Município de Salto Grande | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 27 tháng 12 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | saltograndense | ||||
Prefeito(a) | Waldemar Corrêa (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Ourinhos | ||||
Các đô thị giáp ranh | Cambará, Ourinhos, Ibirarema, Ribeirão do Sul. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 189,072 km² | ||||
Dân số | 9.190 Người est. IBGE/2014 [1] | ||||
Mật độ | 48,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 396 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,704 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 97.136.497,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.953,60 IBGE/2003 |
Salto Grande là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º53'34" độ vĩ nam và kinh độ 49º59'08" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 396 m. Dân số năm 2010 ước tính là 8.787 người.
Địa lý
Đô thị này có diện tích 189,072 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2010
Tổng dân số: 8.787
- Urbana: 7.933 (90,3%)
- Rural: 854 (9,7%)
- Homens: 4.353 (49,55%)
- Mulheres: 4.434 (50,45%)
Mật độ dân số (người/km²): 46,64
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15.5
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,5
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,41
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,63%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,704
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,664
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,637
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,825
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.