Município de Bariri | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 16 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1890 | ||||
Nhân xưng | baririense | ||||
Prefeito(a) | Francisco Leoni Neto (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Các đô thị giáp ranh | Boraceia, Itaju, Bocaina, Jaú, Ibitinga, Pederneiras, Arealva, Boa Esperança do Sul e Itapuí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 330 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 440,600 km² | ||||
Dân số | 32.824 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 70,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 447 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,802 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 341.362.644,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.494,85 IBGE/2003 |
Bariri là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º04'28" độ vĩ nam và kinh độ 48º44'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 447 m. Dân số năm 2007 ước khoảng 30.995 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu điều tra - 2007
Tổng dân số: 30.995
- Dân số thành thị: 28.874
- Dân số nông thôn: 2.121
- Nam giới: 15.556
- Nữ giới: 15.439
Mật độ dân số (người/km²): 70,02
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,45
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,75
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,99
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,07%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,804
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,760
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,813
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,862
- IFDM-M: 0,844
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.