửa đổi) [24.318 byte] ComradeSmile (thảo luận | đóng góp) (Dịch trang sang tiếng Việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:5312:53, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Kanojo, okarishimasu (mùa 3) (sử | sửa đổi) [24.931 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:2011:20, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Vòng loại Giải bóng đá sinh viên toàn quốc 2025 (sử | sửa đổi) [10.412 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải Bóng đá nam sinh viên toàn quốc năm 2025 – Cúp TV360 | năm = 2025 | tên khác = | hình = | cỡ hình = | chú thích = | quốc gia = {{VIE}} | thời gian = 12 tháng 10 – 28 tháng 10 | địa điểm = | số đội = | vô địch = | hạng nhì = | hạng ba = | số trận = | số bàn thắng = | lượng khán giả = | vua phá lư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2010:20, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Hector Hevel (sử | sửa đổi) [3.110 byte] Kim Jang 1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Hector Hevel | fullname = {{nowrap|Hector Alexander Hevel Serrano}} | image = Hector Hevel (2015).jpg | caption = Hevel with ADO Den Haag in 2015 | birth_date = {{birth date and age|df=y|1996|5|15}} | birth_place = Leidschendam, Hà Lan | height = 1,71 m | position = Tiền vệ | currentclub = | clubnumber = | youthyears1 = {{0|0000}}–2004 | youthclubs1 = Voorschoten '97 | youthyears2 = 2004–2014 | youthclu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3709:37, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Giải bóng đá sinh viên toàn quốc 2025 (sử | sửa đổi) [20.409 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng |tên=Giải bóng đá sinh viên toàn quốc |năm=2025 |quốc gia={{VIE}} |số đội=(vòng loại)<br/>12 (vòng chung kết) |địa điểm=Hà Nội |thời gian=''Vòng loại'': tháng 10 năm 2025<br/>''Vòng chung kết'': 18 – 29 tháng 11 năm 2025 |vô địch= |hạng nhì= |hạng ba= |hạng tư= |số trận=25 |số bàn thắng= |cầu thủ xuất sắc= |mùa giải sau= |th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1408:14, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 (play-off liên lục địa) (sử | sửa đổi) [11.685 byte] Miyako Fujimiya (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2026 FIFA World Cup qualification (inter-confederation play-offs)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2307:23, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Light (sử | sửa đổi) [435 byte] ~2025-28592-00 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Light''' hay '''Lights''': *Light (trình duyệt web) *Yagami Light, nhân vật trong ''Death Note'' *''Lights'' (album của Ellie Goulding) * Lights (bài hát của Ellie Goulding) * Lights (bài hát của BTS) ==Xem thêm== *Ánh sáng {{trang định hướng}}”) Thẻ: Tạo lại trang
- 07:1207:12, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Voice (sử | sửa đổi) [235 byte] ~2025-28592-00 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*VOICE (tổ chức phi lợi nhuận) *''Voice'' (EP) *''Giọng nói'' (phim truyền hình), tên tiếng Anh ''Voice'' {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 03:4303:43, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Danh sách tập phim Kanojo, okarishimasu (sử | sửa đổi) [9.665 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tổng quan == == Ghi chú == {{notelist}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4103:41, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Goblin (định hướng) (sử | sửa đổi) [197 byte] ~2025-28603-71 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Goblin *''Goblin'' (album đĩa đơn) *541132 Leleākūhonua, biệt danh The Goblin {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 03:2003:20, ngày 13 tháng 10 năm 2025 Father and Son (sử | sửa đổi) [496 byte] ~2025-28603-71 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*''Father and Son'' (phim 2003) *''Cha cõng con'', tên tiếng Anh ''Father and Son'', phim 2017 {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 00:5300:53, ngày 13 tháng 10 năm 2025 U-857 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [19.126 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-857'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1063 |Ship laid down= 16 tháng 11, 1942 |Ship launched= 2…”)
- 00:5000:50, ngày 13 tháng 10 năm 2025 U-856 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.230 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-856'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1062 |Ship laid down= 31 tháng 10, 1942 |Ship launched= 1…”)
- 00:4800:48, ngày 13 tháng 10 năm 2025 U-855 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.788 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-855'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1061 |Ship laid down= 21 tháng 10, 1942 |Ship launched= 1…”)
- 00:4400:44, ngày 13 tháng 10 năm 2025 U-854 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.445 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-854'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= DeSchiMAG AG Weser, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 1060 |Ship laid down= 21 tháng 9, 1942 |Ship launched= 5…”)
ngày 12 tháng 10 năm 2025
- 22:5622:56, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Núi Ledang (sử | sửa đổi) [6.745 byte] ~2025-28414-15 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{redirect-multi|1|Núi Ophir|phim điện ảnh năm 2004|Công chúa núi Ledang|vườn quốc gia|Vườn quốc gia Gunung Ledang|phố ma|Mount Ophir, California}} {{Infobox mountain | name = Núi Ledang | native_name = {{native name list |tag1=ms|name1=Gunung Ledang}} | photo = Ledang 1.jpg | photo_caption = Mặt phía bắc của Ledang, nhìn từ Asahan, Malacca |Vĩ độ=2.373333 |Kinh độ=102.607778 | elevation_m = 1,276…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:5819:58, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Bảo Định (diễn viên) (sử | sửa đổi) [9.571 byte] Xhoailethi (thảo luận | đóng góp) (Thông tin về diễn viên Bảo Định mong được cộng đồng cùng bổ sung thêm. Diễn viên phim Tử chiến trên không và đạt giải thưởng Diễn miên mới xuất sắc nhất tại Giải thưởng Điện ảnh Châu Á lần thứ 18) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Đào Duy Bảo Định”
- 18:3918:39, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Lại Mai Hoa (sử | sửa đổi) [5.010 byte] ~2025-28371-06 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{thông tin hoa hậu |hình= |ghi chú= | education= Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội |danh hiệu=*Quán quân Vietnam's Next Top Model 2025 * Quán quân Face of Vietnam 2023 * Quán quân Top Model Online by Philips 2025 |tên=Lại Mai Hoa |bí danh= |ngày sinh={{ngày sinh và tuổi|2005|05|03}} |nơi sinh=Hà Nội, Việt Nam |số…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:2515:25, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Rạp phim đa năng (sử | sửa đổi) [15.059 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Rạp phim đa năng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3114:31, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Quán cà phê vỉa hè (sử | sửa đổi) [5.935 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quán cà phê vỉa hè) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:5812:58, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Yamada Akiyoshi (sử | sửa đổi) [5.906 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Japanese politician}} {{Use mdy dates|date=December 2013}} {{Infobox officeholder 1 | honorific_prefix = Bá tước | name = Yamada Akiyoshi | native_name = 山田顕義 | native_name_lang = ja | honorific_suffix = | image = Yamada akiyoshi 1.jpg | image_size =250px | image_upright = | smallimage = | alt = | caption = | order…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:1511:15, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Bồ tát giới (sử | sửa đổi) [14.798 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Buddhist term | title = ''Bồ tát giới'' | sa = {{langx|sa|bodhisattva-śīla|links=no}} | zh = 菩薩戒 | zh-Latn = púsà jiè | ja = 菩薩戒 | ja-Latn = bosatsukai | vi = Bồ tát giới | source = Kinh Phạm võng (''Fanwang jing'', T24, no. 1484) | components = 10 giới trọng; 48 giới khinh | definition = Hệ chuẩn tắc đạo đức Đại thừa gắn với Bồ tát nguyện và ''bồ-đề tâm''; được thọ…”) Thẻ: Tạo lại trang
- 10:4310:43, ngày 12 tháng 10 năm 2025 László Krasznahorkai (sử | sửa đổi) [21.968 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hungarian name|1=Krasznahorkai László}} {{Thông tin nhà văn | tên = László Krasznahorkai | hình = Krasznahorkai László (Déri Miklós) (3x4 cropped).jpg | chú thích hình = Chân dung của László Krasznahorkai | tên khai sinh = László Krasznahorkai | sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1954|1|5}} | nơi sinh = Gyula, Cộng hòa Nhân dân Hungary | mất…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:0810:08, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Nho Quan (định hướng) (sử | sửa đổi) [389 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nho Quan''' có thể là: * Xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình * Huyện cũ Nho Quan thuộc tỉnh Ninh Bình * Thị trấn cũ Nho Quan thuộc huyện Nho Quan cũ, tỉnh Ninh Bình; nay là một phần của xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. {{Trang định hướng địa danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:3009:30, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Sư đoàn Phòng không 365, Quân đội nhân dân Việt Nam (sử | sửa đổi) [8.267 byte] TiếnMinh2k5 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị quân sự Việt Nam | đơn vị = Sư đoàn Phòng không 365 | trực thuộc = Quân chủng Phòng không - Không quân | chỉ huy = Đại tá Hoàng Phúc Dưỡng | thành lập = 21 tháng 6 năm 1966 | quân chủng = Không quân | binh chủng = Tên lửa phòng không | binh chủng 2 = Pháo phòng không | binh chủng 3 = Ra…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:2709:27, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Goblin (album đĩa đơn) (sử | sửa đổi) [11.896 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Goblin | type = album đĩa đơn | artist = Sulli | cover = | caption = | alt = | released = {{Start date|2019|6|29}} | genre = {{hlist|K-pop|new age|city pop}} | length = 11:29 | language = {{hlist|Korean|English}} | label = * SM * Dreamus | producer = {{hlist|Johan Gustafson|Simo|Joo Yeong-eun}} | chronology = S…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2208:22, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Kuru (định hướng) (sử | sửa đổi) [153 byte] ~2025-28440-32 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*''Kuru'', chi khủn long *Kuru (bệnh) *Kuru, Pirkanmaa, Phần Lan {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0308:03, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Kuru (bệnh) (sử | sửa đổi) [6.579 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Kuru (disease) to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 07:3207:32, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Làng nghề ở Ninh Bình (sử | sửa đổi) [13.426 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Ninh Bình là tỉnh sở hữu nhiều làng nghề truyền thống. Một số làng nghề đã được ghi danh là di sản văn hóa phi vật thể quốc gia và có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, xã hội địa phương. Các làng nghề này không chỉ góp phần tạo công ăn việc làm cho người lao động mà còn là những điểm đến hấp dẫn cho du khách muốn tìm hiểu văn h…”)
- 07:3007:30, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Sẹo lồi (sử | sửa đổi) [4.842 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Keloid to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 07:1907:19, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Birdy (sử | sửa đổi) [263 byte] ~2025-28555-43 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*Birdy (ca sĩ) *''Birdy'' (album của Birdy) *Vương Bá Đức, biệt danh Birdy, nhân vật trong phim ''Cái tên khắc sâu trong tim người'' {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:5006:50, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Wake Me Up (sử | sửa đổi) [306 byte] ~2025-28215-04 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*"Wake Me Up" (bài hát của Avicii) *"Wake Me Up" (bài hát của Twice) *"Wake Me Up" (bài hát của Ed Sheeran), từ album ''+'' {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:4606:46, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Yesterday Once More (sử | sửa đổi) [220 byte] ~2025-28215-04 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*"Yesterday Once More" (bài hát) *''Yesterday Once More'' (album) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:4406:44, ngày 12 tháng 10 năm 2025 BDZ (sử | sửa đổi) [160 byte] ~2025-28215-04 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “*''BDZ'' (album) *"BDZ" (bài hát) *[[Benzodiazepine {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:2306:23, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Đảo khát (sử | sửa đổi) [12.580 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Đảo khát | genre = Chính kịch | based_on = "''Thương quá rau răm''" của Nguyễn Ngọc Tư | writer = Lê Phương Nam | director = Lê Phương Nam | starring = {{Plainlist| *Huỳnh Thanh Tùng *Tuấn Phương *Thanh Tú *Nguyễn Sơn *Hùng Thuận }} | music = Ngọc S…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:3105:31, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Hương thất (sử | sửa đổi) [10.308 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hương thất''' (''Sanskrit'': {{langx|sa|gandhakuṭī|links=no}}; ''Pali'': {{langx|pi|gandhakuṭi|links=no}}, ''tiếng Hán'': 香室) là thuật ngữ chỉ ''phòng hương'' hay ''phòng thơm'', tức nơi cư trú riêng của Thích-ca Mâu-ni trong khu Tinh xá Kỳ Viên tại Xá-vệ, được truyền thống đặt tên là ''gandhakuṭi'' và thường gắn với Jetavana thời Phật còn tại thế.<ref>{{c…”)
- 05:0705:07, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Viêm gan E (sử | sửa đổi) [9.046 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Hepatitis E to:vi #mdwikicx) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 04:3504:35, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Nhũ tương lipid (sử | sửa đổi) [4.400 byte] Mako25x (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the page Lipid emulsion to:vi #mdwikicx) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Translation Dashboard mdwiki1 [1.0]
- 04:2704:27, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Con người biết mùi hun khói (sử | sửa đổi) [5.876 byte] Quasirall (thảo luận | đóng góp) (trang mới , truyện ngắn của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh) Thẻ: Tạo lại trang Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:1303:13, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Hội Nông dân Giải phóng miền Nam Việt Nam (sử | sửa đổi) [21.850 byte] Truongvanniem (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hội Nông dân''' '''Giải phóng miền Nam Việt Nam''' là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp nông dân ở miền Nam Việt Nam và là thành viên của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam. == Lịch sử hình thành == === Thành lập Hội N…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:2802:28, ngày 12 tháng 10 năm 2025 Google One (sử | sửa đổi) [12.436 byte] Quangtrung.nguyen.2016 (thảo luận | đóng góp) (Thêm trang Google One) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
ngày 11 tháng 10 năm 2025
- 17:5517:55, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Trương Thảo Nhi (sử | sửa đổi) [31.415 byte] Q.Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Trương Thảo Nhi | image = TRUONG THAO NHI 2020.jpg | caption = Trương Thảo Nhi vào năm 2020 | birth_name = | birth_date = {{birth year and age|1992}} | birth_place = Cam Ranh, Khánh Hòa, Việt Nam | organization = | education = | occupation = Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát | other_names = | years_active = 2012–nay | awards = | signature = | module = {{Infobox musical…”) Thẻ: Tạo lại trang Soạn thảo trực quan
- 17:2917:29, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Trần Ngọc Vàng (sử | sửa đổi) [8.675 byte] NguoiBiAn1998 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Trần Ngọc Vàng | hình = | ghi chú hình = | tên khai sinh = Trần Ngọc Vàng | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1998|4|5}} | nơi sinh = Ninh Thuận, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VIE}} | dân tộc = Kinh | nghề nghiệp = Diễn viên | spouse = | children = | năm hoạt động = 2020–nay | giải thưởng = | notable works = Tử chiến trên…”) Thẻ: Thêm liên kết Instagram Thêm liên kết TikTok Thêm liên kết Facebook Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:5315:53, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Đền Thánh Lòng Chúa Thương Xót, Kraków (sử | sửa đổi) [2.124 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Divine Mercy Sanctuary, Kraków của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5414:54, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Câu lạc bộ sáng tạo (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [5.977 byte] ~2025-28251-96 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Câu lạc bộ sáng tạo''''' (tiếng Anh: '''Crafty Kids Club''') (tiếng Pháp: '''Brico Club''') là loạt phim hoạt hình của Pháp do Futurikon sản xuất.<ref>{{Chú thích web |title=Crafty Kids Club {{!}} Futurikon |url=https://www.futurikon.com/en/programme/crafty-kids-club/ |access-date=2025-10-10 |website=www.futurikon.com}}</ref> Thuật ngữ "''Brico''" là từ viết tắt của "''bricolage''",…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 14:5414:54, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Báo chí thời trang (sử | sửa đổi) [3.787 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tạp chí thời trang) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5214:52, ngày 11 tháng 10 năm 2025 João Figueiredo (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [7.648 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “João Figueiredo (cầu thủ)”
- 14:2014:20, ngày 11 tháng 10 năm 2025 Một ngày nọ, mình bỗng dưng trở thành công chúa (sử | sửa đổi) [25.532 byte] HikariTenshi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book series | name = Một ngày nọ, mình bỗng dưng trở thành công chúa | title_orig = 어느 날 공주가 되어버렸다 | image = | caption = | author = Plutus | language = Tiếng Hàn | country = {{KOR}} | genre = Chính kịch, kỳ ảo | publisher = {{ubl|Ridi (tiếng Hàn)|Webnovel (tiếng Anh)}} | pub_date = 20 tháng 12, 2017 –…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
| Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
| Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
| Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
| Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở | |||
| MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
| Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
| Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
| Wikimania 2025 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |








